pull trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pull trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pull trong Tiếng pháp.
Từ pull trong Tiếng pháp có các nghĩa là như pull-over, áo len dài tay, áo pu-lơ-vơ, áo săng-đay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pull
như pull-overnoun (thân mật) như pull-over) |
áo len dài taynoun |
áo pu-lơ-vơnoun |
áo săng-đaynoun |
Xem thêm ví dụ
Au XVIIe siècle, les dames portaient des pulls à capuche pour se cacher quand elles allaient retrouver leur amant. Những quý cô thế kỷ 17 sẽ mặc hoodie như một cách để che giấu bản thân khi gặp người yêu. |
Elle connaissait un pull que j'ai tricoté. Bà ta biết cái áo len tôi đan. |
Notre projet suivant était né : 8 heures en direct du mouton au pull. Jimmy Kimmel, de l'ABC show, a adoré. Thế là chương trình tiếp theo, chúng tôi đã ghi hình trực tiếp hơn 8 tiếng từ con cừu tới cái áo len. |
Beaucoup pensent que je suis experte dans l'art du tricot, mais en vérité je ne pourrais pas me tricoter un pull. Nhiều người nghĩ rằng tôi là chuyên gia đan len nhưng thật ra tôi không thể đan một chiếc áo len dài tay để kiếm sống. |
SHINee est connu pour son style vestimentaire créé par le designer Ha Sang Baek qui comprend notamment des chaussures de sport montantes, des slims et des pulls colorés. SHINee nổi tiếng với phong cách thời trang của họ, được tạo ra bởi nhà thiết kế Ha Sang Baek (하상백), với đặc trưng làm nổi bật đỉnh cao của giày thể thao, quần jeans bó và áo len đầy màu sắc. |
Donc, par exemple, nous avons dit à certains : "Écoutez, vous pouvez acheter le pull, mais vous ne pouvez dire à personne que vous le possédez, et vous ne pouvez pas le revendre." Ví dụ, chúng tôi nói với họ "Thế này nhé, giả sử bạn có thể mua cái áo len ấy, nhưng bạn không thể kể với ai, cũng không bán lại được." |
Il y a le côté sombre du pull à capuche. Đó là mặt tối của hoodie. |
J’ai prié silencieusement, puis je lui ai demandé si elle voulait bien tricoter un pull pour mon mari, moyennant rémunération. Tôi cầu nguyện thầm với Đức Giê-hô-va và rồi hỏi đặt bà đan cho chồng tôi một cái áo. |
Papa, ce n'est qu'un pull. Đó chỉ là một chiếc áo len thôi mà bố. |
Pensez à enfiler un pull à capuche, soudainement, vous vous sentez plus protégé, vous avez l'impression d'être dans votre propre coquille. Ý tôi là, trùm mũ hoodie, ngay lập tức, bạn cảm thấy được bảo vệ, bạn cảm giác được ở trong vỏ bọc của chính mình. |
Mais bon, curieuse, je courre pour le rattraper -- bien sûr ça l’a effrayé comme pas Dieu possible -- je l'attrappe par le col, je le retourne, et c’est mon nom qui est écrit dans le col de ce pull. Nhưng vì, tò mò, tôi chạy đến chỗ đứa bé -- đương nhiên rồi Làm cậu hoảng sợ như thể Chúa sống dậy túm lấy cổ áo cậu ấy, lật ngược lại, và thấy tên tôi được viết trên cổ chiếc áo len. |
Attends qu'il sache ce que j'ai fait de ses pulls. Sẽ buồn hơn khi biết tớ đã làm gì với đống áo len của cậu ta. |
“ On te demande sans arrêt la marque de ton pull, de ta veste ou de ton jean ”, témoigne une adolescente de 14 ans. Một em gái 14 tuổi nói: “Ai cũng hỏi: ‘Áo len, áo khoác hoặc quần jeans hiệu gì?’ ” |
Des tresses, un pull jaune. Bím tóc, áo len màu vàng. |
On est allé en voiture jusqu’à une œuvre de charité, et nous avons jeté ce pull non sans cérémonie, et j'avais en tête que je n'aurais jamais plus à penser à ce pull ni à le revoir de ma vie. Chúng tôi lái xe tới Goodwill và ném chiếc áo len đi theo cách có phần câu nệ, ý định của tôi là để không bao giờ phải nghĩ về chiếc áo len hay nhìn thấy nó nữa. |
Lit, fringues, Mon pull préféré! Giường, quần áo. |
Tu nous fais des pulls. May áo cho chúng tôi |
Je pense que s'il faisait un petit peu plus froid ici, je pourrais voir tes tétons à travers ton pull. Em nghĩ rằng nếu trong này lạnh hơn 1 chút.. Em có thể nhìn thấy núm vú của anh xuyên qua cái áo len đó. |
Il porte un t-shirt de sport sous son pull, donc on a vérifié sur le site. Và hắn ta mặc áo thun thể thao đường phố dưới áo khoác, nên tôi đã kiểm tra trang web của họ. |
J'adore ton pull. Tôi thích cái áo len của anh. |
Eh, mon pull. Hey, áo len của tôi! |
C'est le pull de Barry, non? Tôi không giận vì điều đó đâu đó là áo của Barry à? |
Je travaille à Kigali, Rwanda, je fais mon footing dans les pentes raides, quand je vois, à 3 mètres en face de moi, un petit garçon -- 11 ans -- courant vers moi, portant mon pull. Tôi đang làm việc ở Kigali, Rwanda, đang chạy bộ qua những đoạn dốc, khi tôi thấy, một đứa bé trai, ở cách tôi khoảng hơn 3m -- 11 tuổi đang chạy về phía tôi, mặc chiếc áo len của tôi. |
Tu pouvais pas changer de pull? Ít nhất cậu cũng phải thay cái áo k chứ? |
(Audio) Dawonta White : On portait des pulls à capuche noirs, car Trayvon Martin a été tué alors qu'il portait un pull à capuche. (Ghi âm) Dawonta White: Chúng cháu mặc hoodie đen vì Trayvon Martin, đã bị sát hại khi mặc hoodie. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pull trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pull
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.