cultiver trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cultiver trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cultiver trong Tiếng pháp.

Từ cultiver trong Tiếng pháp có các nghĩa là trồng, rèn luyện, trau giồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cultiver

trồng

verb

Notre voisin cultivait toutes sortes de fruits et légumes.
Người hàng xóm của chúng tôi trồng đủ loại trái cây và rau.

rèn luyện

verb (nghĩa bóng) rèn luyện; trau giồi, vun đắp)

La compassion cultive et entraîne la curiosité.
Lòng trắc ẩn nuôi nấng và rèn luyện sự tò mò.

trau giồi

verb (nghĩa bóng) rèn luyện; trau giồi, vun đắp)

Xem thêm ví dụ

Le premier : cultiver la terre, en prendre soin et la remplir de leurs enfants.
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
12 On cultive cet amour pour les justes principes de Jéhovah, non seulement en étudiant la Bible, mais aussi en assistant régulièrement aux réunions chrétiennes et en participant ensemble au ministère.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
Aujourd’hui, je demande aux femmes et aux filles de protéger et de cultiver la force morale qui est en elles.
Lời khẩn nài của tôi với các phụ nữ và thiếu nữ ngày hôm nay là hãy bảo vệ và nuôi dưỡng sức mạnh đạo đức đang ở bên trong các chị em.
12 On n’est pas engendré comme fils spirituel parce qu’on en cultive le désir.
12 Việc được sanh ra làm con thiêng liêng không phải do sự cố ham muốn mà được.
Nous verrons les plantes être cultivées dans tous les champs, dans chacun des champs agricoles de la planète tous les jours et nous pourrons les aider à améliorer le rendement de leurs récoltes.
Chúng ta thấy cây trồng phát triển trên mọi nông trường Trang trại của mọi người trồng trọt trên toàn thế giới mỗi ngày. qua đó giúp họ cải thiện sản lượng nông sản.
11 Pour cultiver la douceur, nous devons la demander sincèrement à Dieu, ainsi que son esprit.
11 Cầu nguyện hết lòng để xin thánh linh Đức Chúa Trời và bông trái mềm mại của thánh linh sẽ giúp chúng ta vun trồng đức tính này.
Au Champaran, un district de l'État du Bihar, il organise la résistance civique pour les dizaines de milliers de fermiers sans terres, pour les serfs et pour les petits propriétaires pauvres qui sont forcés de cultiver l'indigo et autres produits d'exportation au lieu de cultiver la nourriture nécessaire à leur subsistance.
Tại Champaran, một khu vực nằm trong tiểu bang Bihar, ông tổ chức cuộc kháng cự cùng với hơn 10.000 nông dân không có đất, nông nô và những nông gia nghèo khổ có số lượng đất không đáng kể.
Ce légume est cultivé en Chine depuis des siècles, au moins depuis 400 ans.
Loài cây này đã được trồng trong nhiều thế kỷ tại Trung Quốc, ít nhất là khoảng 400 năm.
Je vois bien que vous êtes un homme cultivé.
Tôi có thể thấy ông là người có văn hóa
Par la suite, Abel devint berger et Caïn cultivateur (Genèse 4:2).
Cuối cùng, A-bên trở thành người chăn chiên, còn Ca-in thì theo nghề làm ruộng.
Il est important de cultiver la sagesse et l’intelligence dans votre jeunesse.
Thật là quan trọng để trau dồi sự thông sáng và kiến thức trong tuổi thanh xuân của các em.
C’est pourquoi les étudiants ont besoin de cultiver l’amour et la reconnaissance pour Dieu (Rm 14:7, 8).
Do đó, các học viên cần vun trồng tình yêu thương và lòng biết ơn đối với Đức Chúa Trời.—Rm 14:7, 8.
Et troisièmement, augmenter la connaissance du coté des cultivateurs du potentiel de cette industrie.
Thứ ba, cần phải lưu ý người nông dân về tiềm năng của ngành công nghiệp này.
” (1 Corinthiens 4:7). En réfléchissant sur de tels textes bibliques, il nous sera plus facile de cultiver et de manifester l’humilité.
(1 Cô-rinh-tô 4:7) Suy ngẫm về những câu Kinh Thánh như thế có thể giúp chúng ta vun trồng và biểu lộ tính khiêm nhường.
