celebrar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ celebrar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ celebrar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ celebrar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đi xem những vật lạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ celebrar

đi xem những vật lạ

verb

Xem thêm ví dụ

8 Ezequías invitó a todo Judá e Israel a celebrar una gran Pascua, seguida por la fiesta de las Tortas no Fermentadas, que duraba siete días.
8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày.
El segundo nos muestra cuánto se benefician los miembros del hogar al mantener un ojo sencillo, perseguir metas espirituales y celebrar semanalmente la Noche de Adoración en Familia.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
▪ La Conmemoración se celebrará el martes 2 de abril de 1996.
▪ Lễ Kỷ niệm sẽ cử hành vào ngày 2 tháng 4 năm 1996 nhằm ngày Thứ Ba.
Son: iniciar el mes bien afeitado, dejarse un bigote — no una barba, no una chivera, un bigote — durante los 30 días de noviembre y, a continuación, convenimos que nos reuniríamos al final del mes, a celebrar una fiesta temática de bigote, con un premio para el mejor y, por supuesto, el peor bigote.
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
Por eso, si usamos sólo lo que necesitamos, podemos empezar a compartir el resto, podemos empezar a celebrar, podemos empezar a restaurar.
Vì vậy, nếu tất cả chúng ta chỉ lấy những gì chúng ta cần, thì chúng ta có thể bắt đầu chia sẻ phần còn lại, chúng ta có thể bắt đầu ăn mừng, chúng ta có thể bắt đầu khôi phục.
Vengan a celebrar a la hermosa cobra.
Hãy ăn mừng cho ngài Mãng Xà
De ese modo prepararemos nuestra mente y corazón para la Conmemoración, que se celebrará el 9 de abril de 2009.
Vậy, hai bài học này sẽ giúp chúng ta chuẩn bị tâm trí cho việc tham dự Lễ Tưởng Niệm vào tối ngày 9 tháng 4 năm 2009.
"Minto: en vivo" entabló el diálogo entre la gente de Sídney y artistas internacionales para celebrar la diversidad de Sídney a su manera.
"Minto: Sống" dẫn dắt người dân Sydney vào cuộc hội thoại với các nghệ sĩ quốc tế và thật sự đã tôn vinh được sự đa dạng của Sydney theo cách riêng của nó
16 En cuanto a las instrucciones que recibieron aquellos jueces nombrados, Moisés dijo: “Proseguí a mandar a sus jueces en aquel tiempo en particular, y dije: ‘Al celebrar audiencia entre sus hermanos, tienen que juzgar con justicia entre un hombre y su hermano o su residente forastero.
16 Về phần những chỉ thị cho các quan xét được bổ nhiệm, Môi-se nói: “Trong lúc đó, ta ra lịnh cho những quan xét các ngươi rằng: Hãy nghe anh em các ngươi, và lấy công-bình mà xét-đoán sự tranh-tụng của mỗi người với anh em mình, hay là với khách ngoại-bang ở cùng người.
Alexandra añade: “Yo ya era precursora de soltera, y no quería renunciar a este privilegio tan solo para celebrar una boda ostentosa.
Chị Alexandra nói thêm: “Từ trước khi kết hôn, tôi đã là một người tiên phong và không muốn từ bỏ đặc ân này chỉ vì để có một đám cưới linh đình.
Sin embargo, la simple verdad es que no podemos comprender plenamente la expiación y la resurrección de Cristo y no apreciaremos apropiadamente el propósito singular de Su nacimiento ni de Su muerte —en otras palabras no hay manera de celebrar verdaderamente la Navidad ni la Pascua de Resurrección— sin comprender que en verdad hubo un Adán y una Eva que cayeron de un Edén real con todas las consecuencias que eso acarreaba.
Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra.
Y eso fue la última parte de la misión, la parte de celebrar, la que realmente me puso a pensar en cuando era niño y quería contar historias para involucrar a la gente en esos temas que nos afectan a todos.
