mollusque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mollusque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mollusque trong Tiếng pháp.
Từ mollusque trong Tiếng pháp có các nghĩa là động vật thân mềm, kẻ nhu nhược, ngành thân mềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mollusque
động vật thân mềmnoun (động vật học) động vật thân mềm) |
kẻ nhu nhượcnoun (nghĩa bóng) kẻ nhu nhược) |
ngành thân mềmnoun (số nhiều, động vật học) ngành thân mềm) |
Xem thêm ví dụ
La cyprine (un mollusque marin) vit souvent plus de 100 ans, et quelquefois plus de 400 ans. Sò biển quahog thường sống hơn 100 năm, thậm chí có con sống hơn 400 năm. |
(Bruits de plancton) Des cannibales, comme ce mollusque papillon de mer, qui mange ses proches. (Tiếng của sinh vật phù du ) Những kẻ ăn thịt, như con mollusk hình bướm này, ăn thịt cả người anh em của mình . |
Dans les deux cas, la forme du coquillage oriente les contraintes vers les zones les plus résistantes, ce qui, en cas de dommage, permet au mollusque d’avoir moins de risque d’être blessé. Trong cả hai trường hợp, hình dạng vỏ của loài sò và ốc biển đều giúp chuyển hướng áp suất đến những phần cứng cáp nhất, nhờ thế giảm thiểu nguy cơ gây tổn thương cho phần thân mềm. |
Un mollusque ne fournissant qu’une quantité infime de teinture, il en fallait 8 000 pour obtenir à peine un gramme du précieux liquide ; c’est pourquoi l’étoffe pourpre était très chère. Một con sò chỉ có thể chiết xuất được một giọt thuốc nhuộm, và phải dùng khoảng 8.000 con sò để lấy chỉ một gam chất lỏng quý giá ấy; vì thế, vải vóc màu tía rất đắt tiền. |
Cette solution se trouve dans l'aquaculture, l'élevage de poissons, de plantes, de mollusques et de crustacés. Và giải pháp đó là từ nuôi trồng thủy sản-- nuôi cá, thực vật như rong biển, và các loài có vỏ và giáp xác. |
En fait, le mollusque ne bouge pas. Thực ra, nó chẳng di chuyển được chút nào. |
LES coquillages permettent aux mollusques de vivre dans un environnement hostile et de résister ainsi aux énormes pressions des fonds marins. Vỏ giúp các động vật thân mềm sống được ở điều kiện khắc nghiệt, bảo vệ chúng khỏi áp suất khủng khiếp dưới đáy biển. |
Des cannibales, comme ce mollusque papillon de mer, qui mange ses proches. Những kẻ ăn thịt, như con mollusk hình bướm này, ăn thịt cả người anh em của mình. |
Celle qui avait le plus de valeur s’extrayait d’un mollusque marin. Loại thuốc nhuộm đắt tiền nhất lấy từ một vài loại hải sản có thân mềm. |
Ned Land, fidèle a cet instinct, se hâtait d'emplir des plus beaux mollusques un filet qu'il portait à son côté. Nét Len vốn có bản năng phá hoại ấy nên vội lựa chọn những con trai đẹp nhất và nhét đầy túi lưới đeo ở thắt lưng. |
Un mollusque s'en va voir un concombre de mer. Có một con sên... và nó bò đến gần một dưa leo biển. |
Les coccolithophorides (des algues unicellulaires microscopiques) et les mollusques, incluant les ammonites, les rudistes, les escargots d'eau douce et les moules, ainsi que les organismes dont la chaîne alimentaire inclut ces animaux à coquilles, se sont éteints ou ont connu de lourdes pertes. Tảo gai vôi (Coccolithophore) và động vật thân mềm (bao gồm cúc đá, Rudistes, ốc và trai nước ngọt, và các sinh vật mà chuỗi thức ăn của chúng bao gồm các loài tạo vỏ này) trở nên tuyệt chủng hoặc chịu tổn thất nặng. |
Le manteau, particularité de tout mollusque, a pour fonction de fabriquer la coquille à partir du calcium et du gaz carbonique que la petite bête extrait de sa nourriture et de l’eau ambiante. Như các loài nhuyễn thể khác, màng áo ngoài của trai tạo nên vỏ bằng cách trộn lẫn can-xi với ô-xýt các-bô-nít lấy từ thức ăn và nước. |
Il y avait un mollusque et un concombre de mer. Có một con sên và dưa leo biển. |
Ce mollusque est mort quand des chercheurs l’ont congelé pour le transporter vers leur laboratoire. Con sò ấy bị chết khi các nhà nghiên cứu trữ lạnh nó để chuyển về phòng thí nghiệm. |
