magasin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ magasin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magasin trong Tiếng pháp.
Từ magasin trong Tiếng pháp có các nghĩa là cửa hàng, tiệm, kho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ magasin
cửa hàngnoun (Établissement, physique ou virtuel, vendant des biens et des services au public.) J'ai dû essayer tous les articles du magasin, mais rien ne me va. Tôi đã phải thử tất cả các mặt hàng của cửa hàng, nhưng chẳng có gì hợp với tôi cả. |
tiệmnoun (Un endroit, particulièrement un petit bâtiment, destiné à la vente au détail de marchandises et de services.) Autant aller dans un magasin de farces et attrapes! Nếu tôi muốn một chiếc xe diễn trò tôi sẽ mua ở tiệm đồ chơi. |
khonoun J'adore aller au magasin de récipients et acheter des récipients. Em thích tới kho container và mua container. |
Xem thêm ví dụ
Il s'avère que la pâte à modeler traditionnelle que vous achetez en magasin conduit l'électricité et les enseignants de physique au lycée l'utilisent depuis des années. Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời. |
Et il dit: ‘Voici ce que je vais faire: je vais démolir mes magasins et en bâtir de plus grands, et j’y recueillerai tout mon grain et toutes mes bonnes choses; et je dirai à mon âme: “Mon âme, tu as quantité de bonnes choses en réserve pour de nombreuses années; prélasse- toi, mange, bois, divertis- toi.”’” Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ. |
Ventes en magasin (importation directe) : importez directement dans Google Ads les données relatives à vos transactions hors connexion. Lượt bán hàng tại cửa hàng (tải lên trực tiếp): Nhập dữ liệu giao dịch ngoại tuyến của bạn trực tiếp vào Google Ads. |
Le futur directeur, quand on ouvrira le magasin dans quelques semaines. Anh ấy sẽ quản lý cửa hàng của chúng ta khi chúng ta mở cửa tuần tới. |
ASIE : En 1995, à Séoul (Corée du Sud), l’effondrement d’un grand magasin a fait 502 victimes. CHÂU Á: Tại Seoul, Hàn Quốc, 502 người thiệt mạng khi một cửa hàng bách hóa tổng hợp đổ sập năm 1995. |
Ces deux types de clics s'apparentent à des vendeurs au sein d'un grand magasin : le premier vendeur est le premier interlocuteur du client, et le deuxième celui qui a conclu la vente. Hãy nghĩ đây là các nhân viên bán hàng khác nhau trong cửa hàng bách hóa: một nhân viên bán hàng có thể là người đầu tiên nói chuyện với khách hàng, trong khi một nhân viên bán hàng khác kết thúc giao dịch. |
Donc nous nous sommes posé la question : quel bien de consommation peut-on acheter dans un magasin d'électronique, qui soit bon marché, léger, programmable, et dispose de capteurs ? Vì thế chúng tôi tự hỏi: sản phẩm nào chúng ta có thể mua trong một cửa hàng điện tử không mắc tiền lại nhẹ mà có trang bị cảm biến và chức năng tính toán? |
Des chrétiens estiment qu’ils peuvent accepter un cadeau lors d’un tirage qui n’entre pas dans le cadre d’un jeu d’argent, simplement comme ils accepteraient des échantillons gratuits ou d’autres cadeaux qu’une entreprise ou qu’un magasin distribuerait dans le cadre de sa campagne publicitaire. Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ. |
Ouvrons un magasin d'antiquités. Mở một cửa hàng đồ cổ. |
Alors, le lendemain, je suis allé à New York, et voilà qu'un gamin vient vers moi -- Je sortais du magasin Apple -- ce gamin vient vers moi et il me fait : "Yo D !" Vậy nên, tôi đến thành phố New York ngày sau đó, và những đứa trẻ đi đến chỗ tôi -- Tôi đang đi ra khỏi của hàng Apple -- những đứa trẻ này đi đến chỗ tôi và nói kiểu như, "Chào D!" |