Và đó chính là phần này của nhiệm vụ, phần tán dương, đã thực sự làm tôi suy nghĩ khi tôi là đứa trẻ và muốn kể chuyện để làm cho mọi người tham gia vào các vấn đề ảnh hưởng tới tất cả chúng ta.
Como es lógico, la familia Betel no celebró la Navidad aquel año, y no la volvió a celebrar jamás.
Dĩ nhiên, gia đình Bê-tên không cử hành Lễ Giáng Sinh vào tháng 12 ấy, và vĩnh viễn từ bỏ lễ này!
Durante el "sorry business" los miembros de la familia asumen roles y responsabilidades puntuales. Protocolos tales como restringir el uso de fotografías, decir el nombre del difunto y celebrar la ceremonia del humo son todas señales de respeto que permiten una transición serena del espíritu.
Trong suốt lễ tưởng niệm, thành viên gia đình sẽ đảm nhiệm những vai trò và trách nhiệm riêng, các nghi thức như hạn chế sử dụng máy ảnh, nói tên người đã khuất, và tổ chức lễ tạo khói là biểu tượng tôn kính và cho phép tinh thần biến chuyển bình an.
Su nuevo socio puede estrechar su mano, celebrar, cenar contigo y luego dejar salir un gesto de ira.
Đối tác liên doanh mới của bạn có thể bắt tay, ăn mừng, ra ngoài ăn tối với bạn và sau đó lộ ra sự giận dữ.
En mayo, anunció que el XIV Congreso del Partido se celebrará en una próxima reunión el 9 de septiembre.
Tháng 5, ông thông báo rằng Đại hội Đảng lần thứ 14 sẽ được nhóm họp một phiên sớm vào ngày 9 tháng 9.
LA REUNIÓN ANUAL de miembros de la Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania se celebrará el 5 de octubre de 1996, en el Salón de Asambleas de los Testigos de Jehová ubicado en el número 2932 del bulevar Kennedy, en Jersey City (Nueva Jersey).
PHIÊN HỌP THƯỜNG NIÊN của các hội viên thuộc Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania) sẽ được tổ chức vào ngày 5 tháng 10 năm 1996 tại Phòng Hội nghị của Nhân-chứng Giê-hô-va, số 2932 Kennedy Boulevard, Jersey City, New Jersey.
Entonces se pusieron a celebrar lo que denominaron una “fiesta a Jehová”, inclinándose y haciendo sacrificios ante la imagen.
Vì thế, họ làm một tượng bò con bằng vàng và nói với nhau rằng đó là thần đã đưa họ ra khỏi Ai Cập (Xuất 32:1, 4).
¿Cómo puedo ayudar a mis hijos para que no se sientan tristes por no celebrar cierta fiesta o sus cumpleaños?”.
Làm thế nào mình có thể giúp con không cảm thấy buồn vì không cử hành một ngày lễ hoặc không tổ chức sinh nhật?
Yo no sé ustedes, pero yo no voy a celebrar.
Tôi không biết các anh thế nào nhưng tôi chẳng mừng vui gì.
Después comenzaron a celebrar reuniones semanales, en las que los que profesaban la misma fe oraban y recibían exhortación.
Về sau họ tổ chức những buổi họp hàng tuần, là nơi mà những người có cùng đức tin họp nhau lại để cầu nguyện và khuyên bảo nhau.
▪ Las congregaciones deben hacer los preparativos pertinentes para la Conmemoración, que este año se celebrará el sábado 26 de marzo, después de la puesta del Sol.
▪ Các hội thánh nên sắp đặt chu đáo cho Lễ Kỷ niệm, nhằm Thứ Bảy, ngày 26 tháng 3, sau khi mặt trời lặn.
Celebrar tratados con países extranjeros y realizar actividades externas.
Ký kết hiệp ước với nước ngoài, và tiến hành các hoạt động đối ngoại.
Liberia: En marzo los hermanos lograron celebrar la asamblea de distrito “Portadores de Luz” en un terreno de la Sociedad que colinda con la sucursal.
Liberia: Trong tháng 3 các anh em đã có thể tổ chức hội nghị địa hạt “Người mang sự sáng” trên thửa đất cạnh văn phòng chi nhánh.
Esto significa que vamos a celebrar esta noche.
Nó có nghĩa là chúng tôi sẽ ăn mừng đêm nay.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ celebrar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.