rod trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rod trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rod trong Tiếng Anh.
Từ rod trong Tiếng Anh có các nghĩa là cần, sào, cái cần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rod
cầnnoun I'll gladly provide you with rods and tackle, show you the best spots. Tôi rất sẵn lòng cho ông mượn bộ cần câu và chỉ ông điểm câu lý tưởng. |
sàonoun |
cái cầnnoun A new fishing rod? Một cái cần câu mới? |
Xem thêm ví dụ
With this electronic rod he will rub its mechanical vagina. Với một cây gậy điện tử, hắn sẽ cọ xát âm đạo điện tử của nó. |
Reactor 4 had been shut down before the quake for maintenance but its nuclear fuel rods are still stored on the site . Lò phản ứng 4 đã được ngưng hoạt động trước trận động đất để bảo trì nhưng thanh nhiên liệu hạt nhân của nó vẫn còn được lưu trữ tại nơi này . |
So essential are these truths that Heavenly Father gave both Lehi and Nephi visions vividly representing the word of God as a rod of iron. Các lẽ thật này vô cùng quan trọng đến nỗi Cha Thiên Thượng đã cho Lê Hi lẫn Nê Phi thấy rõ ràng những khải tượng mà lời của Thượng Đế được tượng trưng như là một thanh sắt. |
11 Violence has grown into a rod of wickedness. 11 Sự hung bạo đã thành cái roi để trừng phạt sự gian ác. |
So when Moses told him, “tomorrow I am stationing myself upon the top of the hill, with the rod of the true God in my hand,” that was enough. Vậy khi Môi-se nói với ông: “Ngày mai ta sẽ đứng nơi đầu nổng, cầm gậy của Đức Chúa Trời trong tay”, thế là đủ cho Giô-suê tin rồi. |
He wants us to reach out and take firm hold of the iron rod, confront our fears, and bravely step forward and upward along the strait and narrow path. Ngài muốn chúng ta dang tay ra và bám chặt vào thanh sắt, đối mặt với sự sợ hãi của mình, và can đảm tiến lên phía trước và lên cao hơn dọc trên con đường chật và hẹp. |
The reactor had been shut down before the quake for maintenance , but its spent fuel rods were still stored on the site . Lò phản ứng này đã được cho ngừng hoạt động trước trận động đất để bảo trì , nhưng thanh nhiên liệu đã sử dụng của nó vẫn còn được lưu trữ tại nơi này . |
The Philippian authorities had beaten them with rods, thrown them into prison, and confined them in stocks. Bọn quan quyền ở Phi-líp đã đánh đòn họ, bỏ vào tù, và nhốt họ trong cùm. |
You gave me this staff to rule over scorpions and serpents, but God made it a rod to rule over kings. Mi đã đưa cho ta cây gậy để cai trị rắn và bò cạp, nhưng Chúa đã biến nó thành một cây gậy để cai trị các vì vua. |
This is part of what Michael, whom we met at the beginning of this chapter, was feeling toward his stepfather Rod. Đây chính là điều mà Michael, cậu bé chúng ta đã gặp đầu chương này, cảm nhận về người cha kế Rod của cậu. |
I've got the truck, I'm just waiting on the rod. Tôi có xe tải và sẽ chờ bên ngoài |
They're harmonic rods. Nó là cần điều hòa. |
With regard to discipline, the Bible states: “The rod and reproof are what give wisdom.” Về sự sửa phạt, Kinh Thánh nói: “Roi-vọt và sự quở-trách ban cho sự khôn-ngoan”. |
Outside the rods is a fragmentation layer of steel cubes weighing 2–3 grams. Bên ngoài các thanh này là một lớp phân mảnh khối thép nặng 2-3 g. |
The rod of iron is the word of God. Thanh sắt là lời của Thượng Đế. |
These eventually build up to a level where they absorb so many neutrons that the chain reaction stops, even with the control rods completely removed. Những chất này hấp thụ rất nhiều nơtron đến mức độ khiến cho chuỗi phản ứng dừng lại, thậm chí là ngay cả khi thanh điều khiển đã hoàn toàn bị loại bỏ. |
For example, Proverbs 13:24 says: “The one holding back his rod is hating his son, but the one loving him is he that does look for him with discipline.” Thí dụ, Châm-ngôn 13:24 nói: “Người nào kiêng roi-vọt ghét con trai mình; song ai thương con ắt cần lo sửa-trị nó”. |
It was Rod's favorite spot. Đó luôn là nơi Rod thích. |
And then they had to straighten out my nose, and they took these rods and shoved them up my nose and went up through my brains and felt like it was coming out the top of my head, and everybody said that it should have killed me, but it didn't, because I guess I have a high tolerance for pain. Rồi họ làm thẳng mũi của tôi, và họ dùng mấy cây như thế này và thọc vào ngay mũi tôi và đâm thẳng lên não và tôi cảm giác như là lên tới đỉnh đầu mọi người nghĩ là cái đó có thể giết tôi, nhưng không, vì tôi biết là tôi chịu đau rất giỏi. |
(Isaiah 10:5; Revelation 18:2-8) That “rod” will be member nations of the United Nations —an organization pictured in Revelation as a seven-headed, ten-horned, scarlet-colored wild beast. —Revelation 17:3, 15-17. (Ê-sai 10:5; Khải-huyền 18:2-8) “Cái roi” đó sẽ là các nước hội viên của Liên Hiệp Quốc—một tổ chức được tượng trưng bằng một con thú sắc đỏ sậm, có bảy đầu và mười sừng trong sách Khải-huyền.—Khải-huyền 17:3, 15-17. |
It is used in nuclear fuel rods in nuclear reactors. Nó được sử dụng trong các thanh nhiên liệu hạt nhân trong lò phản ứng hạt nhân. |
In that allegory all face opposition and travail, and only the rod of iron—the declared word of God—can bring them safely through. Trong ẩn dụ đó tất cả đều gặp sự chống đối và lao khổ và chỉ có thanh sắt—lời phán của Thượng Đế—mới có thể mang họ vượt qua đến chốn an toàn. |
ROD: No, I love it. ROD: Không, tôi thích nó. Đây là tôi mới |
In Lehi’s vision of the tree of life, found in 1 Nephi 8, Lehi sees, among others, those who hold to the iron rod until they come forth and partake of the fruit of the tree of life, which we know is a representation of the love of God. Trong khải tượng của Lê Hi về cây sự sống, được ghi lại trong 1 Nê Phi 8, Lê Hi thấy, trong số những người khác, có những người bám vào thanh sắt cho đến khi họ tiến đến và dự phần trái của cây sự sống, mà chúng ta biết là tượng trưng cho tình yêu thương của Thượng Đế. |
A “garland” of calamitous things would encircle an idolater’s head when “the rod” in God’s hand —Nebuchadnezzar and his Babylonian hordes— acted against Jehovah’s people and his temple. “Sự bại-hoại” của những điều tai họa sẽ quấn vào đầu kẻ thờ hình tượng khi “cây gậy” trong tay Đức Chúa Trời—Nê-bu-cát-nết-sa và đoàn quân Ba-by-lôn—sẽ đánh phạt dân tộc Đức Giê-hô-va và đền thờ Ngài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rod trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rod
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.