moitié trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moitié trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moitié trong Tiếng pháp.
Từ moitié trong Tiếng pháp có các nghĩa là nửa, bán, lưng, vợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moitié
nửanoun (Une des deux parties égales d'un tout.) Je n'ai que la moitié des livres qu'il a. Tôi chỉ có một nửa số sách mà anh ấy có. |
bánverb Prefix ainsi chaque hémisphère est incliné vers le soleil la moitié de l'année, nên mỗi bán cầu nghiêng về phía mặt trời mỗi năm |
lưngnoun |
vợnoun (thân mật) vợ) |
Xem thêm ví dụ
Écrivez Après sur l’autre moitié du tableau. Viết Sau ở phía bên kia của tấm bảng. |
Pour la moitié des personnes interrogées, l'article incluait une image du cerveau, et pour l'autre moitié, c'était le même article mais sans image du cerveau. 1 nửa trong số họ, bài báo có hình bộ não, còn nửa kia, vẫn là bài viết ấy nhưng không có hình bộ não. |
Cette moitié de classe se contentait de jeter des bout d'argile sur n'importe quoi et ça n'avait pas d'importance, ils faisaient n'importe quoi. Và một nửa sinh viên của phòng sẽ đắp vào những miếng đất sét trên bất cứ thứ gì không quan trọng, họ đã làm xung quanh rối tung. |
La moitié ne sait même pas lire. Một nửa trong số họ thậm chí còn chẳng đọc nổi một cuốn sách! |
15 Dans tous les cas, l’accusé a droit à une moitié du conseil pour empêcher l’insulte ou l’injustice. 15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công. |
Selon Boeing, la moitié des premières commandes de 747 passées par des compagnies aériennes, le sont plus pour sa grande distance franchissable que pour sa capacité. Boeing đã ước tính rằng một nửa số lượng 747 đầu tiên bán cho các hãng hàng không sẽ hoạt động do khả năng bay đường dài hơn là khả năng trọng tải của nó. |
Il ne fait rien à moitié. Ngài chẳng làm điều gì mà không nhiệt tình. |
S'il n'est pas mi-humain, quelle est son autre moitié? Nếu cậu bé này không phải nửa người, vậy nửa còn lại là gì? |
À peu près la moitié deviennent des porteurs chroniques, et un sur cinq au moins est atteint d’une cirrhose ou d’un cancer du foie. Khoảng phân nửa trở thành người mang mầm bệnh mãn tính, và ít nhất 1 trong 5 người bị xơ gan hoặc ung thư gan. |
Ensuite, il continue son parcours de formation au SV DARMSTADT 98, autre club local, mais il quitte seulement la moitié d'une année plus tard, pour aller au 1899 Hoffenheim, club dont l'équipe professionnelle évolue en Bundesliga. Sau đó, anh chuyển đến SV Darmstadt 98, và chỉ nửa năm sau đó anh ký hợp đồng với 1899 Hoffenheim. |
C'est légal à des fins médicales dans près de la moitié des 50 Etats, des millions de gens peuvent acheter du cannabis, leurs médicaments, dans des dispensaires autorisés, et plus de la moitié de mes compatriotes disent qu'il est temps de réglementer et taxer le cannabis comme on le fait pour l'alcool. Cần sa hiện hợp pháp cho mục đích y học ở hầu như một nửa trong số 50 bang, hàng triệu người có thể mua cần sa, thuốc, tại nhà thuốc có cấp phép của chính phủ, và hơn một nửa bạn bè tôi nói rằng đã đến lúc để điều chính và đánh thuế cần sa một cách hợp pháp ít nhiều cũng phải như rượu. |
La moitié suffirait à écraser les hommes que nous avons. Nửa số đó đủ để nghiền nát quân ta. |
Quand vous combinez l'électricité solaire et éolienne, vous voyez que cela ne comble que la moitié de la baisse du nucléaire. Tổng lượng điện kết hợp từ năng lượng mặt trời và gió, còn chưa đến một nửa sự suy giảm điện hạt nhân. |
Au moins la moitié mouraient en route. Người ta ước lượng sẽ có ít nhất phân nửa trong số họ sẽ chết trước khi đến nơi. |
Ça dépassait de moitié. Nó cứ thò một nửa ra. |
Il essaie d'oublier la moiteur sur sa peau, comme la bruine sur la nuit. Em cố quên cái ướt dấp dính trên làn da, giống như mưa bụi trên màn đêm. |
Tu es celle qui disait que l'on ne pouvait pas faire les choses à moitié. Anh là người nói ta không thể làm việc nữa vời mà. |
" Quiconque vaincra ma fille recevra la moitié de mon royaume et sa main en mariage! ". " Bất kỳ ai đánh bại con gái ta sẽ được một nửa vương quốc và được cưới công chúa! " |
Dans la deuxième moitié de Goryeo, le bouddhisme entama son déclin à cause de la corruption et de la montée d'un fort ressentiment philosophique et politique contre cette religion. Trào lưu chung của Phật giáo vào nửa sau của triều đại Cao Ly đã đi xuống vì tham nhũng và sự gia tăng của tư tưởng chính trị và triết học bài Phật giáo mạnh mẽ. |
Qu'en est-il de l'autre moitié de la population? Một nửa còn lại thì sao? |
Mais pendant plus d’un an, j’ai eu l’impression qu’on m’avait arraché la moitié de moi- même. Dù vậy, trong suốt một năm sau khi Sophia* qua đời, tôi cảm thấy tan nát cõi lòng. |
Omo, Omo, professeur, vos cheveux sont à moitié frisé. Trời ạ, cô ơi, tóc cô cúp vô này. |
Donc nous avons deux moitiés d'une des meilleures cuisines du monde. Thế nên chúng tôi sở hữu 2 nửa của một gian bếp tốt nhất trên thế giới. |
Ils ne font rien à moitié. Chúng không làm gì nửa vời. |
Près de la moitié des filles américaines de niveau lycée tentent de perdre du poids. Gần một nửa chế độ ăn uống của các cô bé học tại các trường cấp ba của Mỹ là để giảm cân. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moitié trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới moitié
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.