altar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ altar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ altar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ altar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Altar. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ altar
Altarnoun (estructura consagrada al culto religioso) La leyenda dice que si falta la calavera de cristal en el altar será el fin del mundo. Truyền thuyết kể rằng nếu Sọ pha lê bị lấy ra khỏi Altar Trái đất sẽ diệt vong. |
Xem thêm ví dụ
En sus altares nos arrodillamos ante Dios, nuestro Creador, y se nos prometen Sus bendiciones sempiternas. Chúng ta quỳ xuống tại bàn thờ trong các ngôi nhà đó trước Thượng Đế, Đấng Sáng Tạo của chúng ta và được ban cho lời hứa về các phước lành trường cửu của Ngài. |
Nadie podrá ir ante ningún altar o santuario durante todo ese período, excepto tú. Chỉ ra lệnh là không ai được đến trước bàn thờ hoặc đền thờ trong kỳ hạn đó trừ ngài thôi. |
Quisiera que mi novio se sintiera seguro... especialmente cuando faltan horas para ir al altar. Nói em bị dở đi, nhưng em muốn chồng em bình tĩnh hơn, nhất là chỉ còn vài tiếng nữa là cử hành hôn lễ rồi. |
En efecto, Pablo no dio a entender que no se pudiera conocer a Dios, sino que quienes construyeron el altar ateniense, como muchos de sus oyentes, no lo conocían. Vâng, thay vì cho rằng Đức Chúa Trời là Đấng không thể biết được, Phao-lô nhấn mạnh là những người lập bàn thờ ở A-thên cũng như nhiều người đang nghe ông giảng chưa biết Ngài. |
Recuerde las palabras de Jesús: “Por eso, si estás llevando tu dádiva al altar y allí te acuerdas de que tu hermano tiene algo contra ti, deja tu dádiva allí enfrente del altar, y vete; primero haz las paces con tu hermano, y luego, cuando hayas vuelto, ofrece tu dádiva”. (Mateo 5:23, 24; 1 Pedro 4:8.) Hãy nhớ lại lời của Giê-su: “Ấy vậy, nếu khi nào ngươi đem dâng của-lễ nơi bàn-thờ, mà nhớ lại anh em có điều gì nghịch cùng mình, thì hãy để của-lễ trước bàn-thờ, trở về giảng-hòa với anh em trước đã; rồi hãy đến dâng của-lễ” (Ma-thi-ơ 5:23, 24; I Phi-e-rơ 4:8). |
10 Todas las mañanas y todas las tardes se ofrecía en holocausto sobre el altar un carnero expiatorio joven acompañado de una ofrenda de grano y una libación. 10 Mỗi buổi sáng và mỗi buổi tối các thầy tế lễ thiêu một con chiên con trên bàn thờ cùng với của-lễ chay và của-lễ quán (Xuất Ê-díp-tô Ký 29:38-41). |
Cuando la persona llega al altar y está a punto de ofrecer su dádiva a Dios, recuerda que su hermano tiene algo contra él. Khi người đến trước bàn thờ và sắp sửa dâng của-lễ mình cho Đức Chúa Trời, người nhớ rằng anh em mình có điều gì nghịch cùng mình. |
Altar de Zeus, en Pérgamo. Bàn thờ thần Giu-bi-tê ở Bẹt-găm. |
Levantó altares a Baal, adoró a “todo el ejército de los cielos” e incluso construyó altares para adorar a dioses falsos en dos patios del templo. Ma-na-se lập bàn thờ cho Ba-anh, hầu việc “cả cơ-binh trên-trời”, thậm chí dựng bàn thờ cho các thần giả trong hai hành lang của đền Đức Giê-hô-va. |
El altar del incienso, también de madera de acacia pero revestido de oro, se hallaba dentro del tabernáculo, delante de la cortina del Santísimo (Éxodo 30:1-6; 39:38; 40:5, 26, 27). (Xuất Ê-díp-tô Ký 30:1-6; 39:38; 40:5, 26, 27) Một loại hương đặc biệt được xông một ngày hai lần, vào buổi sáng và chiều tối. |
Dice aquí que el Altar es una de las obras de arte más deseadas. Cái này nói rằng những mảnh tranh thờ là thứ quý giá nhất trong những tác phẩm hội họa. |
Espero verte en el altar mañana. Ta mong là ta sẽ thấy nàng tại nhà thờ ngày mai. |