Ça s'appelle un magasine. Nơi đó là kho thuốc nổ |
Toutefois, le charpentier du Ier siècle ne se rendait pas dans un dépôt de bois ni dans un magasin de matériaux de construction, où il retirerait du bois débité aux dimensions voulues. Tuy nhiên, vào thời đó không có nơi bán gỗ đã cắt sẵn theo kích cỡ yêu cầu. |
Nombreuses chaussures pour femmes chez MAGASIN : haute qualité et prix réduits. Mua sắm nhiều loại giày nữ chất lượng cao của CỬA HÀNG với mức giá bạn sẽ yêu thích. |
Un jour, il s’est couché par terre devant un magasin en pleurant pour que je lui achète quelque chose. Có lần nó còn nằm khóc ăn vạ trước cửa tiệm vì đòi một đồ vật nào đó. |
Quatre jour seulement après la première sortie d'Ecstasy, Key a annoncé que de nombreux magasins étaient en rupture de stock. Chỉ bốn ngày sau khi Ecstasy phát hành lần đầu, Key nhận được thông báo rằng có rất nhiều cửa hàng đã bán hết trò chơi của họ. |
C'était un immeuble pourri dans le Centre, mais après avoir pris l'ascenseur, les portes de l'ascenseur s'ouvraient directement dans ce petit, minuscule magasin de magie. Nó chỉ là một căn nhà bé nhỏ xập xệ khu Midtown, nhưng bạn sẽ bước vào chiếc thang máy, chiếc thang máy sẽ mở ra -- và sẽ có cửa hàng đồ ảo thuật bé xinh này. |
Plusieurs stands sont installés aux États-Unis dans des grands magasins tels que Saks Fifth Avenue et Neiman Marcus. Bộ sưu tập của anh được bán lẻ tại Saks Fifth Avenue và Neiman Marcus. |
Chaque trajet jusqu'au magasin, ou à l'église ou chez un ami est l'occasion de marcher. Mỗi khi ra cửa hàng, nhà thờ hay nhà bạn, họ lại có nhiều cuộc đi bộ. |
Le prophète écrit dans son histoire : « J’ai passé la journée dans la partie supérieure du magasin... en conseil avec le général James Adams de Springfield, le patriarche Hyrum Smith, les évêques Newel K. Lịch sử của Vị Tiên Tri ghi lại: “Tôi dành ra ngày đó trên căn lầu của cửa tiệm, ... họp Hội đồng với Tướng James Adams, ở Springfield, Tộc Trưởng Hyrum Smith, Các Giám Trợ Newel K. |
S'ils achètent leurs armes ici, il nous faut la liste des magasins de chasse dans le comté. Nếu họ mua vũ khí gần nhà chúng tôi cần 1 danh sách các của hàng săn bắn ở quận Spokane. |
C'est vraiment le magasin de magie le plus cool du monde. Đây là cửa hàng ảo thuật tốt nhất trên thế giới. |
Remarque : Si le champ "Numéro de compte virtuel" ne s'affiche pas, cela signifie que vous devez configurer la carte concernée pour les paiements en magasin. Lưu ý: Nếu không thấy "Số tài khoản ảo" thì bạn cần phải thiết lập thẻ thanh toán để thanh toán tại cửa hàng. |
Le premier magasin Starbucks est ouvert à Seattle en 1971 par trois partenaires : Jerry Baldwin, un professeur d'anglais, Zev Siegel, un professeur d'histoire, et l'écrivain Gordon Bowker. Quán cà phê Starbucks đầu tiên được thành lập tại số 2000 Western Avenue (Seattle, Washington) vào ngày 30 tháng 3 năm 1971 bởi 3 người: Jerry Baldwin, giáo viên tiếng Anh, Zev Siegl, giáo viên lịch sử, và Gordon Bowker, nhà văn. |
Dites, par exemple : ‘ Que ferais- tu si on était dans un magasin et que tu te perdais ? Bạn có thể nói: “Nếu con theo mẹ ra chợ nhưng rồi bị lạc, con sẽ làm gì? |
Entrez dans le magasin Vào trong cửa hàng |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magasin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới magasin
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.