prolonger trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prolonger trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prolonger trong Tiếng pháp.
Từ prolonger trong Tiếng pháp có các nghĩa là kéo dài, rốn, lai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prolonger
kéo dàiverb Quand on apporte des soins sur une période prolongée, les sentiments d’amour s’intensifient. Khi sự chăm sóc kéo dài hơn, thì những cảm nghĩ yêu thương lại thường gia tăng hơn. |
rốnnoun |
laiverb |
Xem thêm ví dụ
Beaucoup de ceux qui étaient devenus croyants venaient de régions lointaines et n’avaient pas suffisamment de provisions pour prolonger leur séjour à Jérusalem. Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn. |
La maintenance robotique pourrait prolonger la vie de centaines de satellites en orbite autour de la Terre. Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất. |
Toutefois, au-delà d'un certain niveau (appelé "seuil"), une exposition prolongée aux RF et l'échauffement des tissus qui en découle peuvent avoir des effets graves sur la santé, comme un coup de chaleur ou des lésions tissulaires (brûlures). Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng). |
On définit le bonheur comme un état de bien-être caractérisé par une relative stabilité, par des sentiments allant du simple contentement à une joie de vivre profonde et intense, et par le désir naturel que cet état se prolonge. Hạnh phúc được miêu tả là một trạng thái vui sướng tương đối lâu dài, là những cung bậc cảm xúc từ thỏa nguyện cho đến vui mừng sâu xa, và ước muốn tự nhiên là được tiếp tục trạng thái đó. |
Parmi eux, l'alignement de trois grands volcans boucliers — Arsia Mons, Pavonis Mons et Ascraeus Mons — constitue l'ensemble de Tharsis Montes, prolongé au nord-est par le groupe d'Uranius. Ba ngọn núi lửa khổng lồ gồm: Ascraeus Mons, Pavonis Mons và Arsia Mons (được gọi chung là Tharsis Montes), nằm liên tục theo hướng Đông Bắc - Tây Nam dọc theo đỉnh đang cao lên. |
Les détenus qui sont entrés de manière volontaire ont indiqué qu'ils n'étaient pas libres de partir et que leur détention avait été arbitrairement prolongée par la direction du centre ou par des changements dans la politique du gouvernement. Những trại viên tình nguyện đăng ký vào trung tâm cho biết họ không được tự ý ra khỏi trung tâm, và thời gian quản chế họ bị tùy tiện gia hạn bởi các thay đổi của chính sách nhà nước hay quyết định của lãnh đạo trung tâm. |
Ensuite, découvrez comment en prolonger l'autonomie. Sau đó, tìm hiểu cách kéo dài thời lượng của pin yếu. |
Les activistes vietnamiens arrêtés sont souvent placés en détention prolongée par la police avant leur procès, privés d’accès à une assistance juridique ou de visites familiales. Những nhà hoạt động Việt Nam bị bắt thường bị tạm giam một thời gian kéo dài trước khi xét xử mà không được tiếp cận nguồn hỗ trợ pháp lý hay gia đình thăm gặp. |
Pour verrouiller à nouveau votre téléphone, appuyez de manière prolongée sur Verrouiller [Déverrouiller]. Để khóa điện thoại một lần nữa, hãy chạm và giữ biểu tượng Khóa [Đã mở khóa]. |
Désignent- elles sa “ venue ”, ou une présence prolongée ? Những câu đó có nghĩa là “sự đến” hay những câu đó nói đến một sự hiện diện kéo dài? |
Grâce à l’intervention divine, les lépreux se virent épargner une mort lente et cruelle et bénéficièrent d’une prolongation de leur vie. Nhờ Chúa can thiệp, những người phung đã được cứu khỏi cái chết thảm khốc, dai dẳng và được ban cho một cuộc sống mới. |
Il a donc “ prolongé son discours jusqu’à minuit ”. Vì thế, ông “cứ giảng luôn cho đến nửa đêm”. |
Ainsi la pensée et son prolongement dans le plaisir jouent un rôle immense dans notre vie. Vì vậy tư tưởng như vui thú đóng một vai trò quan trọng lạ kỳ trong sống của chúng ta. |
