ripen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ripen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ripen trong Tiếng Anh.

Từ ripen trong Tiếng Anh có các nghĩa là chín, chín muồi, làm cho chín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ripen

chín

numeral adjective

The loveliest time of the year now when the corn ripens.
Bây giờ là mùa đáng yêu nhất trong năm khi bắp chín.

chín muồi

verb

làm cho chín

verb

Xem thêm ví dụ

“These things require some ages for the ripening of them.”
“Những việc này cần vài thế kỷ để trưởng thành”.
26 Yea, even at this time ye are ripening, because of your murders and your afornication and wickedness, for everlasting destruction; yea, and except ye repent it will come unto you soon.
26 Phải, ngay giờ phút này, các người đã chín muồi, cũng vì tội sát nhân, tội athông dâm, và sự tà ác của các người, để nhận lấy sự hủy diệt vĩnh viễn; phải, và nếu các người không hối cải thì không bao lâu nữa việc đó sẽ tới với các người.
Even today, Karaite Jews observe this ripening to establish their new year.
Ngày nay, thậm chí người Karaite gốc Do Thái cũng xem thời điểm lúa chín là khởi đầu năm mới của họ.
In some instances, the ripened nut rolls down the beach toward the water.
Đôi khi có những trái lăn xuống bãi biển tới nơi có nước.
One type in particular, Jamaican Blue Mountain Coffee, is considered among the best in the world because at those heights in the Blue Mountains, the cooler climate causes the berries to take longer to ripen and the beans develop more of the substances which on roasting give coffee its flavor.
Cà phê được chủ yếu trồng xung quanh núi Blue và tại các khu vực đồi núi, nơi đó có một loại cà phê, cà phê Blue Mountain, được xem là một trong những số tốt nhất trên thế giới bởi vì ở những đỉnh cao trong dãy núi Blue có khí hậu mát làm các quả để lâu chín và hạt cà phê phát triển thêm các chất đó vào làm cho cà phê rang hương vị của nó.
In Western cultures, personifications of autumn are usually pretty, well-fed females adorned with fruits, vegetables and grains that ripen at this time.
Trong văn hóa phương Tây, người ta nhân cách hóa mùa thu như là một người đàn bà đẹp, khỏe mạnh được trang điểm bằng các loại quả, rau quả và ngũ cốc đã chín vào thời gian này.
A person is born in hell as a result of the ‘ripening’ of his evil karma.”
Một người sanh ra trong địa ngục là hậu quả của các việc ác của mình đã ‘chín mùi’ ”.
Red bell peppers are simply ripened green peppers, although the Permagreen variety maintains its green color even when fully ripe.
Ớt chuông đỏ chỉ đơn giản là ớt chuông xanh đã chín, dù rằng giống Permagreen vẫn duy trì màu xanh lục ngay cả khi đã chín hoàn toàn.
The same bacteria can also have some impact on cheeses that are simply ripened in humid conditions, like Camembert.
Vi khuẩn đó cũng có thể có một số tác động lên pho mát mà chỉ chín trong điều kiện ẩm ướt, như Camembert.
Some, such as the grapefruit, may take up to 18 months to ripen.
Một vài giống, chẳng hạn bưởi chùm, cần tới 18 tháng để quả có thể chín.
“Wheat and Barley” Although wheat and barley were both sown in the fall, barley ripened a month sooner.
“Lúa mì, lúa mạch” Dù cả lúa mì và lúa mạch được gieo vào mùa thu nhưng lúa mạch chín trước một tháng.
A very early ripening red grape.
Lá kèm búp màu đỏ sớm rụng.
20 And thus the Lord did pour out his blessings upon this land, which was achoice above all other lands; and he commanded that whoso should possess the land should possess it unto the Lord, or they should be bdestroyed when they were ripened in iniquity; for upon such, saith the Lord: I will pour out the fulness of my wrath.
20 Và như vậy là Chúa đã đổ phước lành xuống trên khắp xứ sở này, là xứ achọn lọc hơn hết thảy mọi xứ khác; và Ngài đã truyền lệnh rằng ai chiếm hữu xứ sở này thì phải chiếm hữu nó trong Chúa, bằng không họ sẽ bị bhủy diệt khi họ đã chín muồi trong sự bất chính; vì đối với những kẻ đó, lời Chúa phán: Ta sẽ trút lên chúng cơn thịnh nộ tràn đầy của ta.
Some Christians in the congregation may take longer to reach spiritual maturity, even as some fruit on a tree may take longer to ripen.
