montre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ montre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ montre trong Tiếng pháp.

Từ montre trong Tiếng pháp có các nghĩa là đồng hồ, xem, cái đồng hồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ montre

đồng hồ

noun

Un ordinateur n'est pas plus vivant qu'une montre.
Máy vi tính không sống lâu hơn đồng hồ.

xem

verb

Montre-moi où tu as mal.
Cho tôi xem chỗ bạn bị đau.

cái đồng hồ

noun

Je lui ferai réparer cette montre.
Tôi sẽ nhờ nó sửa cái đồng hồ này.

Xem thêm ví dụ

13, 14. a) Comment Jéhovah se montre- t- il raisonnable ?
13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào?
• Comment pouvons- nous montrer une tendre sollicitude à l’égard de nos compagnons âgés ?
• Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?
7, 8. a) Qu’est- ce qui montre que les serviteurs de Dieu ont ‘allongé leurs cordes de tente’?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
« Et cela, vous le ferez en souvenir de mon corps, que je vous ai montré.
“Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy.
Le dernier projet que je veux vous montrer, c'est ça:
Dự án cuối cùng tôi muốn cho các bạn xem là cái này:
Je veux montrer cette image.
Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này.
Le titre dit que ce film en 16mm montre la terrifiante bataille qui se déclenche quand deux filles revendiquent un négligé noir.
Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen.
Je vous montre Core War, là. qui est un jeu ancien qui a pris avantage esthétiquement des limites des processeurs.
Tôi đang cho bạn thấy trò Core War một game trong thời kì đầu đã tận dụng những giới hạn của bộ xử lí một cách đầy thẩm mỹ
Il faut montrer le rapport entre les idées exprimées dans le texte cité et l’argument développé dans son introduction.
Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy.
Comment, à l’époque de Jésus, les chefs religieux ont- ils montré qu’ils ne voulaient pas suivre la lumière?
Những người lãnh đạo tôn giáo vào thời của Giê-su cho thấy họ không muốn theo sự sáng như thế nào?
Jésus a montré qu’il avait pour les humains le même amour que son Père.
Chúa Giê-su đã chứng tỏ ngài cũng có lòng yêu thương lớn lao như vậy đối với chúng ta.
Tout ce que Dieu a fait montre qu’il nous aime.
Mọi vật Đức Chúa Trời tạo ra đều chứng tỏ tình yêu thương của Ngài.
Et ce n’est pas tout -- et c’est une chose vraiment époustouflante -- ce que je vais vous montrer dans un instant, qui va en dessous de la surface du cerveau pour regarder vraiment dans le cerveau vivant les vraies connexions, les vrais parcours.
Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật.
Qu’est- ce qui montre que les vrais chrétiens, d’autrefois et d’aujourd’hui, ont été notés pour leur amour mutuel?
Điều gì cho thấy những tín đồ thật của đấng Christ khi xưa và thời nay vẫn nổi tiếng vì họ yêu thương lẫn nhau?
Les essais en vol ont montré que le Su-6 était supérieur à l'Iliouchine Il-2 dans presque toutes les catégories, mais son moteur avait dépassé sa limite d'âge avant que le test fut terminé, et aucun autre moteur Chvetsov M-71 n'était disponible.
Những chuyến bay thử nghiệm chỉ ra Su-6 cao cấp hơn đối với Ilyushin Il-2 trong mọi hiệu suất, tuy nhiên động cơ của nó bị giới hạn tuổi thọ trước khi việc thử nghiệm được hoàn tất, không có động cơ Shvetsov M-71 nào được cung cấp thay thế.
Le livre biblique des Proverbes, chapitre 14, versets 1 à 11, montre qu’en laissant la sagesse guider nos paroles et nos actions, nous pouvons dès aujourd’hui connaître dans une certaine mesure la prospérité et la stabilité.
Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó.
Une étude publiée dans le quotidien londonien The Independent montre d’ailleurs que certains utilisent leur voiture même pour des trajets inférieurs à un kilomètre.
Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét.
” Tout cela montre une chose : Jéhovah est saint et il ne tolère aucune forme de péché ou de corruption (Habaqouq 1:13).
Tất cả những điều này lưu ý chúng ta đến một sự thật: Đức Giê-hô-va là thánh, và Ngài không dung túng hoặc chấp nhận tội lỗi hoặc bất cứ sự bại hoại nào.
2. a) De quelles façons les serviteurs de Jéhovah peuvent- ils se montrer reconnaissants à Dieu?
2. a) Các tôi tớ Đức Giê-hô-va có thể bày tỏ sự biết ơn đối với Ngài bằng những cách nào?
Montre-moi ta cape.
Cho tôi xem áo choàng của cô đi.
Comment pouvons- nous montrer que nous respectons ceux que nous enseignons ?
Chúng ta nên tôn trọng những người học Kinh Thánh như thế nào?
Josué, qui allait lui succéder, ainsi que tous les Israélites ont dû être émus d’entendre Moïse leur exposer en termes vigoureux les lois de Jéhovah et les exhorter avec force à se montrer courageux lorsqu’ils pénétreraient dans le pays pour en prendre possession. — Deutéronome 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7.
Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7).
Une étude a montré que presque dix pour cent des hommes étaient obèses en deux-mille-huit. C'était en augmentation en partant d'environ cinq pour cent en mille-neuf-cent-quatre-vingt.
Một nghiên cứu chỉ ra rằng hầu hết 10% đàn ông sẽ bị béo phì vào năm 2008. Tỉ lệ này đã tăng từ khoảng 5% vào năm 1980.
Mais la guerre des Roses, comme la fiction qu'elle inspire, nous montre que les victoires peuvent être incertaines, les alliances instables, et même le pouvoir des rois aussi bref que les saisons.
Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa.
Qu’est- ce qui montre que Paul aspirait à la compagnie des frères, et pourquoi voulait- il ainsi être avec ceux qui partageaient sa foi ?
Điều gì cho thấy Phao-lô rất muốn ở bên cạnh các anh em cùng đức tin, và tại sao ông muốn thế?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ montre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới montre

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.