mecánica trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mecánica trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mecánica trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mecánica trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Cơ học, Cơhọc, cơ học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mecánica
Cơ họcnoun Y esa es la profunda rareza de la mecánica cuántica. Và đó là sự kỳ cục đầy sâu sắc của cơ học lượng tử. |
Cơhọcnoun |
cơ họcnoun (rama de la física que estudia y analiza el movimiento y reposo de los cuerpos, y su evolución en el tiempo) Y esa es la profunda rareza de la mecánica cuántica. Và đó là sự kỳ cục đầy sâu sắc của cơ học lượng tử. |
Xem thêm ví dụ
Esto hace posible aplicar análisis de circuitos eléctricos y métodos de diseño similares en los filtros mecánicos. Điều này dẫn đến việc có thể áp dụng phân tích mạng lưới điện và các phương pháp thiết kế bộ lọc cho bộ lọc cơ học. |
El cuidado del complicado dispositivo está a cargo de un técnico mecánico, quien lo revisa a cabalidad todas las semanas. Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần. |
Muchos procesos industriales requieren grandes cantidades de calor y potencia mecánica, la mayoría de los cuales se suministran como gas natural, combustibles de petróleo y electricidad . Nhiều quy trình công nghiệp đòi hỏi một lượng lớn nhiệt và năng lượng cơ học, hầu hết trong số đó được phân phối dưới dạng khí tự nhiên, xăng dầu, nhiên liệu dầu mỏ và điện. |
En la parte curvada está el equipo mecánico. Ở phần cong có tất cả các thiết bị cơ khí. |
Los mecánicos de aviones no sólo arreglan aviones descompuestos. Những người thợ máy sửa máy bay không phải chỉ sửa máy bay bị hư hỏng mà thôi. |
Con este instrumento electrónico penetrará su vagina mecanica. Với một cây gậy điện tử, hắn sẽ cọ xát âm đạo điện tử của nó. |
Hay muchos ejemplos al respecto: un letrero que le advierte del alto voltaje, un anuncio por radio de que se aproxima una tormenta o un penetrante ruido mecánico del auto mientras conduce por una carretera transitada. Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe. |
El problema crucial al que nos enfrentamos es ¿cómo crear una herramienta simple que nos aporte una gran ventaja mecánica? Vậy mấu chốt thực sự của vấn đề ở đây là làm cách nào để chế tạo ra một thiết bị đơn giản nhưng lại có lợi thế cơ học cực kì lớn? |
Y yuxtapuesto sobre esta grilla se ve en realidad, cuando pasas sobre cada oveja, la humanidad detrás de este proceso sumamente mecánico. và bỏ chúng lên cái lưới này bạn thấy đấy, bằng cách cuộn qua từng cái một, Cái nhân tính đằng sau cái quá trình hoàn toàn máy móc này |
Nacido en Múnich, Drexler fue mecánico antes de trabajar como ferroviario en Berlín. Sinh ra tại Munich, Drexler là một thợ lắp máy trước khi trở thành thợ chế tạo công cụ đường sắt và thợ khóa ở Berlin. |
Las habitaciones en este edificio son como las islas de un archipiélago, y esto quiere decir que los ingenieros mecánicos son como ingenieros ecológicos, y son capaces de estructurar como quieran los biomas en este edificio. Các căn phòng trong tòa nhà này giống như các đảo ở một quần đảo, và điều đó có nghĩa là các kĩ sư cơ khí giống như các kĩ sư sinh thái, và họ có khả năng xây dựng các hệ sinh vật trong tòa nhà này theo cách mà họ muốn |
La manufactura desarrolla varias líneas de movimientos mecánicos y, en 2002, presenta el primer movimiento tourbillon creado por Piaget, el Calibre 600P, tourbillon más plano del mundo, con 3,5mm de espesor. Thương nghiệp tiếp tục phát triển nhiều dòng cơ chế vận hành và vào năm 2002, tung ra bộ cơ chế vận hành tourbillon Manufacture Piaget hoàn toàn mới: Calibre 600P, tourbillon có độ dày nhỏ nhất thế giới: 3,5 mm. |
La asociación empresarial crea un modelo no tan tradicional basado en la solidaridad u "orgánico", sino una forma lógica de "solidaridad mecánica" (Durkheim, 1893). Hợp tác kinh doanh tạo ra một sự đoàn kết dựa trên truyền thống hoặc "hữu cơ", mà là một hình thức hợp lý của "đoàn kết cơ học" (Durkheim, 1893). |
