amener trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amener trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amener trong Tiếng pháp.
Từ amener trong Tiếng pháp có các nghĩa là dẫn, mang lại, kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amener
dẫnverb Sinon, tu m'aurais amené au poste, pas dans ce foutu chalet. Nếu như hợp pháp, các anh đã dẫn tôi đên đồn chứ không phải nơi này. |
mang lạiverb Elle n'a pas la moindre possibilité de s'attaquer aux défis que cela amènera. Nó không thể bắt đầu đương đầu với những thách thức mà điều này sẽ mang lại. |
kéoverb noun Tu penses vraiment qu'il amène ces gars ici pour me tuer? Anh thật sự nghĩ hắn chỉ kéo theo những kẻ đó tới đây để giết tôi sao? |
Xem thêm ví dụ
Cependant, en exerçant un emploi de ce genre, on court le risque de faire couler le sang si l’on est amené à se servir de son arme. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
Le Diable tente d’amener cet homme fidèle à se détourner de Dieu en lui infligeant un malheur après l’autre. Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác. |
Il amène son armée à Rome? Đưa quân đội về La Mã? |
Le prêtre t'amène de l'orphelinat pour perdre ta virginité? Linh mục mang cô đến đây từ cô nhi viện để phá trinh cô, phải không? |
Et votre amitié pour un seul membre peut, dans cette vie et dans l’au-delà, amener des centaines, voire des milliers de ses ancêtres et de ses descendants à vous bénir. Và tình bạn của các anh chị em dù chỉ đối với một tín hữu mới cũng có thể, trong cuộc sống này và trong cuộc sống mai sau, khiến hằng trăm hay ngay cả hằng ngàn tổ tiên của họ và con cháu của họ ngợi khen các anh chị em. |
Mais si on le ramasse délicatement et qu'on l'amène au labo, et qu'on le presse à la base de son pied il produit de la lumière qui se propage su pied au panache, en changeant de couleur sur son trajet, du vert au bleu. Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam. |
Elle aspire tant à la vengeance qu'elle a amené les Dothrakis sur nos côtes. Bà ta muốn trả thù đẫm máu, bà ta mang tộc Dothraki tới bờ biển của chúng ta. |
Paul a tiré profit de ses tribulations : elles l’ont amené à s’appuyer davantage sur Jéhovah (2 Corinthiens 1:8-10). (2 Cô-rinh-tô 1:8-10) Chúng ta có để cho sự gian khổ mang lại lợi ích cho chúng ta không? |
Instruisant un peuple dont les traditions ne semblaient pas propices à la croissance spirituelle, ces missionnaires fidèles aidèrent néanmoins à amener ces Lamanites à opérer un grand changement. Vì giảng dạy một dân tộc mà có truyền thống dường như không đưa đến sự phát triển thuộc linh, tuy nhiên, những người truyền giáo trung tín này đã giúp mang lại một sự thay đổi lớn lao nơi những người dân La Man này. |
32 « “Mais s’il veut offrir comme sacrifice pour le péché un agneau, il devra amener une femelle sans défaut. 32 Nhưng nếu người đó dâng một con cừu con làm lễ vật chuộc tội thì phải dâng một cừu cái con khỏe mạnh. |
Amener le prophète au plus dangereux endroit sur terre, mémoriser la tablette, et après quoi? Mang Nhà tiên tri... tới nơi nguy hiểm nhất trên Trái đất... để ghi nhớ phiến đá, và sau đó biến lẹ? |
Autrement, comment le reste de la congrégation pourrait- il dire “Amen” à la fin de la prière (I Corinthiens 14:16)? Nếu không, làm sao những người khác trong hội-thánh có thể đồng lòng nói “A-men” với họ khi lời cầu nguyện chấm dứt? |
Ou les portes de garages qui sont amenées depuis San Diego dans des camions et qui deviennent les murs de ces maisons de fortune de ces quartiers pauvres tout autour de Tijuana. Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana. |
