calamar trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calamar trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calamar trong Tiếng pháp.
Từ calamar trong Tiếng pháp có các nghĩa là mực, mực thẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calamar
mựcadjective noun Ce petit homme a le cerveau d'un calamar. Thằng nhỏ con đó não đúng là của con mực. |
mực thẻnoun (động vật học) mực thẻ) |
Xem thêm ví dụ
Son repas préféré est le calamar. Thức ăn yêu thích của họ là lá thổ phục linh. |
Et les calamars. Và thêm 1 con mực nữa? |
J'ai donné une conférence sur l'observation non-intrusive et le leurre optique pour le calamar des eaux profondes pendant laquelle j'ai insisté sur l'importance d'utiliser des plateformes d'exploration silencieuses et transparentes. (Cười) Tôi đã phát biểu về cách quan sát từ xa và nhử quang học với mực ống đáy biển mà tôi đã nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng những máy không ồn, không ảnh hưởng để khám phá. |
Plus jeune, je pensais que c'était tous des calamars. Như những đứa trẻ thường biết đến chúng qua món mực ống. |
Ça grouille de calamars. Thuyền trưởng, những dòng này đang bò với mấy con mực điện. |
Où est ce calamar à lunettes? Con mực đeo kính ấy đâu rồi? |
J'ai donné une conférence sur l'observation non- intrusive et le leurre optique pour le calamar des eaux profondes pendant laquelle j'ai insisté sur l'importance d'utiliser des plateformes d'exploration silencieuses et transparentes. Tôi đã phát biểu về cách quan sát từ xa và nhử quang học với mực ống đáy biển mà tôi đã nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng những máy không ồn, không ảnh hưởng để khám phá. |
Je suis hantée par la pensée de ce que Ray Anderson appelle "l'enfant de demain", qui nous demande pourquoi nous n'avons rien fait en notre temps pour sauver les requins, les thons rouges, les calamars, les récifs coralliens et ce qui vit dans les océans quand il était encore temps. Tôi bị ám ảnh bởi suy nghĩ về cái mà Ray Anderson gọi là "đứa trẻ của ngày mai," tự hỏi rằng tại sao chúng ta không làm gì đó ở thời đại của chúng ta để bảo vệ những con cá mập và cá ngừ và mực ống và những rặng san hô và cả sự sống ngoài đại dương khi thời gian vẫn còn đó. |
Ce petit homme a le cerveau d'un calamar. Thằng nhỏ con đó não đúng là của con mực. |
Mais alors vous vous dites, le calamar a un problème terrible parce qu'il a cette culture malsaine de bactéries qu'il ne peut pas conserver. Nhưng sau đó suy nghĩ lại, con mực có 1 vấn đề khủng khiếp vì chúng mang trên mình lớp vi khuẩn dày và đang chết dần và chúng không thể duy trì điều đó. |
Par exemple, le plastique est mangé par le poisson lanterne, le poisson lanterne est mangé par les calamars, les calamars sont mangés par les thons, et le thon finit dans notre assiette. Ví dụ, khi nhựa bị con cá biển này ăn phải, và sau đó một con mực lại ăn phải cá biển, rồi đến lượt một con cá ngừ ăn phải mực, cuối cùng chúng ta ăn phải con cá ngừ này. |
Le calamar aux épices était excellent... Món mực cay ngon quá... |
Donc pour partir à la chasse du calamar, j'ai proposé qu'on utilise un appât visuel attaché à une caméra sans propulseurs, ni moteurs, juste une caméra fonctionnant sur batterie et la seule illumination viendrait d'une lampe rouge, invisible pour la plupart des animaux des eaux profondes qui sont habitués à voir principalement du bleu. Nên để săn mực ống đại dương, tôi đề nghị dùng bộ nhử quang học gắn vào camera của máy không dùng lực đẩy, không động cơ, chỉ 1 camera chạy pin, và nguồn sáng duy nhất là chiếc đèn đỏ mà những sinh vật biển sâu không thấy được vì chúng chỉ thích nghi với màu xanh. |
Une créature proche du calamar. Một sinh vật biển giống mực. |
Je suis hantée par la pensée de ce que Ray Anderson appelle " l'enfant de demain ", qui nous demande pourquoi nous n'avons rien fait en notre temps pour sauver les requins, les thons rouges, les calamars, les récifs coralliens et ce qui vit dans les océans quand il était encore temps. Tôi bị ám ảnh bởi suy nghĩ về cái mà Ray Anderson gọi là " đứa trẻ của ngày mai, " tự hỏi rằng tại sao chúng ta không làm gì đó ở thời đại của chúng ta để bảo vệ những con cá mập và cá ngừ và mực ống và những rặng san hô và cả sự sống ngoài đại dương khi thời gian vẫn còn đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calamar trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới calamar
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.