Este proceso representa un problema de ingeniería, un problema mecánico, un problema logístico, un problema operativo. Quy trình này, bạn biết đấy, đó là vấn đề kỹ thuật, vấn đề cơ học, vấn đề hậu cần, vấn đề hoạt động. |
Un artículo de la revista Mecánica Popular dijo que “hay que ser extremadamente cuidadosos” al usar los canales públicos de charla. Một bài đăng trong tạp chí Popular Mechanics cảnh giác là “bạn phải hết sức cẩn thận” khi bước vào những “phòng tán gẫu” công cộng. |
Hace cien años es cierto que para conducir un coche hacía falta saber mucho sobre la mecánica del coche y cómo funcionaba el tiempo de encendido y todo tipo de cosas. Một trăm năm về trước, chắc chắn là nếu muốn lái xe bạn phải biết nhiều thứ về cơ khí của xe và cách khởi động cũng như các thứ khác. |
La serie de tarjetas podría ser cambiada sin cambiar el diseño mecánico del telar. Một loạt các thẻ có thể được thay đổi mà không phải thay đổi thiết kế cơ khí của máy dệt. |
Y cuando la maquinaria del escenario no funcionaba como deseaba, Claudio ordenaba a los mecánicos responsables luchar en la arena. Và khi thiết bị sân khấu không hoạt động đúng theo ý Hoàng Đế Claudius, ông ra lệnh đưa vào đấu trường những người chịu trách nhiệm trục trặc kỹ thuật này. |
No soy un mecánico de Mississippi. Tôi không phải là thợ máy từ Mississippi. |
Al dar consejo a los miembros de actuar con verdadera intención, y no simplemente de un modo mecánico, el élder Jeffrey R. Khi khuyên bảo các tín hữu nên hành động với chủ ý thật sự và không chỉ hành động suông mà thôi, Anh Cả Jeffrey R. |
El ceñirse a un esquema de mantenimiento periódico y no dejar de cumplirlo es importante —tanto para los aviones como para los miembros de la Iglesia— a fin de determinar y corregir los problemas antes de que lleguen a poner en peligro la vida por razones mecánicas o espirituales. Điều quan trọng là giữ một lịch trình bảo trì thường xuyên và không quên làm điều đó—cả đối với máy bay lẫn đối với các tín hữu Giáo Hội—để nhận ra và sửa chỉnh các vấn đề trước khi chúng trở thành một mối đe dọa mạng sống về phương diện máy móc hay phần thuộc linh. |
El fusil de asalto Heckler & Koch G11 es un prototipo de fusil bullpup desarrollado durante las décadas de 1970 y 1980 por el Gesellschaft für Hülsenlose Gewehrsysteme (GSHG) (en alemán: "Sociedad de Sistemas para Fusiles sin Casquillo"), que es un conglomerado de compañías lideradas por el fabricante de armas de fuego Heckler & Koch (diseño mecánico del arma), Dynamit Nobel (composición de la munición y diseño del proyectil), y Hensoldt Wetzlar (sistemas ópticos y de identificación de blancos). Heckler & Koch G11 là loại súng trường tấn công với cấu hình bullpup thử nghiệm của Đức được phát triển từ ngững năm 1960 đến những năm 1980 trong dự án Gesellschaft für Hülsenlose Gewehrsysteme (Tổng hợp tác phát triển hệ súng trường không có vỏ đạn), một dự án được thực hiện bởi Heckler & Koch (thiết kế máy móc và cấu hình vũ khí), Dynamit Nobel (nghiên cứu thuốc súng và cấu hình đạn), Hensoldt Wetzlar (nghiên cứu hệ thống xác định mục tiêu và hệ thống nhắm quang học). |
Los participantes pagaban para lanzar pelotas de béisbol a un brazo mecánico. Những người tham dự sẽ trả tiền để ném banh vào một mục tiêu rõ ràng. |
Recuerdo a mi padre, empleado público, tanto por estudios como por experiencia, que desempeñó varios trabajos difíciles como minero de carbón, minero de uranio, mecánico y conductor de camiones, entre otros. Tôi còn nhớ cha tôi—một công chức có học thức và dày dạn kinh nghiệm—nhận làm vài công việc khó khăn, trong số đó là thợ mỏ urani, thợ máy và tài xế xe vận tải. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mecánica trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mecánica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.