mear trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mear trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mear trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mear trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đái, tiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mear
đáiverb Ese sería adecuado para un día que lloviera como si meara. Cái đó chỉ nên mặc trong một ngày trời mưa như bò đái. |
tiểuadjective verb No he oído el sonido de la meada en la piel. Tôi không nghe thấy tiếng nước tiểu bắn vào miếng da. |
Xem thêm ví dụ
Me temo que seré capaz de beber pero no podré mear Anh lo mình sẽ không thể uống mà không đi tiểu |
Significa que voy a ir a mear y no necesito a nadie para que me ayude. Là tôi cần đi tiểu và không cần người cầm " súng " hộ. |
Oigan, voy a mear... Này các cậu tôi đi vệ sinh. |
No te pares ni para mear. Đừng có đái trước đấy. |
Un tarro, literalmente, para mear. Một cái bình để đi tiểu. |
Así que hicimos un estudio donde definimos 50 palabras que una persona normal puede escribir si sufre hiperglucemia, como "fatiga", "pérdida de apetito", "orinar mucho", "mear mucho", perdóname, pero esa es una de las cosas que se puede teclear. Chúng tôi thực hiện một nghiên cứu qua đó, chúng tôi xác định 50 từ mà một người thường dùng khi họ có vấn đề về chỉ số glucose trong máu cao (hyperglycemia) như là "mệt mỏi", "chán ăn," "hay đi vệ sinh","tiểu rất nhiều" thứ lỗi cho tôi, nhưng đó là những thứ mà bạn có thể sẽ gõ. |
Está bien, tengo que mear Được rồi, Đi đái cái đã |
Voy a mear. Tao phải đi tè đã. |
Ni siquiera puedo mear de pie. Tôi còn không thể đứng tiểu. |
Da igual que venga el presidente con ganas de mear, le dicen que se dé la vuelta. Tôi không quan tâm liệu Tổng thống có phải đang đi tiểu không, cô bảo ông ấy quay trở lại ngay. |
Tengo que ir a mear. Anh phải đi tiểu. |
Hombre, tengo que mear. Tôi phải đi mà. |
Como buen erudito, citó el testimonio de geógrafos y navegantes: Alexander von Humboldt, Joseph Billings, Yuri Lisiansky, Fyodor Petrovich Litke, Otto von Kotzebue, Portlock, James Cook, John Meares, Ferdinand von Wrangel. Là một học giả tiếng tăm, ông trích dẫn chứng nhận của những nhà địa chất và thám hiểm như: Alexander von Humboldt, Joseph Billings, Yuri Lisiansky, Fyodor Petrovich Litke, Otto von Kotzebue, Portlock, James Cook, John Meares, Ferdinand von Wrangel. |
Voy a mear. Tôi đi vệ sinh đã nhé. |
Cuando todavía podía mear en línea recta. Cái thời mà tôi còn đái được thẳng đứng. |
Además, nunca uses papel higiénico con tu polla después de mear. Ngoài ra, con đừng bao giờ lau cu bằng giấy vệ sinh sau khi con đi tè. |
No puedo mear en público. Tôi không thể đái chỗ công cộng. |
Si te quitabas los guantes para encontrarte la verga para mear, perdías un dedo por el frío. Nếu các ngươi tháo bao tay ra để đi tiểu, ngươi sẽ mất luôn ngón tay. |
Uno me dijo que es como mear: Tôi nghe một người nói nó như việc đi tiểu. |
Ese sería adecuado para un día que lloviera como si meara. Cái đó chỉ nên mặc trong một ngày trời mưa như bò đái. |
Tenemos este dinero en la mano, hemos ha ido, " A la mierda, vamos a gastar en mear! " Cầm tiền trong tay, chúng tôi đi, " Kệ mẹ nó, đi chơi gái cho sướng đã! " |
La viruela me está llegando a los huesos y sí, tengo otras cosas que hacer, además de mear. Bệnh đậu mùa đã chạy đến thằng nhỏ và đúng, tôi có việc quan trọng hơn tiểu tiện. |
Luego vas a mear. Sau đó chú đứng dậy đi vệ sinh. |
Me gustaría mear. Tôi muốn tiểu! |
Desátame, necesito mear. Cởi trói cho em, em phải đi đái! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mear trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mear
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.