rise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rise trong Tiếng Anh.
Từ rise trong Tiếng Anh có các nghĩa là lên, dậy, mọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rise
lênverb The sun is rising. Mặt trời đang lên. |
dậyverb The people are rising to the demands that I have made on them. Nhân dân dậy lên đòi tôi làm những điều đã hứa. |
mọcverb When the sun rises, you should be good. Khi mặt trời mọc, anh hẳn sẽ cảm thấy tốt hơn. |
Xem thêm ví dụ
The dome itself has a minimal curve, rising above as a nearly flat surface. Bản thân mái vòm có một đường cong tối thiểu, nổi lên như một bề mặt gần như bằng phẳng. |
Economies of scale gave rise to this sigmoidal behavior. Cơ cấu của sự thay đổi theo tỉ lệ tạo điều kiện cho hành vi thiên về hai hướng trái ngược nhau này. |
In the West, the Greeks had their Olympus, rising a sudden 9,000 feet above the Aegean. Bên phương Tây, người Hi Lạp có núi Olumpus, cao dựng đứng trên bờ biển Aegean ở độ cao hơn 3 nghìn mét. |
The rising sun was shortening all the shadows. Mặt trời vươn lên thu ngắn lại tất cả những chiếc bóng. |
The rising starts with prince Charles. Cuộc nổi dậy bắt đầu từ hoàng tử Charles. |
Still grows the vivacious lilac a generation after the door and lintel and the sill are gone, unfolding its sweet - scented flowers each spring, to be plucked by the musing traveller; planted and tended once by children's hands, in front- yard plots -- now standing by wallsides in retired pastures, and giving place to new- rising forests; -- the last of that stirp, sole survivor of that family. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
A few of us survived the rising water and the cold, snowy night. Chỉ một số người sống sót qua việc nước dâng lên và đêm có tuyết lạnh giá. |
Antigonus was troubled by the rising power and popularity of Aratus. Antigonos đã gặp rắc rối bởi sự gia tăng quyền lực và sự yêu mến của dân chúng dành cho Aratos. |
Following lukewarm GameCube sales, Hiroshi Yamauchi stressed the importance of its success to the company's future, making a statement which can be translated from Japanese as, "If the DS succeeds, we will rise to heaven, but if it fails we will sink to hell." Theo sau việc bán hàng GameCube ngày càng tệ, Hiroshi Yamauchi nhấn mạnh tầm quan trọng của sự thành công của nó đối với tương lai của công ty, đưa ra một tuyên bố có thể dịch từ tiếng Nhật là "Nếu DS thành công, chúng ta sẽ lên thiên đường, nhưng nếu thất bại, chúng ta sẽ rớt xuống địa ngục. " |
Red Alert 3 features three factions, the Allies, Soviets and the Empire of the Rising Sun. Red Alert 3 minh họa ba phe, Đồng minh, Xô Viết và Empire of the Rising Sun. |
Truly, “the rise, development and collapse of the Soviet Union,” says Ponton, was “one of the most dramatic spectacles of the twentieth century.” Thật vậy, “việc Liên Xô trỗi lên, phát triển và sụp đổ”, theo Ponton, là “một trong những cảnh tượng ly kỳ nhất của thế kỷ 20”. |
Former SSSI employees Bob Scott and Daniel Higgins confirmed rumors appearing on the HeavenGames Rise & Fall fan site forum. Cựu nhân viên SSSI Bob Scott và Daniel Higgins xác nhận tin đồn xuất hiện trên bảng tin diễn đàn trang web người hâm mộ HeavenGames Rise & Fall. |
It also meets the rising energy demands of a country whose economy has been growing at more than 7% annually over the past several years. Nó cũng giúp đaớ ứng nhu cầu sử dụng năng lượng của Việt Nam khi nền kinh tế tăng trưởng với tốc độ hơn 7%/năm trong suốt những năm qua. |
D'Escoto stated that addressing rising energy and food prices around the world would be priorities. D'Escoto cũng nói rằng việc giải quyết vấn đề tăng giá năng lượng và lương thực trên toàn thế giới sẽ được ông được ưu tiên. |
