densidad de población trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ densidad de población trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ densidad de población trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ densidad de población trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mật độ dân số, Mật độ dân số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ densidad de población
mật độ dân số
|
Mật độ dân số(número promedio de habitantes de un área urbana o rural) |
Xem thêm ví dụ
Se puede ver la gran diversidad de densidades de población y de consumos per cápita. Và bạn có thể thấy sự đa dạng của mật độ dân số và tiêu thụ trên đầu người. |
Junto a un gran número de parques y jardines, la densidad de población del municipio es alta. Bên cạnh số lượng lớn những công viên và không gian mở, mật độ dân số của Thành phố Westminter xếp hạng cao. |
Se envió a unos cuarenta precursores especiales temporeros a predicar en zonas no asignadas con mayor densidad de población. Bằng cách gửi khoảng 40 người tiên phong đặc biệt tạm thời đến làm việc ở những khu vực có mật độ dân cư cao nhưng chưa có người rao giảng. |
Aunque la población de Rusia es relativamente grande, la densidad de población es baja por la enorme extensión del país. Dù dân số Nga khá lớn, mật độ dân số thấp bởi diện tích vĩ đại của nước này. |
Abajo a la derecha, Bangladesh tiene la misma densidad de población que Bahréin, pero consume 100 veces menos por persona. Phía dưới bên phải, Bangladesh có cùng mật độ dân cư như Bahrain nhưng tiêu thụ 100 lần ít hơn bình quân. |
La densidad de población varía mucho en las distintas partes del mundo, pero la mayoría de la población vive en Asia. Mật độ dân số rất đa dạng ở khắp nơi trên thế giới, nhưng phần lớn sống ở châu Á. |
Elementos sociales como la riqueza y las altas densidades de población en las ciudades obligaron a los antiguos romanos a descubrir nuevas soluciones (arquitectónicas) propias. Xã hội các yếu tố như sự giàu có và mật độ dân số cao tại các thành phố buộc người La Mã cổ đại khám phá mới (kiến trúc) các giải pháp của riêng mình. |
Con la tercera mayor densidad de población por metro cuadrado del mundo y sirviendo a una población de 7 millones, Hong Kong alberga una industria hostelera muy competitiva. Với mật độ dân số trên mỗi km2 dày đặc thứ ba trên thế giới và phục vụ dân số 7.000.000 người, Hồng Kông có tới một ngành nhà hàng với độ cạnh tranh khốc liệt. |
El envío de mensajes de texto puede sufrir demoras si vives en una zona con gran densidad de población o si la infraestructura del proveedor no es óptima. Việc gửi tin nhắn văn bản có thể bị chậm trễ nếu bạn sống ở khu vực có mật độ dân cư đông đúc hoặc nếu cơ sở hạ tầng của nhà cung cấp không được duy trì tốt. |
Arriba a la izquierda, Canadá y Australia, con enorme superficie de tierras, consumo per cápita muy alto, 200 o 300 lámparas por persona, y densidad de población muy baja. Phía trên bên trái, ta có Canada và Úc, với diện tích đất rộng lớn, tiêu thụ trên đầu người rất cao, 200 hay 300 bóng đèn 1 người, và mật độ dân số rất thấp. |
Por ejemplo, la ciudad brasileña de São Paulo, que tiene una densidad de población muy alta, ha visto disminuir la cantidad de homicidios en un 80% en la última década. Được biết là ở thành phố São Paulo, Brazil, dù mật độ dân cư rất đông nhưng tỉ lệ giết người đã giảm 80% trong 10 năm qua. |
Y el mensaje es que la mayoría de países van a la derecha, y suben hacia arriba y hacia la derecha: mayor densidad de población y mayor consumo per cápita. Và thông điệp đấy là, hầu hết các nước đều đi về phía bên phải, và đi lên trên, đi lên và sang phải -- mật độ dân số lớn hơn và lượng tiêu thụ bình quân cao hơn. |
La mayor parte de Nueva York se asienta sobre tres islas: Manhattan, Staten Island y Long Island, haciendo que el terreno edificable sea escaso y generando así una alta densidad de población. Phần lớn thành phố được xây dựng trên ba đảo là Manhattan, Đảo Staten, và Long Island, khiến cho đất đai khan hiếm và tạo ra mật độ dân số cao. |
Arriba a la derecha, Bahréin tiene el mismo consumo de energía por persona, aproximadamente, que Canadá, unas 300 lámparas por persona, pero su densidad de población es 300 veces mayor, 1000 personas por km2. Phia trên bên phải, Bahrain có lượng tiêu thụ bình quân tầm bằng Canada, hơn 300 bóng 1 người, nhưng mật độ dân số thì gấp hơn 300 lần, 1,000 người 1 km vuông. |
En ese sentido, puede ser consecuencia de una disfunción de la comunicación, o el resultado de vivir en lugares con baja densidad de población en los que hay pocas personas con las que interactuar. Sự cô đơn có thể biểu hiện của một rối loạn chức năng giao tiếp, và cũng có thể là kết quả của những nơi có mật độ dân số thấp, trong đó có rất ít sự tương tác giữa con người với nhau. |
Mientras continúe aumentando la densidad de población de nuestro planeta, la conducta humana exponga a la gente a mayor riesgo y la explotación de los recursos naturales sea cada vez más inadecuada, las catástrofes continuarán atormentando al hombre. Khi hành tinh của chúng ta càng có đông đảo dân cư, khi cách hành động của con người khiến họ dễ gặp rủi ro hơn, và khi con người càng ngày càng quản trị tài nguyên của trái đất một cách tồi tệ, thì tai ương sẽ tiếp tục làm hại nhân loại. |
En el 2003, la ciudad tiene un estimado de la población de 13.623 habitantes y una Densidad de 231,84 personas por km2. Năm 2003, thị trấn có dân số ước tính 13.623 và mật độ 231,84 người trên mỗi km2. |
Antes de ello, en 2003, Inazawa tenía una población estimada de 101.031 personas y una densidad de 2.090 personas por km2. Trước khi sáp nhập, năm 2003, Inazawa có một dân số ước tính 101.031 người và mật độ 2.090 người/km2. |
Irónicamente, la ciudad y su densidad de población no siempre es lo mejor para eso. Trớ trêu thay, thành phố, với mật độ dân số dày đặc, không phải lúc nào cũng tốt nhất. |
Ajustado a la densidad de población, eso es menos del 1% del impacto del sismo haitiano. Nếu tính tỉ lệ theo mật độ dân số nữa, đấy chỉ là một phần trăm so với thiệt hại của động đất Haiti. |
Tiene la mayor densidad de población en Seúl, con 619.509 personas que viven en la zona de 35,44 kilómetros2. Quận này nằm ở đông bắc thành phố, đây là quận có mật độ cao nhất Seoul với 619.509 người sống trên diện tích 35,44 km2. |
La Provincia Mae Hong Son tiene la menor densidad de población, y Ranong tiene la menor población absoluta (cifras tomadas del censo de 2000). Mae Hong Son có mật độ dân số thấp nhất, và Ranong có dân số thấp nhất (theo thống kê năm 2000). |
A causa de su elevada densidad de población y a su posición en el corazón de Europa Occidental, Bélgica se enfrenta a serios problemas medioambientales. Do mật độ dân số cao và vị trí ở trung tâm Tây Âu, Bỉ phải đối mặt với những vấn đề môi trường nghiêm trọng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ densidad de población trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới densidad de población
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.