role model trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ role model trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ role model trong Tiếng Anh.
Từ role model trong Tiếng Anh có nghĩa là hình mẫu lý tưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ role model
hình mẫu lý tưởngnoun |
Xem thêm ví dụ
It's a great role model for young people to see a woman in charge. Đây là một hình mẫu lí tưởng cho những người trẻ thấy được một phụ nữ nắm quyền. |
Role Model —David Gương sáng —Đa-vít |
The example, the role model, is there. Ví dụ, mô hình vai trò, là đây. |
But you're a role model To young people. But you're a role model To young people. |
To help us in our striving, God has given us role models and mentors. Để giúp vào nỗ lực của chúng ta, Thượng Đế đã ban cho chúng ta những tấm gương và những người thầy thông thái. |
Role Model —Asaph Gương sáng —A-sáp |
You can now walk the street and see a role model. Giờ bạn có thể dạo phố và thấy một mẫu người lý tưởng. |
She is still mentioned as a role model to contemporary protestors against mistreatment. Cô vẫn được nhắc đến như một hình mẫu đại diện cho những người biểu tình chống lại sự ngược đãi. |
My son's role model. Tấm gương sáng của con trai tôi đấy. |
She was an unbelievable role model. Bà ấy là một tấm gương khó có thể tin được. |
Probably one of the worst role models for little girls. Hình ảnh tồi tệ nhất cho một cô gái. |
The Thälmann pioneers were taught the slogan "Ernst Thälmann is my role model. Tổ chức thiếu niên tiền phong Ernst Thälmann được dạy câu chăm ngôn "Ernst Thälmann là mẫu người lý tưởng của tôi. |
Jackson came to be considered a role model for youth because of her socially conscious lyrics. Jackson được xem là một hình mẫu lý tưởng cho giới trẻ vì những nội dung bài hát về ý thức xã hội của cô. |
You're a role model to me, sir. Ông là thần tượng của tôi. |
SMW: You can now walk the street and see a role model. SMW: Giờ bạn có thể dạo phố và thấy một mẫu người lý tưởng. |
The Bible provides examples of those who were goal oriented, thus serving as role models for Christians today. Kinh-thánh cho chúng ta biết về gương của những người nhắm vào mục tiêu, vì thế họ nêu gương cho tín đồ đấng Christ ngày nay. |
Role Model —Jacob Gương sáng —Gia-cốp |
And we need some environmental role models as well, and I've been hearing some of them today. Chúng ta còn cần những tấm gương về môi trường nữa, và hôm nay tôi đã nghe về một số trong họ. |
His role model is Ha Dae-sung and he is the rising star of FC Seoul. Thần tượng của anh là Ha Dae-sung và là ngôi sao đang nổi của FC Seoul. |
But how eager are children to read inspiring stories about adult role models ? Nhưng bọn trẻ háo hức như thế nào khi đọc những câu chuyện truyền cảm hứng về vai trò gương mẫu của người lớn ? |
We are role models to the world, protecting God-given, inalienable rights and freedoms. Chúng ta là tấm gương cho thế gian, chúng ta bảo vệ quyền hạn và tự do mà đã được Thượng Đế ban cho, và những điều này không thể bị lấy đi. |
I am not using my mother as a role model for parents in today’s world. Tôi không dùng mẹ tôi làm vai trò mẫu mực cho các bậc cha mẹ trong thế giới ngày nay. |
"Emmys 2012: 'Glee's' Naya Rivera on Playing a Lesbian Role Model". Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2012. ^ “Emmys 2012: 'Glee's' Naya Rivera on Playing a Lesbian Role Model”. |
So Arab women of my generation have had to become our own role models. Vậy nên phụ nữ Ả rập thế hệ này phải tự trở thành hình mẫu cho chính mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ role model trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới role model
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.