S'il voulait se plier l'un d'eux, puis il a été le premier à se prolonger, et s'il finalement réussi à faire ce qu'il voulait avec cette branche, dans l'intervalle, tous les autres, que s'il est laissé libre, se déplaçaient dans une agitation excessive douloureuse. Nếu ông muốn uốn cong một trong số họ, sau đó nó là người đầu tiên để mở rộng bản thân, và nếu anh ta cuối cùng đã thành công làm những gì ông muốn với chi này, trong khi đó tất cả những người khác, nếu không miễn phí, di chuyển xung quanh trong một kích động quá mức gây đau đớn. |
À mesure que la personne se rendra compte qu’elle apprend des choses intéressantes dans la Bible, vous pourrez prolonger la durée de vos conversations. Khi chủ nhà bắt đầu hiểu rằng mình đang học được những điều hay trong Kinh-thánh, bạn có thể thảo luận lâu hơn với họ. |
La peine et la honte temporaires que nous connaîtrons peut-être sont de loin préférables à l’angoisse due à un silence prolongé ou aux conséquences amères que nous subirons si nous nous endurcissons dans la rébellion (Psaume 32:9). Sự đau khổ và xấu hổ tạm thời mà chúng ta có thể phải trải qua còn tốt hơn nhiều so với nỗi giày vò nếu giấu nhẹm sự việc, hoặc so với hậu quả thảm khốc của việc cứng lòng theo đường lối phản nghịch. |
C'est cruel, de prolonger son calvaire. Để cho 1 đứa bé chịu đau đớn như thế thật không đúng. |
Si le coeur de certains spectateurs vibre d'excitation, d'autres ont trouvé un chemin différent pour prolonger leurs rêves au- delà de la séance de cinéma -- grâce à la science! Trong khi trái tim của khán giả phập phồng vì hứng thú, một số người đã tìm thấy một đường dẫn khác để khiến ước mơ của mình mãi kéo dài vượt lên trên những trải nghiệm phim ảnh kể trên -- thông qua khoa học! |
De plus, les diplomates français avaient prédit que l'attaque de Guillaume plongerait l'Angleterre dans une guerre civile prolongée qui soit absorberait les ressources hollandaises, soit rapprocherait l'Angleterre de la France. Hơn nữa, các nhà ngoại giao Pháp đã tính toán hành động của William sẽ đưa nước Anh vào trong một cuộc nội chiến kéo dài có thể bào mòn các nguồn tài nguyên của Hà Lan hoặc kéo Anh đến gần Pháp hơn. |
Si l'appareil considère, à tort, que vous effectuez une pression prolongée alors que vous essayez seulement d'appuyer sur un élément, nous vous conseillons de définir un délai de pression plus long. Khi thấy mình vô tình chạm và giữ trong khi muốn nhấn, hãy cân nhắc chọn thời gian chờ dài hơn. |
Sa thèse et son travail post-doctoral ont prolongé les idées de Francis Ysidro Edgeworth en introduisant en théorie des jeux la valeur de Shapley et le concept de solution noyau. Luận án của ông và nghiên cứu sau tiến sĩ tiếp tục ý tưởng của Francis Ysidro Edgeworth giới thiệu các giá trị Shapley và giải pháp cốt lõi của khái niệm trong lý thuyết trò chơi. |
C’étaient des réponses à mes prières et à mes efforts prolongés pour apprendre. Những ấn tượng này đến nhằm đáp ứng các nỗ lực lâu dài và thành tâm của tôi để học hỏi. |
Ce que nous faisons, c'est de prolonger la vie des gens, et de retarder la mort, de réorienter la mort, mais nous ne pouvons pas, strictement parlant, sauver des vies de façon permanente. Cái mà chúng ta đang làm chỉ là kéo dài sự sống cho con người và trì hoãn cái chết, và chuyển hướng cái chết, nhưng nghiêm túc mà nói chúng ta không thể, cứu lấy mạng sống trên bất cứ phương diện vĩnh viễn nào. |
La prolongation est refusée. Việc ra hạn không thành công. |
Le pont était prolongé de cette manière jusqu'à la rive opposée. Hiện nay khu vực này đã được mở rộng về phía tây đến tận sông Bến Đang. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prolonger trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới prolonger
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.