À l'origine amené à être démoli après son retrait du registre de la marine, une campagne menée par le promoteur immobilier Zachary Fisher et l'Intrepid Museum Foundation sauvèrent le porte-avions, et il fut conservé comme navire-musée. Các kế hoạch ban đầu dự định sẽ tháo dỡ chiếc Intrepid sau khi ngừng hoạt động, nhưng một chiến dịch vận động do sáng kiến của nhà đầu tư địa ốc Zachary Fisher để lập ra quỹ Intrepid Museum Foundation nhằm giữ lại con tàu và sử dụng nó như một tàu bảo tàng. |
Ce qui m'amène à cette tragique affaire. Điều đưa tôi tới công việc bi thảm này. |
5 Nous renversons des raisonnements et tout obstacle qui se dresse contre la connaissance de Dieu+, et nous capturons toute pensée pour l’amener à obéir au Christ ; 6 et nous sommes prêts à punir toute désobéissance+, dès que votre obéissance sera complète. 5 Chúng tôi phá đổ những lập luận và mọi tư tưởng cao ngạo nổi lên chống lại sự hiểu biết về Đức Chúa Trời;+ chúng tôi cũng chế ngự mọi ý tưởng để bắt chúng vâng theo Đấng Ki-tô; 6 và chúng tôi sẵn sàng phạt những ai bất tuân,+ một khi anh em đã hoàn toàn vâng lời. |
Le chauffeur qui m’avait amené à la maison de retraite s’est joint à moi. Nous avons posé les mains sur la tête de frère Brems et lui avons donné la bénédiction qu’il désirait. Người tài xế chở tôi đến trung tâm điều dưỡng cùng với tôi đặt tay lên đầu Anh Brems và ban cho phước lành mà ông mong muốn. |
Le récit précise : “ Alors le roi dit à Ashpenaz, le fonctionnaire en chef de sa cour, d’amener quelques-uns d’entre les fils d’Israël et de la descendance royale et d’entre les nobles, des enfants en qui il n’y avait aucune tare, mais qui étaient bien d’apparence, perspicaces en toute sagesse, versés dans la connaissance et possédant le discernement de ce qu’on sait, qui avaient aussi en eux la force de se tenir dans le palais du roi. ” — Daniel 1:3, 4. Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
Dès lors, pourquoi laisser Satan nous amener à penser que nous ne pouvons pas l’être ? Đúng, chúng ta có thể được cứu vớt! Lẽ nào chúng ta để Sa-tan làm mình nghi ngờ điều đó? |
L'appareil est là, mais putain, on peut pas t'y amener. Cố lên, chúng ta sẽ được ra khỏi đây thôi. |
Je veux vous amener quelque part. Tôi muốn dẫn anh đến một nơi. |
Un état d’esprit hautain peut nous amener à croire que nous n’avons de leçons à recevoir de personne. Tính kiêu ngạo có thể khiến chúng ta nghĩ rằng mình không cần sự hướng dẫn của bất kỳ ai. |
Et je voulais vraiment secouer les dirigeants du monde pour les amener à comprendre ce qui se passe. Và tôi muốn đánh động tới những nhà lãnh đạo thế giới cho họ hiểu điều gì đang xảy ra. |
Le fait que les patients comme Robin s’adressent à ces cliniques, s'adressent à ces dispensaires et reçoivent ce type d'attention personnalisée, de renseignements et de services, devrait amener notre système de santé à se remettre en question. Cái thực tế rằng các bệnh nhân như Robin đến với các phòng khám này, đến với những cơ sở y tế này và nhận được sự quan tâm cá nhân như vậy, cũng như thông tin và dịch vụ, thực sự nên là một lời nhắc nhở đối với hệ thống y tế. |
Abel, lui, a amené un animal, et son sacrifice a été accepté. ” A-bên mang đến một con vật, và của-lễ đó được nhận”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amener trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới amener
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.