When will you rise up from your sleep?” Bao giờ ngươi sẽ ngủ thức-dậy?” |
The rise of these numerous nomarchs inevitably created conflicts between neighboring provinces, often resulting in intense rivalries and warfare between them. Sự nổi lên của nhiều người nomarch chắc chắn đạ tạo ra các vụ xung đột giữa các tỉnh lân cận, thường dẫn đến cạnh tranh khốc liệt và những cuộc nội chiến. |
The full moon is rising, and in a moment someone will transform and tear you all apart unless you can cure them first. Trăng tròn đang lên, ai đó sẽ biến hình và xé xác mọi người trừ khi bạn có thể chữa cho họ trước. |
During World War One, Radek engaged in polemics with Vladimir Lenin over the subject of the Irish Easter Rising of 1916; while Lenin was strongly enthusiastic about the Rising, seeing it as a blow to English imperialism, Radek disagreed. Trong Thế chiến thứ nhất, Radek đã tham gia thảo luận với Vladimir Lenin về cách mạng Phục sinh, năm 1916 ở Ailen ; trong khi Lenin rất nhiệt tình về sự nổi dậy, xem nó như là một cú đánh mạnh vào chủ nghĩa đế quốc Anh, Radek không đồng ý với ý kiến trên. |
Believed cadavers would rise, reclaim hearts from golden jars. Tin rằng các xác chết sẽ sống lại lấy lại trái tim từ những chiếc lọ vàng. |
The consequences of the 2003 invasion and the Arab Spring led to increasing alarm within the Saudi monarchy over the rise of Iran's influence in the region. Hậu quả của cuộc xâm lược năm 2003 và Mùa xuân Ả Rập khiến chế độ quân chủ Ả Rập Xê Út gia tăng báo động về ảnh hưởng của Iran trong khu vực. |
I believe that we can all rise and shine. Tôi tin rằng chúng ta tất cả đều có thể vùng lên và toả sáng. |
When Morton sold his Las Vegas Hard Rock Hotel to the Morgans Hotel Group, he also sold those naming rights, which then gave rise to two US franchised hotels (without cafes) in Albuquerque and Tulsa. Khi Morton bán khách sạn Las Vegas Hard Rock của mình cho Tập đoàn khách sạn Morgans, ông cũng đã bán các quyền đặt tên này, sau đó đã phát sinh hai khách sạn nhượng quyền của Mỹ (không có quán cà phê) ở Albuquerque và Tulsa. |
Constituted as the Football Association Premier League Ltd, it remained as an official Football Association (The FA) competition at the top of the 'Football Pyramid', but it also now had commercial independence from the Football League, allowing it to negotiate a lucrative broadcasting deal with British Sky Broadcasting, ultimately resulting in a rise in revenues and an increase in the number of foreign players in the league, increasing the profile of the league around the world. Được thành lập dưới dạng Association Premier League Ltd, nó vẫn là một giải đấu chính thức của Liên đoàn Bóng đá Anh (The FA) cạnh tranh trên đỉnh của 'Bóng đá Pyramid', nhưng nó bây giờ cũng có sự độc lập thương mại từ Football League, cho phép nó thương lượng một thỏa thuận phát sóng lợi nhuận với British Sky Broadcasting, dẫn đến sự gia tăng doanh thu và sự gia tăng số lượng danh sách Các cầu thủ nước ngoài trong giải đấu, tăng hồ sơ của giải đấu trên toàn thế giới. |
How the Daystar Rises Cách sao mai mọc |
These qualities have led to a significant rise in the number of Hinterwald cows in the Swiss Alps since the introduction of a breeding programme initiated by Pro Specie Rara, a non-profit organisation dedicated to the preservation of endangered domestic species. Những phẩm chất này đã dẫn đến sự gia tăng đáng kể số lượng bò Hinterwald ở dãy núi Alps của Thụy Sĩ kể từ khi giới thiệu một chương trình nhân giống được khởi xướng bởi Pro Specie Rara, một tổ chức phi lợi nhuận dành riêng cho việc bảo tồn các loài trong nước đang bị đe dọa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rise
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.