provoquer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ provoquer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provoquer trong Tiếng pháp.
Từ provoquer trong Tiếng pháp có các nghĩa là khích, thách, khiêu khích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ provoquer
khíchverb Les gars, cette personne est juste en train de tout essayer pour vous provoquer. Này, gã này chỉ đang cố khiêu khích bọn mày |
tháchverb Vous ne dites rien, mais vos yeux me provoquent. Không cần cô nói tôi cũng đọc thấy sự thách thức trong mắt cô. |
khiêu khíchverb Les gars, cette personne est juste en train de tout essayer pour vous provoquer. Này, gã này chỉ đang cố khiêu khích bọn mày |
Xem thêm ví dụ
Qu’est- ce qui provoque le burn-out ? Điều gì dẫn đến tình trạng kiệt sức? |
C'est essentiel pour exprimer l'inexprimable et pour surmonter la séparation provoquée par des forces politiques rivales. Điều quan trọng là phải vượt qua sự im lặng hèn nhát và sự chia rẽ tạo ra bởi các thế lực chính trị. |
” Si nous demeurons doux de caractère même lorsqu’on nous provoque, nos contradicteurs reconsidèrent souvent leurs critiques. Nếu chúng ta gắng giữ sự ôn hòa mềm mại khi bị khiêu khích, điều đó thường sẽ khiến những người gây chuyện xét lại lời chỉ trích của họ. |
Ainsi, quand il est soumis à une forte pression, il ne se brise pas en éclats coupants qui peuvent provoquer des blessures. Do đó, khi thủy tinh đã được tôi luyện thì sẽ không dễ vỡ thành nhiều mảnh để có thể gây thương tích. |
Je voulais que ce soit quelque chose qui ne leur soit pas adressé ou signé par moi, quelque chose qui provoque un questionnement sur ce que ca pouvait bien être. Tôi muốn nó là thứ gì đó họ không xác định được hoặc không được tôi kí tên, thứ gì đó khiến họ phân vân không hiểu đây là cái gì. |
Le VS-FCV peut provoquer rapidement une épidémie, avec un taux de mortalité pouvant atteindre jusqu'à 67 %. VS-FCV có thể gây ra bệnh truyền nhiễm cách nhanh chóng, với tỷ lệ tử vong lên đến 67%. |
Et avant tout, je romps le silence et je provoque des conversations profondes sur des sujets tabous, où la règle empirique est souvent « le silence est d'or ». Quan trọng nhất, tôi đang phá vỡ sự im lặng khơi gợi những đối thoại có ý nghĩa về những vấn đề bị cấm đoán, những vấn đề mà "Im lặng là vàng". |
Beaucoup de substances des cigarettes peuvent causer des mutations nuisibles dans l'ADN, ce qui provoque des cancers. Nhiều hoá chất có trong thuốc lá có thể gây ra những đột biến nguy hiểm lên DNA của cơ thể, là nguyên nhân hình thành ung thư. |
17 « Et moi, je vais provoquer un déluge+ sur la terre pour faire disparaître de dessous le ciel tous les êtres vivants* qui ont le souffle de vie*. 17 Còn ta, ta sẽ giáng nước lụt+ trên đất để hủy diệt mọi loài xác thịt có hơi sống* dưới bầu trời. |
En outre, le syndicat Industrial Workers of the World (IWW) soutient plusieurs grèves en 1916 et 1917 que la presse décrit comme une menace radicale à la société américaine inspirée par des agents étrangers provocateurs. Khi Công nhân Công nghiệp Thế giới (IWW) ủng hộ nhiều cuộc đình công lao động vào năm 1916 và 1917, báo chí đã miêu tả họ là "mối đe dọa cấp tiến đối với xã hội Mỹ" lấy cảm hứng từ "cánh tả, người đại diện nước ngoài". |
Elle provoque quelque chose en toi. Bà ấy bắt đầu tạo ra cái gì đó trong anh. |
Cela a provoqué Stardust à se mettre en colère et de partir pendant un match contre l'Ascension sur le 2 février. Nó khiến cho Stardust tức giận và bỏ cuộc giữa chừng trong một trận đấu với The Ascension tại Raw ngày 2 tháng 2. |