6 Para que no vaya a atraernos tal modo de pensar inmoral, hacemos bien en considerar lo que Jehová, por medio de su profeta Malaquías, dijo al pueblo de Israel: “‘Esta es la . . . cosa que ustedes hacen, resultando esto en que se cubra de lágrimas el altar de Jehová, con lloro y suspiro, de modo que ya no hay un volverse [con aprobación] hacia la ofrenda de dádiva o un complacerse en nada de mano de ustedes. 6 Để tránh bị những tư tưởng vô luân như thế dụ dỗ, chúng ta nên xem xét điều mà Đức Giê-hô-va nói với dân tộc Y-sơ-ra-ên qua nhà tiên tri Ma-la-chi: “Các ngươi lại còn làm sự nầy: các ngươi lấy nước mắt, khóc-lóc, than-thở mà che-lấp bàn-thờ Đức Giê-hô-va, nên nỗi Ngài không nhìn đến [chấp nhận] của-lễ nữa, và không vui lòng nhận lấy vật dâng bởi tay các ngươi. |
Mannix escribió: “Muy pocos de los cristianos se retractaban, aunque generalmente se mantenía un altar en la arena, con fuego ardiendo sobre él, para la conveniencia de ellos. Mannix đã viết: “Rất ít tín-đồ đấng Christ chịu bỏ đạo, mặc dầu bàn thờ với lửa cháy thường để ở nơi thuận tiện cho họ trong đấu trường. |
43:13-20. ¿Qué representó el altar que Ezequiel contempló en la visión? 43:13-20—Bàn thờ mà Ê-xê-chi-ên thấy tượng trưng cho gì? |
16 En el sacrificio de comunión, toda la grasa —la que había alrededor de los intestinos, los riñones, el apéndice del hígado y los lomos, así como la cola grasa de las ovejas— se ofrecía a Jehová quemándola y haciéndola humear sobre el altar (Levítico 3:3-16). 16 Khi dâng của-lễ thù ân, tất cả mỡ—phần chung quanh ruột, thận và phần phụ trên gan, phần lưng cũng như đuôi chiên đầy mỡ—được dâng cho Đức Giê-hô-va bằng cách thiêu trên bàn thờ. |
Dirigiéndose a un grupo de atenienses, algunos de los cuales rendían culto ante un altar dedicado a “un Dios Desconocido”, dijo: “Aquello a lo que ustedes sin conocerlo dan devoción piadosa, esto les estoy publicando. Trong lần nói chuyện với một nhóm người A-thên, gồm có một số người thờ phượng tại một bàn thờ dâng cho “Chúa không biết”, Phao-lô nói: “Đấng các ngươi thờ mà không biết đó, là Đấng ta đương rao-truyền cho. |
12. a) ¿Qué podemos ofrecerle a Jehová que es comparable al incienso que se quemaba en el altar? 12. (a) Việc dâng hương trong sự thờ phượng thời xưa được so sánh với điều gì thời nay? |
“Por eso, si estás llevando tu dádiva al altar y allí te acuerdas de que tu hermano tiene algo contra ti, deja tu dádiva allí enfrente del altar, y vete; primero haz las paces con tu hermano, y luego, cuando hayas vuelto, ofrece tu dádiva.” (Mateo 5:23, 24.) “Ấy vậy, nếu khi nào ngươi đem dâng của-lễ nơi bàn-thờ, mà nhớ lại anh em có điều gì nghịch cùng mình, thì hãy để của-lễ trước bàn-thờ, trở về giảng-hòa với anh em trước đã; rồi hãy đến dâng của-lễ” (Ma-thi-ơ 5:23, 24). |
El que alguien echara unos granos de incienso en un altar pagano constituía un acto de adoración”. Việc một người sùng đạo bỏ một ít hương lên bàn thờ ngoại giáo được xem như là một hành động thờ phượng”. |
“LAVARÉ mis manos en la inocencia misma, y ciertamente marcharé alrededor de tu altar, oh Jehová.” “HỠI Đức Giê-hô-va, tôi sẽ rửa tay tôi trong sự vô-tội, và đi vòng xung-quanh bàn-thờ của Ngài”. |
¿La que tienes en un altar en tu celda? Cô gái mà ngươi tôn thờ trong buồng giam ấy? |
Emprendieron el largo viaje a la Tierra Prometida y erigieron un altar en los terrenos del antiguo templo. Họ lên đường trở lại Đất Hứa và dựng bàn thờ tại địa điểm của đền thờ ngày xưa. |
Entonces edificó allí un altar a Jehová y empezó a invocar el nombre de Jehová.” Đoạn, người lập tại đó một bàn-thờ cho Đức Giê-hô-va và cầu-khẩn danh Ngài”. |
Ahora bien, solo los sacerdotes y los levitas podían entrar en el patio interior, donde se hallaba el gran altar; solo los sacerdotes podían entrar en el Santo; y solo el sumo sacerdote podía entrar en el Santísimo. Tuy nhiên, chỉ có các thầy tế lễ và người Lê-vi mới có thể vào hành lang bên trong, nơi có bàn thờ lớn; chỉ các thầy tế lễ mới được vào nơi Thánh; và chỉ có thầy tế lễ thượng phẩm mới được vào nơi Chí Thánh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ altar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới altar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.