misa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ misa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ misa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bộ lễ, lễ mét, thánh lễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ misa
bộ lễnoun (género musical sacro) |
lễ métnoun |
thánh lễnoun |
Xem thêm ví dụ
De niño me gustaba mucho ir a misa para oír hablar al sacerdote. Hồi nhỏ, tôi rất thích nghe các linh mục giảng ở nhà thờ. |
Al mes siguiente Misae falleció, rodeada de su amorosa familia y del personal médico de otro hospital en el que comprendían y respetaban sus convicciones sinceras. Tháng sau thì bà Misae qua đời giữa những vòng tay trìu mến của gia đình và ban điều trị của một bệnh viện khác, nơi đó niềm tin chân thành của bà đã được người ta thông cảm và tôn trọng. |
Un domingo por la mañana, mientras colgaba mi sotana después de dar misa, llegaron dos hombres al seminario. Rồi một buổi sáng chủ nhật nọ, trong lúc tôi đang treo áo lễ sau Lễ Mi-sa thì có hai người nam tới trường dòng. |
Hay misa todos los domingos a las 12:00. Thời gian phát lại là 12:00 mỗi chủ nhật. |
¿Te veré en la misa del domingo? Vậy, Chủ nhật này con có đi lễ Misa không? |
Misa Capuleto, y así, dijo, un feliz hijo de puta, ja! Capulet Thánh Lễ, và cũng cho biết, một con rơi vui vẻ, ha! |
Las alegaciones de introducción en el tribunal de apelaciones empezaron en julio de 1997, y Misae, ya pálida para entonces, estaba decidida a continuar con el caso aunque tuvo que presentarse en una silla de ruedas. Các lập luận mở đầu trong tòa phúc thẩm bắt đầu vào tháng 7-1997, và bây giờ thì bà Misae xanh xao nhưng đầy nghị lực ra hầu tòa ngồi trên ghế lăn. |
Asimismo, si bien es ambivalente Ryuk a la luz del éxito o el fracaso, asiste activamente Rem Misa, después de haber heredado el amor de Gelus para ella. Vì thế, khi Ryuk chơi nước đôi với những thành công và thất bại của Raito, bà ta lại toàn tâm giúp đỡ Misa, mang di sản tình yêu của Gelus tới cho cô. |
Salen de misa y se van directamente a un centro de candomblé.” Sau khi bước ra khỏi nhà thờ Công Giáo, họ bước ngay vào một đền thờ đạo candomblé [của Châu Phi]”. |
Misao, envía a los gorriones. Misao, gửi bồ câu đưa thư. |
Sin embargo, seguía asistiendo a misa los domingos y rezaba el rosario todos los días. Tuy nhiên, tôi tiếp tục dự Lễ Mi-sa vào chủ nhật và lần hạt Mân Côi mỗi ngày. |
Ya puede decir misa. Ai quan tâm hắn nói gì chứ. |
Y cuando tenía 11, ya no iba a la misa del domingo, me iba pasear y ver aves con mi padre. Đến năm 11 tuổi thì tôi không còn đi Lễ ngày Chủ nhật nữa, mà đi ngắm chim cùng với ba tôi. |
A la semana siguiente asistí a la misa en mi iglesia. Vào tuần sau, tôi dự Lễ Mi-sa tại nhà thờ của mình. |
Greer, ahora voy a oficios, no a misa. Greer, bây giờ ta đi lễ, nhưng ko phải Mass. |
Como crecí en un hogar católico, seguía los preceptos de la Iglesia e iba a misa todas las semanas. Lớn lên là một người theo Công giáo, tôi giữ những luật lệ tôn giáo và dự Lễ Mi-sa hằng tuần. |
¿Qué es tan importante para venir a interrumpir la misa? Rồi, vậy có gì quan trọng khiến anh phải vác xác đến phiền cái nhà thờ này? |
No va a misa. Tôi nghe nói cô không đến nhà thờ. |
Los rituales sufíes de Chechenia hasta una misa en la iglesia más santa de Armenia. Nghi thức Sufi tại Chechnya đến một thánh lễ tại nhà thờ linh thiêng nhất ở Armenia. |
No pasa nada, mañana iremos a misa. ngày mai chúng ta sẽ đi lễ Mass. |
Misae dijo más tarde: “Me alegra mucho oír el comentario justo del juez, que difiere por completo de lo que dictaminó el Tribunal de Distrito”. Sau đó bà Misae nói: “Tôi rất sung sướng được nghe lời bình luận công bằng của chánh án, điều này khác hẳn với phán quyết trước đây của Tòa Sơ thẩm”. |
¿O yo vengo a ti en la misa la noche? Hoặc tôi sẽ đến với bạn vào buổi lễ vào buổi tối? |
Aunque muy apenados por su fallecimiento, su hijo Masami y otros miembros de la familia estaban resueltos a llevar el caso a su término en conformidad con los deseos de Misae. Dù rất đau buồn về cái chết của bà, con trai bà là Masami và các thân nhân khác đã nhất quyết lo cho vụ kiện được giải quyết xong, phù hợp với nguyện vọng của bà. |
¡ Ella iba a misa todos los domingos! Chủ nhật nào cô ấy cũng đi nhà thờ! |
No obstante, después de la operación, mientras Misae aún estaba bajo los efectos de los sedantes, se le administró una transfusión de sangre, contraviniendo así por completo sus deseos expresos. Tuy nhiên, sau cuộc giải phẫu và trong thời gian bà Misae vẫn còn ở dưới tác dụng của thuốc giảm đau, người ta đã tiếp máu cho bà—đi ngược lại ý muốn minh bạch của bà đã viết ra giấy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới misa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.