push up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ push up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ push up trong Tiếng Anh.
Từ push up trong Tiếng Anh có các nghĩa là đùn, đẩy mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ push up
đùnverb |
đẩy mạnhverb |
Xem thêm ví dụ
Do the push-ups. Hít đất đi. |
That would push up borrowing costs and threaten the recovery from the worst global recession in decades . Điều đó sẽ đẩy chi phí vay mượn tăng lên và đe doạ sự phục hồi tình trạng suy thoái toàn cầu tệ hại nhất trong mấy thập niên qua . |
Whoa, that was a really fine push-Up there. Whoa, mới đấy mà đã hít được 5 cái rồi đấy sao. |
Some muskrat push-ups are swept away in spring floods and have to be replaced each year. Một số lều tổ chuột xạ bị lũ lụt mùa xuân cuốn đi và được thay thế hằng năm. |
Japs will make their push up there. Quân Nhật sẽ kéo quân đến đó. |
Double-time push-ups, my pecs ripping, growing—pain, heat, sweat, change. Tôi chống đẩy nhanh hơn, cơ ngực dồn dập, lớn lên - đau, nóng, mồ hôi, thay đổi. |
Now I bee I owe you 1,000 push-ups. 000 cái chống đẩy. |
You can track and increase your push-ups, sit-ups, or squats with the Google Fit app. Bạn có thể theo dõi và tăng số lần chống đẩy, gập bụng và thực hiện động tác ngồi xổm - đứng lên (squat) của mình bằng ứng dụng Google Fit. |
The key thing to remember is that bad news drives down bond prices , which pushes up bond yields . Điều quan trọng cần nhớ là tin xấu làm giá trái phiếu giảm , mà đưa mức sinh lợi trái phiếu tăng lên . |
I was on my bike, pushing up what seemed like a never-ending barren hill. Tôi ở trên xe đạp, cảm giác như đang đi qua một ngọn đồi cằn cỗi không điểm dừng. |
Fact: Grown-up Muslims can do more push-ups than baby Muslims. Sự thật: người Hồi giáo trưởng thành chống đẩy được nhiều hơn trẻ con Hồi giáo. |
He just earned you guys some more push-ups. Hắn vừa kiếm được cho các anh vài cái hít đất nữa đấy. |
On 13 May she arrived at Noumea to provide similar service as Allied forces pushed up the Solomons. Vào ngày 13 tháng 5, nó đi đến Nouméa thi hành những nhiệm vụ tương tự trong khi lực lượng Đồng Minh tiến quân dọc lên quần đảo Solomon. |
Push-ups. Hít đất! |
Order 100 push-ups. Làm 100 cái hít đất. |
The move comes as the government ends its subsidies on fuel , pushing up prices by as much as 10% . Động thái này được đưa ra khi chính phủ ngừng trợ cấp nhiên liệu , và chính sách này đã đẩy giá cả tăng lên 10% . |
From these eyes the little roots grow down into the soil, and little leaves push up toward the sun. Từ các mắt này, những chiếc rễ nhỏ sinh ra và cắm vào trong đất và những chiếc lá nhỏ vươn lên đón nắng. |
Tokyo-based economist Haruka Kazama from Mizuho Research Institute said : " The government 's subsides are pushing up sales of cars , . Theo nhà kinh tế Haruka Kazama đến từ Viện Nghiên cứu Mizuho , Tokyo , " Trợ cấp của chính phủ đã làm tăng doanh số bán ô tô " |
China 's inflation rate grew more-than-forecast in March as higher fuel and food costs pushed up consumer prices . Tỷ lệ lạm phát tháng 3 của Trung Quốc tăng nhiều hơn so với dự kiến do giá nhiên liệu và lương thực đẩy giá tiêu dùng tăng cao . |
You don’t have to look at my crotch, but you have to be ready to push up so I’ll get more height. Anh không phải nhìn vào bẹn tôi, nhưng anh phải sẵn sàng đẩy để tôi lên cao hơn. |
So when the air pushes up to go from the hot end to the cold end, it puts some heat into the sponge. Khi không khí đẩy lên từ đầu nóng tới đầu lạnh nó đẩy 1 lượng nhiệt vào miếng xốp |
After she did ten push-ups, she went to her shelf and chose the two heaviest books - her dictionary and a world almanac. Xong mười lượt em đi lại kệ sách lôi ra hai quyển nặng nhất - quyển từ điển và quyển niên giám thế giới. |
To perform the extended plank, a person begins in the push-up position and reaches their arms/hands as far forward as possible. Để thực hiện plank mở rộng, một người bắt đầu ở tư thế chống đẩy và đưa tay / tay ra xa nhất có thể. |
The appointments and the government's unrealistic 1998 budget created further currency instability, rumours and panic led to a run on stores and pushed up prices. Những vụ bổ nhiệm này cùng ngân sách phi thực tế 1998 của chính phủ tạo thêm các bất ổn tiền tệ, và các tin đồn và hoảng sợ khiến nhân dân đổ xô đến các cửa hàng và đẩy giá cả lên. |
In many areas of Death Valley it is easy to see where the ground has been pushed up violently by movement deep in the Earth . Ở nhiều khu vực trong Thung lũng Chết người ta dễ dàng quan sát thấy mặt đất bị đẩy cao lên dữ dội do sự chuyển động sâu bên trong Trái Đất . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ push up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới push up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.