dado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dobókocka, kocka, xúc xắc, Xúc xắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dado
dobókockaverb |
kockaverb |
xúc xắcverb Ajústense los cinturones, tiren los dados y den un paseo en el Reading. Hãy trói chặt ghế ngồi, thả xúc xắc, và bắt đầu khám phá trò chơi. |
Xúc xắcverb Los dados, el 21, la ruleta, las máquinas. Xúc xắc, bài, cò quay, máy đánh bạc. |
Xem thêm ví dụ
El "crucero G" fue dado de alta el 30 de septiembre de 1911, como SMS Moltke. "Tàu tuần dương G" được đưa ra hoạt động vào ngày 30 tháng 9 năm 1911 như là chiếc SMS Moltke. |
Mencionó que “más de mil millones de personas viven actualmente en pobreza absoluta”, y que “esto ha dado ímpetu a las fuerzas que llevan a la lucha violenta”. Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
EN LOS últimos dos mil años se ha dado mucha relevancia al nacimiento de Jesús. TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý. |
En las guerras del siglo XX la muerte se ha dado en una escala difícil de aprehender. Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi. |
Y dado que ansían el bien común no sienten la necesidad de inflar sus propios egos. Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn. |
Dado que la Descendencia vendría por medio de él, es lógico que fuera objeto de la hostilidad de Satanás. (Sáng-thế Ký 3:15) Là tổ tiên của Dòng Dõi, hiển nhiên Áp-ra-ham trở thành kẻ thù lớn của Sa-tan. |
El monto de la beca era exactamente cien veces la cantidad que le había dado al mendigo, y reconocí la ironía de la situación. Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó. |
¡ Debería haberme dado cuenta, confiar en el bastardo de un traidor! Đáng lẽ ta không nên tin con hoang của một tên phản bội! |
Suponemos tamaño de la firma dado. Ký hiệu đại số miêu tả cách đại số được biểu hiện. |
¿Piensa usted que los gobiernos humanos han dado buenos resultados? Bạn có thỏa lòng với kết quả từ sự cai trị của loài người không? |
Y aquello: Nadie tiene nada, si no le fuere dado de arriba . Nếu còn thì không còn mang ý nghĩa như trên. |
Si no hubiera sido por la oportuna intervención de la policía, nos habrían dado una tremenda paliza. Chỉ nhờ cảnh sát can thiệp đúng lúc, chúng tôi mới thoát khỏi một trận đánh tơi bời. |
Ha dado forma al siglo. Anh định hình thế kỷ này. |
¿Prueba lo que usted está haciendo con su vida que usted aprecia la perspicacia que Jehová ha dado mediante su organización? Cách bạn dùng đời sống của bạn có chứng tỏ bạn quí trọng sự thông sáng mà Đức Giê-hô-va đã ban cho qua trung gian tổ chức của Ngài không? |
¿Por qué me has dado la carta? Tại sao anh đưa em bức thư? |
1 Cuando Jesús dio a sus discípulos la comisión de que fueran testigos “hasta la parte más distante de la tierra”, él ya les había dado el ejemplo (Hech. 1 Khi Chúa Giê-su giao sứ mệnh cho môn đồ làm chứng “cho đến cùng trái đất”, ngài đã nêu gương để họ noi theo. |
Me ha dado un hogar Đã gửi một nhà cửa ở nơi đây |
Me ha dado una dirección. Cô ấy đưa tôi địa chỉ rồi. |
Repito hoy el consejo dado anteriormente por los líderes de la Iglesia. Hôm nay tôi lặp lại lời khuyên dạy trước đây từ các vị lãnh đạo Giáo Hội. |
Un gobernante más prudente se habría dado por vencido, pero no el faraón. Một vị lãnh đạo khôn ngoan hơn hẳn sẽ không đuổi theo nữa, nhưng Pha-ra-ôn thì khác. |
¡Qué buen nombre tiene Jehová Dios por haber dado tan buen ejemplo, al siempre equilibrar su poder ilimitado con sus otros atributos de sabiduría, justicia y amor! Đức Giê-hô-va có một danh tuyệt diệu thay, bởi vì đã làm gương tốt, luôn luôn dùng quyền toàn năng của Ngài cân bằng với những đức tính khác như sự khôn ngoan, công bình và lòng yêu thương! |
Por ejemplo, al hijo pródigo le hizo falta probar la vida amarga para darse cuenta de la vida dulce que había abandonado en su hogar y que había dado por sentada en su juventud. Ví dụ, đứa con trai hoang phí đã phải trải qua những thử thách gay go thì mới nhận biết rằng anh ta đã bỏ lại ở nhà và xem thường một cuộc sống tuyệt vời biết bao trong thời niên thiếu của mình. |
El objetivo del aprendizaje supervisado es encontrar una función g, dado un conjunto de puntos de la forma (x, g(x)). Mục tiêu của việc học có giám sát một mô hình toàn cục là tìm ra một hàm g, khi cho sẵn một tập các điểm có dạng (x, g(x)). |
Dado que Segmento de clientes es una dimensión personalizada, no consta en los informes estándar. Vì Phân khúc khách hàng là thứ nguyên tùy chỉnh nên không xuất hiện trong các báo cáo chuẩn. |
El primero es Revelación 12:10, 11, que dice que el Diablo ha sido derrotado no solo por el testimonio que hemos dado, sino también por la sangre del Cordero. Câu thứ nhất là Khải huyền 12:10, 11. Câu này nói rằng Kẻ Quỷ Quyệt bị đánh bại không chỉ bằng lời chứng của chúng ta mà còn bằng huyết của Chiên Con. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.