prometteur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prometteur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prometteur trong Tiếng pháp.
Từ prometteur trong Tiếng pháp có nghĩa là đầy hứa hẹn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prometteur
đầy hứa hẹnadjective Une belle carrière, un avenir prometteur, des enfants. Anh có sự nghiệp và tương lai đầy hứa hẹn. |
Xem thêm ví dụ
Même si l’espérance de la vie éternelle ne faisait pas partie de la récompense que Jéhovah promet à ses fidèles serviteurs, je souhaiterais toujours vivre dans l’attachement à Dieu (1 Timothée 6:6 ; Hébreux 11:6). Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính. |
Je te le promets. Chị hứa. |
Je vivrai ma vie dans le bonheur et travaillerai dur jusqu'à ce qu'on se revoie, et je promets de ne plus pleurer. Em sẽ sống một cuộc sống thật hạnh phúc và học hành chăm chỉ cho đến khi em gặp lại chị, và em hứa sẽ không khóc nữa. |
Je te promets que je le suis pas. Tôi hứa với ông rằng tôi không có lo. |
Selon Winston Churchill, “ l’aurore du XXe siècle semblait calme et prometteuse ”. Theo lời Winston Churchill, “bình minh của thế kỷ 20 dường như chói rạng và yên tĩnh”. |
Elle a dit: " La première chose que je veux que tu me promettes est que tu aimeras toujours ta mère. " " điều đầu tiên bà muốn con hứa là con phải luôn yêu thương mẹ con " |
Tu va passer un Noël exceptionnel, je te le promets. Con sẽ có một giáng sinh thật tuyệt vời. |
Je vous promets que, si vous faites tout ce que vous pouvez, Dieu accroîtra votre force et votre sagesse. Tôi hứa với các anh em rằng nếu làm hết sức mình, thì Thượng Đế sẽ gia tăng sức mạnh và sự khôn ngoan của các anh em. |
Je te promets deux choses. Anh hứa với em 2 việc. |
Nous avons découvert que Jéhovah promet de supprimer bientôt la pauvreté et l’oppression par le moyen de son Royaume. Chúng tôi học được lời hứa về Nước Trời—tức là Đức Giê-hô-va sắp sửa loại trừ sự nghèo khó và áp bức trên thế giới. |
Le Sauveur promet de grandes bénédictions aux personnes qui respectent ces commandements. Đấng Cứu Rỗi hứa các phước lành lớn lao cho những người tuân giữ các lệnh truyền này. |
Rien qu'aujourd'hui et je promets de jamais plus en faire. Chỉ hôm nay thôi và sau đó tớ hứa là sẽ không bao giờ sử dụng biểu đồ nữa đâu |
Le Seigneur promet des bénédictions à ceux qui paient leur dîme. Chúa hứa ban các phước lành cho những người đóng thập phân của họ. |
Promets-moi que tu partiras de cette ville. Hứa với tôi rằng cô sẽ rời khỏi thị trấn này. |
« La paix dans ce monde et la vie éternelle dans le monde à venir11 » est ce qu’il promet. C’est pour cela qu’il nous commande de « prendre courage ». “Sự bình an trong đời này và cuộc sống vĩnh cửu trong thế giới mai sau” chính là điều Ngài đã hứa.11 Đó là lý do tại sao Ngài truyền lệnh cho chúng ta “hãy vui lên.” |
Et cela ne restera pas sans réponse, je le promet Nó sẽ được đáp lại, ta hứa |
Que devons- nous faire pour espérer connaître le bel avenir que promet la Bible ? Chúng ta phải làm gì nếu mong muốn cảm nghiệm tương lai tươi sáng như được hứa trong Lời của Đức Chúa Trời? |
Imite Celui qui promet la vie éternelle Bắt chước đấng hứa ban sự sống vĩnh cửu |
Je le promets. Mình hứa mà. |
T'inquiète pas, je promets de ne pas te toucher même si tu es trop adorable. Đừng lo, chị hứa sẽ không đụng chạm vào em cho dù em quá dễ thương. |
Ce que Dieu promet Những điều Ngài đã hứa |
Je promets que si nous l’ouvrons quotidiennement avec foi, l’Esprit du Seigneur reposera sur nous et notre famille sera bénie à jamais. Nếu hằng ngày chúng ta giở sách ấy ra với đức tin, thì tôi hứa rằng Thánh Linh của Chúa sẽ ngự trên chúng ta và gia đình chúng ta sẽ được ban phước vĩnh viễn. |
Selon 2 Néphi 31:13, quand nous respectons notre alliance d’un cœur pleinement résolu et avec une intention réelle, que nous promet notre Père céleste en retour ? Theo 2 Nê Phi 31:13, khi chúng ta làm tròn giao ước của mình một cách hết lòng và thực tâm, thì Cha Thiên Thượng đáp lại bằng cách hứa với chúng ta điều gì? |
Promets-moi... que tu reviendras quoi qu'il arrive. Hãy hứa với tôi... anh sẽ quay trở lại. |
— Si tu ne promets pas, on ne te dira rien, poursuivit Dill “Nếu mày không chịu làm theo lời tụi tao, tụi tao sẽ không cho mày biết bất cứ điều gì hết,” Dill tiếp tục. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prometteur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới prometteur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.