Les Témoins de Jéhovah ont aidé des millions de personnes à cultiver l’espérance de connaître cet avenir.
Nhân-chứng Giê-hô-va đã giúp hàng triệu người vun trồng một hy vọng thật sự là có phần trong tương lai đó.
5 L’apôtre Paul a fourni certains moyens de cultiver un point de vue positif.
5 Sứ đồ Phao-lô nói đến một số điều có thể giúp chúng ta vun trồng quan điểm tích cực.
On as installé les trémis, On va pouvoir cultiver à la verticale.
Lắp giàn mắt cáo là năng suất tăng vọt.
Imaginez- vous vivant sur une terre verte — votre terre — cultivée, aménagée et soignée à la perfection.
Hãy tưởng tượng được sống trên mảnh đất xanh tươi—mảnh đất của bạn—tươm tất, đẹp đẽ và được trồng trọt đủ thứ cây.
En reconnaissant cela humblement, efforçons-nous de comprendre les membres de notre famille et nos proches en détresse, de leur tendre la main et de cultiver ensemble une foi et un amour plus grands pour le Sauveur, qui reviendra et « essuiera toute larme de leurs yeux, et la mort ne sera plus, et il n’y aura plus ni deuil, ni cri, ni douleur » (Apocalypse 21:4).
Trong sự công nhận khiêm tốn đó, chúng ta hãy tìm hiểu các gia đình và hàng xóm của chúng ta đang đau khổ, tìm đến họ trong tình yêu thương, và cùng nhau nuôi dưỡng đức tin và sự tin cậy lớn lao hơn nơi Đấng Cứu Rỗi là Đấng sẽ trở lại và “lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng, sẽ không có sự chết, cũng không có than khóc, kêu ca, hay là đau đớn nữa” (Khải Huyền 21:4).
11 À la fin des années 1800, lorsqu’on a choisi des représentants itinérants qui pourvoiraient aux besoins des serviteurs de Dieu, on a expliqué quel état d’esprit les surveillants chrétiens devaient cultiver.
11 Vào những năm cuối thế kỷ 19, khi các giám thị tín đồ Đấng Christ được chọn để làm đại diện lưu động phục vụ cho nhu cầu của dân tộc Đức Chúa Trời, điểm được nhấn mạnh là họ phải vun trồng thái độ đúng.
Imaginons, par exemple, combien de problèmes pourraient être résolus si chacun essayait de cultiver les qualités spirituelles que l’on trouve en Galates 5:22, 23: “Le fruit de l’esprit, c’est l’amour, la joie, la paix, la longanimité, la bienveillance, la bonté, la foi, la douceur, la maîtrise de soi.
Thí dụ, hãy tưởng tượng có bao nhiêu vấn đề có thể giải quyết được nếu mỗi người đều cố gắng vun trồng các đức tính thiêng liêng ghi nơi Ga-la-ti 5:22, 23: “Trái của Thánh-Linh, ấy là lòng yêu-thương, sự vui-mừng, bình-an, nhịn-nhục, nhơn-từ, hiền-lành, trung-tín, mềm-mại, tiết-độ: không có luật-pháp nào cấm các sự đó”.
Au Mexique, le berceau de la culture du maïs, on ne cultive que 20 % des variétés qui s’y trouvaient au cours des années 30.
Xứ Mexico là nơi phát sinh giống ngô nay chỉ giữ lại được 20 phần trăm các giống ngô tìm thấy ở đó vào thập niên 1930.
Le moyen le plus efficace de les maîtriser est de cultiver une crainte pieuse de déplaire à Jéhovah Dieu.
Phương cách hữu hiệu nhất để đè bẹp chúng là xây dựng một lòng kính sợ Đức Chúa Trời, sợ làm phật ý Đức Giê-hô-va.
10 Sans conteste, l’amour qu’on cultive envers Dieu et l’un pour l’autre ainsi qu’un respect mutuel sont les deux facteurs clés d’un mariage réussi.
10 Quả thật, tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và đối với nhau cùng sự tôn trọng lẫn nhau là hai bí quyết thiết yếu giúp hôn nhân được thành công.
Vivre au sein d’une famille monoparentale vous donne l’occasion de cultiver des qualités telles que la compassion, l’abnégation et la fiabilité.
Sống trong gia đình đơn thân sẽ giúp bạn trau dồi những phẩm chất như thương xót, bất vị kỷ và đáng tin cậy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cultiver trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.