Giống như một vài trái trên cây lâu chín hơn những trái khác, một số tín đồ Đấng Christ trong hội thánh có lẽ cần nhiều thời gian hơn để trưởng thành về thiêng liêng.
In some fruits, especially simple fruits derived from an inferior ovary, other parts of the flower (such as the floral tube, including the petals, sepals, and stamens), fuse with the ovary and ripen with it.
Trong một số loại quả, đặc biệt là quả đơn phát triển từ phần bầu nhụy dưới, hoặc từ những phần khác của hoa (chẳng hạn như phần ống của hoa, bao gồm cánh hoa, đài hoa và nhị hoa), nằm chung với bầu nhụy và cùng chín với nó.
1–5, Scriptures show how to build up the Church; 6–8, The world is ripening in iniquity; 9–16, The worth of souls is great; 17–25, To gain salvation, men must take upon themselves the name of Christ; 26–36, The calling and mission of the Twelve are revealed; 37–39, Oliver Cowdery and David Whitmer are to search out the Twelve; 40–47, To gain salvation, men must repent, be baptized, and keep the commandments.
1–5, Thánh thư cho thấy cách thức xây dựng Giáo Hội; 6–8, Thế gian đang chín muồi trong sự bất chính; 9–16, Giá trị của con người rất lớn lao; 17–25, Để được cứu rỗi, loài người phải mang danh của Đấng Ky Tô; 26–36, Chức vụ kêu gọi và sứ mệnh của Mười Hai Vị Sứ Đồ được tiết lộ; 37–39, Oliver Cowdery và David Whitmer phải tìm kiếm Mười Hai Vị Sứ Đồ; 40–47, Để được cứu rỗi, loài người phải hối cải, chịu phép báp têm và tuân giữ các giáo lệnh.
To speed up the ripening process, you could set them on a sunlit windowsill or you could keep them at room temperature in a bowl with a ripe tomato or banana or in a closed brown paper bag for a few days.
Nếu muốn cà chua chín nhanh, bạn hãy đặt chúng nơi bệ cửa sổ chan hòa ánh nắng, hoặc giữ trong phòng có nhiệt độ thường trong một cái tô, chung với một quả chuối hay quả cà khác đã chín. Ngoài ra, bạn cũng có thể bỏ chúng vào bao giấy nâu trong vòng vài ngày.
(Matthew 11:16) Jesus likely took note of other commonplace things that found their way into his illustrations —seeds being sown, joyful marriage feasts, and grain fields ripening in the sun. —Matthew 13:3-8; 25:1-12; Mark 4:26-29.
(Ma-thi-ơ 11:16) Chúa Giê-su có thể còn chú ý đến nhiều điều thông thường khác mà sau đó đã đi vào các minh họa của ngài—những hột giống được gieo, những bữa tiệc cưới tưng bừng, và những cánh đồng ngũ cốc chín vàng dưới ánh mặt trời.—Ma-thi-ơ 13:3-8; 25:1-12; Mác 4:26-29.
Mother said that if I'd just waited for the apples to ripen, I wouldn't have become sick.
Mẹ bảo, nếu cháu chỉ cần đợi cho nó chín, chắc hẳn cháu sẽ không bị đau.
Its flowers appear in spring, and smooth-skinned yellow fruits —about the size of an orange— ripen in late autumn or early winter.
Nó ra hoa vào mùa xuân, trái da trơn, màu vàng, to khoảng bằng trái cam, chín vào cuối thu hoặc đầu đông.
37 But behold, the wild branches have grown and have aoverrun the roots thereof; and because that the wild branches have overcome the roots thereof it hath brought forth much evil fruit; and because that it hath brought forth so much evil fruit thou beholdest that it beginneth to perish; and it will soon become ripened, that it may be cast into the fire, except we should do something for it to preserve it.
37 Nhưng này, những cành dại đã mọc alấn các rễ cây ấy; và cũng vì những cành dại đã mọc lên mạnh hơn rễ nên cây đã kết nhiều trái xấu; và vì cây đã kết quá nhiều trái xấu nên ngươi thấy rằng cây đã bắt đầu héo tàn; và chẳng bao lâu sẽ tới lúc nó chín muồi và phải bị ném vào lửa, trừ phi chúng ta phải làm một việc gì để gìn giữ nó.
The loveliest time of the year now when the corn ripens.
Bây giờ là mùa đáng yêu nhất trong năm khi bắp chín.
(2 Peter 2:5) As time passed, their wickedness apparently ripened.
(2 Phi-e-rơ 2:5) Thời gian trôi qua, sự gian ác của họ rõ ràng đã chín muồi.
Bananananana You gotta be patient for the fruit to ripen
Trái chuối-uối-uối bạn phải kiên nhẫn đợi trái chín cây
But you must have noticed that for some time... the friendship I've felt for you has ripened into a deeper feeling.
Tôi không thể thoát khỏi sự lôi cuốn của em và đã có lúc nào đó thứ tình cảm bạn bè mà tôi dành cho em đã trở nên sâu đậm hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ripen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.