Des récifs coralliens couvrent moins de 1% de la surface océanique, mais ils fournissent un habitat pour des milliers des espèces de poissons, mollusques et algues. Những rặng san hô chỉ bao phủ gần 1% diện tích thềm đại dương, nhưng lại là nhà của hàng ngàn loài cá, thân mềm và tảo. |
Plus surprenant, on a trouvé de plus petites formes de vie comme des vers de vase, des concombres de mer ou des mollusques sous-marins dans les deux océans polaires. Đáng ngạc nhiên hơn là những dạng sống nhỏ như hải sâm và các loài sên bơi tự do cũng được tìm thấy ở cả hai đại dương vùng cực. |
Ensuite, on retirait les mollusques de leur coquille afin d’en extraire la glande à pourpre. Tiếp theo, người ta tách những con ốc này khỏi vỏ để chiết lấy tuyến dịch màu. |
Les chercheurs notent avec précision tout changement de la qualité de l’eau en analysant annuellement la quantité de substances chimiques que les mollusques ont accumulée. Các nhà nghiên cứu có thể quan sát những thay đổi trong chất lượng nước bằng cách kiểm tra lượng hóa chất đọng lại trong vỏ của loại sò này hàng năm. |
Il imaginait alors que l'animal avait un régime alimentaire semblable à celui de certains canards modernes, avec un système de filtration des mollusques et crustacés aquatiques et en rejetant l'eau par des sillons en forme de V le long de la face interne de la partie supérieure du bec. Ông đề xuất rằng loài này có chế độ ăn uống giống như một số loài vịt hiện đại, lọc động vật không xương sống thủy sinh như động vật thân mềm và động vật giáp xác từ nước và xả nước qua rãnh hình chữ V dọc theo mặt của mỏ trên. |
Cela aurait réduit encore plus l'intensité lumineuse du Soleil à la surface de la Terre puis aurait provoqué des pluies acides, tuant la végétation, le plancton et les organismes qui possèdent des coquilles de carbonate de calcium (les coccolithophoridés et les mollusques). Yếu tố này có thể đã làm giảm ánh sáng Mặt Trời chiếu đến Trái Đất và sau đó là mưa axit làm chết các loài thực vật, phiêu sinh vật và các sinh vật có vỏ làm bằng canxi cacbonat (coccolithophore và mollusca). |
Bien que l’on connût plusieurs moyens d’obtenir la pourpre, la meilleure et la plus chère — employée pour le fin lin — provenait de mollusques méditerranéens. Dù có nhiều nguồn thuốc nhuộm được biết đến, nhưng loại tốt và đắt tiền nhất, dùng để nhuộm vải lanh chất lượng cao, đến từ loại sò ở Địa Trung Hải. |
Des scientifiques britanniques ont annoncé qu’en Islande un mollusque dont l’âge avait été estimé à 405 ans avait en réalité 507 ans lorsqu’il est mort prématurément en 2006. Các nhà khoa học Anh Quốc đã thông báo rằng một động vật thân mềm ở Iceland được cho là khoảng 405 tuổi, nhưng thực ra là 507 tuổi vào thời điểm bị chết sớm năm 2006. |
Du fait du rôle de capitale du royaume de Naples joué par la ville, la cuisine napolitaine a également intégré une grande partie des traditions culinaires de la Campanie, produisant ainsi un juste équilibre entre les ingrédients d'origine terrestre (comme les pâtes alimentaires, les légumes, les produits laitiers) et ceux venus de la mer (poissons, crustacés ou mollusques). Vì Napoli từng là thủ đô của vương quốc Hai Sicilia, ẩm thực của nó giống với ẩm thực truyền thống của vùng Campania, tạo nên sự cân bằng giữa các món dựa trên nguyên liệu nông thôn (pasta, rau, pho mát) và các món hải sản (cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm). |
Lu dans la revue New Scientist : “ Les trompettes péruviennes de l’Antiquité fabriquées à partir de coquilles de strombes, un mollusque, servaient peut-être à communiquer sur de longues distances. Tờ báo The Sydney Morning Herald cho biết, tại bang New South Wales của Úc “mỗi năm có thêm 2.850 trường hợp ung thư da được phát hiện, và 340 người chết vì loại ung thư này”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mollusque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mollusque
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.