Quels bouleversements les enseignements de Jésus ont provoqués! Sự dạy dỗ của Giê-su quả thật đã gây nên sự khác biệt thấy rõ! |
Mon état de santé mentale avait provoqué de la discrimination, des insultes, et des agressions physiques et sexuelles, et mon psychiatre m'avait dit, Tình trạng sức khỏe tâm lý của tôi trở thành chất xúc tác cho sự kì thị, sự lăng mạ, và hành hung thể xác lẫn tình dục, và tôi được bác sĩ tâm thần bảo rằng, |
Si tu penses que tes propos ne feront que provoquer une querelle, tu peux alors trouver une autre occasion de faire un commentaire sur le sujet. Nếu em nghĩ rằng lời góp ý của mình sẽ chỉ gây ra tranh cãi, thì em có thể tìm một dịp khác để góp ý. |
Pour les proies de taille moyenne comme le chevreuil ou le mouton, les loups attaquent à la gorge, ce qui endommage les terminaisons nerveuses et l'artère carotide et provoque la mort de l'animal entre quelques secondes et une minute après la morsure. Với con mồi cỡ trung như hoẵng hoặc cừu, sói sẽ giết bằng cách cắn vào cổ họng, cắt đứt các dây thần kinh và động mạch cảnh, làm cho con vật chết trong vòng vài giây đến một phút. |
Il provoque la salivation et une sensation de fourrure sur la langue, en stimulant la gorge, le palais et le dos de la langue (voir Yamaguchi, 1998),. Nó gây ra sự tiết nước bọt và tạo cảm giác gợn trên bề mặt lưỡi, kích thích cổ họng, vòm miệng và phía sau vòm miệng (theo nhận xét của Yamaguchi, 1998). |
Quelques mois plus tard, des pluies torrentielles et des glissements de terrain ont provoqué l’une des pires catastrophes naturelles de l’histoire du Venezuela. Vài tháng sau, Venezuela đã phải hứng chịu những cơn mưa như thác đổ và những trận bùn lở tệ hại nhất trong lịch sử thiên tai của xứ này. |
On attribue à ces dernières le pouvoir d’infliger de terribles souffrances, voire de provoquer la mort par leurs maléfices. Người ta tin rằng với quyền lực của ma thuật, phù thủy có thể gây ra sự đau đớn cùng cực và ngay cả cái chết. |
Ils doivent aussi éviter les questions qui peuvent provoquer la controverse, car cela peut contrarier les élèves et entraîner des querelles en classe, ce qui afflige l’Esprit (voir 3 Néphi 11:29). Các giảng viên cũng nên tránh những câu hỏi có thể gây ra tranh luận vì điều này có thể làm cho các học viên khó chịu và tạo ra tranh cãi trong lớp học, điều này sẽ làm Thánh Linh buồn phiền (xin xem 3 Nê Phi 11:29). |
Lorsque des nuages masquaient le ciel, ils s’orientaient à la houle, des ondulations longues et régulières provoquées par des vents stables. Khi trời có mây, các thủy thủ định hướng bằng các cơn sóng lừng đều đều do gió tạo nên. |
Ce virus provoque-t-il le cancer de la prostate? Virus gây ra ung thư tuyến tiền liệt? |
Toi et ta greluche, vous voulez me provoquer en duel? Mày và cộng sự không trym của mày dám cả gan đấu súng với tao? |
Cette redoutable maladie s’est propagée dans la population civile et, en six mois seulement, elle a provoqué la mort de 150 000 personnes. Bệnh tử độc này lan tràn đến những người thường dân và gây thiệt mạng cho 150.000 người chỉ trong vòng sáu tháng. |
Comme nous l’avons dit plus haut, l’aspirine et les médicaments apparentés peuvent provoquer des hémorragies. Như đã lưu ý ở trên, aspirin và những thuốc tương tự như aspirin có khả năng đáng kể gây chứng chảy máu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provoquer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới provoquer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.