plaisir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plaisir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plaisir trong Tiếng pháp.
Từ plaisir trong Tiếng pháp có các nghĩa là bánh quế, niềm vui thích, niềm vui, Plaisir. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plaisir
bánh quếnoun (từ cũ, nghĩa cũ) bánh quế) |
niềm vui thíchnoun Autant de plaisirs que le méchant ne connaît pas. Kẻ ác chẳng biết đến những niềm vui thích như thế. |
niềm vuinoun (état) Je sais distinguer le plaisir de la douleur. Tôi có thể hoàn toàn phân biệt niềm vui và nỗi đau. |
Plaisirproper (Plaisir (Yvelines) |
Xem thêm ví dụ
Si épargner est un effort dans l'immédiat en échange d'un plaisir futur, fumer est exactement le contraire. Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại. |
Je me demande pourquoi la pensée fait naître cette peur ; elle fait naître aussi le plaisir, n'est-ce pas? Đó là, tôi đang hỏi tại sao tư tưởng nuôi dưỡng sợ hãi này, giống như tư tưởng cũng nuôi dưỡng vui thú, phải không? |
Amour des plaisirs plutôt qu’amour de Dieu. — 2 Timothée 3:4. Ham thích sự vui chơi hơn là yêu mến Đức Chúa Trời.—2 Ti-mô-thê 3:4. |
Jéhovah ne veut pas nous priver de ce plaisir, mais il faut être réaliste et comprendre qu’en elles- mêmes ces activités ne permettent pas de s’amasser des trésors dans le ciel (Matthieu 6:19-21). Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời. |
(1 Jean 2:17.) Au mieux, tout plaisir qu’il procure n’est donc que temporaire. (1 Giăng 2:17) Mọi thú vui của nó may lắm cũng chỉ tạm thời mà thôi. |
Au lieu de supposer que vous savez comment manifester de la considération pour votre conjoint, demandez- lui ce qui lui ferait le plus plaisir. Thay vì cho rằng mình biết cách tốt nhất để biểu lộ lòng quan tâm, hãy hỏi vợ/chồng bạn cách đó là gì. |
Les éditeurs de ce journal se feront un plaisir de vous aider à connaître le vrai Jésus. Những người xuất bản tạp chí này vui lòng giúp đỡ bạn biết con người thật của Chúa Giê-su. |
C'est pourtant bien le plaisir que nous recherchons, consciemment ou inconsciemment. Và tuy nhiên đó lại là điều gì chúng ta đang theo đuổi, có ý thức hay không ý thức. |
Je ne bougera pas pour le plaisir de l'homme, I. Tôi sẽ không nhúc nhích cho niềm vui không có người đàn ông, I. |
Is 13:17 : En quel sens les Mèdes tenaient- ils l’argent pour rien et ne prenaient- ils pas plaisir en l’or ? Ês 13:17—Người Mê-đi chẳng quí bạc, chẳng thích vàng theo nghĩa nào? |
Que me vaut ce plaisir? Tôi có thể giúp gì đây? |
Faites de la méditation un plaisir La Tour de Garde, 1/1/2006 Tập thói quen thích suy ngẫm Tháp Canh, 1/1/2006 |
15, 16. a) Que pensait Salomon du plaisir dans la vie ? 15, 16. a) Sa-lô-môn có quan điểm gì về sự vui hưởng đời sống? |
Je voudrais avoir le plaisir de vous tuer. Nhưng trước hết tao vui để giết mày. |
Tu m'as donné du plaisir, Domino. Cô đã mang đến cho tôi nhiều điều thú vị, Domino. |
41 Des enfants qui font plaisir à Dieu 41 Những em làm vui lòng Đức Chúa Trời |
Parmi les sacrifices auxquels Dieu prend plaisir figurent le ministère public ainsi que l’aide et les conseils donnés à nos compagnons chrétiens. Của-lễ làm đẹp lòng Đức Chúa Trời bao gồm công việc viếng thăm chiên và xây dựng đức tin của anh em tín đồ bằng lời khuyên bảo đầy yêu thương |
Quand les pionniers rescapés ont commencé à arriver à Salt Lake City, Lucy a écrit : « Je n’ai jamais eu plus [...] de plaisir dans tous les travaux que j’ai accomplis dans ma vie, tellement nous nous sentions unis. Khi những người tiền phong được giải cứu bắt đầu đến Salt Lake City thì Lucy viết: ′′Tôi chưa bao giờ ... vui sướng hơn bất cứ công việc nào mà tôi từng làm trong đời mình như khi có một cảm giác về tình đoàn kết giữa các tín hữu như vậy. |
“ Je vais me plonger dans les plaisirs et me donner du bon temps ”, s’est- il dit. Ông nói: “Ta hãy vui sướng, tận hưởng khoái lạc!” |
Jéhovah veut que ceux qui le servent y prennent plaisir. Đức Giê-hô-va muốn dân Ngài vui thích công tác của họ. |
Avec plaisir. Rất vui lòng. |
Donc, cette séance devrait être juste à propos du plaisir pur mais vraiment le glamour est en partie une histoire de sens. Nên, phiên hôm nay ví như là niềm vui thuần khiết nhưng phần thực sự quyến rũ là ở ý nghĩa. |
On ne naît pas souris par plaisir! Không có ai là chuột bởi vì họ muốn thành chuột cả. |
C'est un plaisir de travailler avec vous. Chúng tôi đánh giá cao cong vẹc cua ong. |
C'est le plaisir de la physique. Vật lý quả thật rất thú vị. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plaisir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới plaisir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.