de rien trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ de rien trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de rien trong Tiếng pháp.
Từ de rien trong Tiếng pháp có các nghĩa là không có chi, không sao, không có gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ de rien
không có chiPhrase (il n'y a pas de quoi) « Merci ! » « De rien ! » "Cám ơn." "Không có chi." |
không saointerjection (il n'y a pas de quoi) |
không có gìpronoun (il n'y a pas de quoi) Rentrez chez vous et agissez comme si de rien n'était. Giờ, Chỉ huy, anh cứ về nhà và tiếp tục như không có gì xảy ra nhé. |
Xem thêm ví dụ
Toutes les équipes se déplacent l'air de rien vers le côté est du marché. Toàn đội di chuyển một cách bình thường đến phía đông của chợ. |
De rien. Rất hân hạnh. |
De rien. Không có gì. |
Mais je suis aussi convaincu que les morts n'ont besoin de rien. Nhưng tôi chắc chắn rằng người chết sẽ không cần sài đồ nữa. |
De rien. Không có chi. |
« Ne vous inquiétez de rien » (6, 7) Đừng lo lắng bất cứ điều gì (6, 7) |
De rien. Tất nhiên. |
Oui, de rien. Được không, không có gì. |
De rien! Không có gì đâu. |
Qu'il ne se souvenait de rien avant. Chỉ nói là anh ta không nhớ làm sao đến được đó |
Ensuite, vous n'avez plus besoin de rien pour contrôler votre voiture, sauf d'y penser. Thì bạn sẽ không cần thứ gì để điều khiển xe, ngoại trừ nghĩ về nó. |
De rien. Không vấn đề gì. |
Les prêches invitant les fidèles à tout croire et à ne douter de rien sont dangereux et trompeurs. Tôn giáo nào khuyên bạn chỉ việc nhắm mắt mà tin, không nên nghi ngờ gì cả đều là nguy hiểm và lừa dối. |
Je leur ai parlé de rien. Con không có nói với họ gì hết. |
De rien. Không có chi! |
Je ne me souviens de rien du tout de ce soir-là. Tôi hoàn toàn không nhớ nổi chuyện tối hôm đó. |
Les enfants que nous pourrions avoir ne manqueront de rien. Và nếu chúng ta có con thì những đứa bé sẽ được chu cấp đầy đủ. |
Vous serez la Reine de rien si vous ne protégez pas l'Écosse de l'Angleterre. Người sẽ không còn là Nữ Hoàng nếu không thể bảo vệ được Scotland khỏi Anh Quốc. |
Je me doutais de rien. Tôi chẳng nhận được tin gì. |
Dans la tombe on ne ressent aucune douleur ; on n’est conscient de rien (Ecclésiaste 9:5, 10). (Truyền-đạo 9:5, 10) Ông cũng học được là những người bị Đức Chúa Trời xét là gian ác không thể sửa chữa được sẽ bị ở trong mồ mả đời đời. |
A vrai dire, je pensais surmonter ça et reprendre comme si de rien n'était. Sự thật là cháu đã nghĩ mình có thể vượt qua chuyện này và sau đó quay lại như thể không có gì xảy ra. |
C'est au milieu de rien. Ở đây vắng vẻ quá.. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de rien trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới de rien
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.