maintenant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maintenant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maintenant trong Tiếng pháp.
Từ maintenant trong Tiếng pháp có các nghĩa là bây giờ, chừ, giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maintenant
bây giờadverb Mon fils est maintenant aussi grand que moi. Con trai tôi bây giờ cao lớn bằng tôi. |
chừverb |
giờnoun Si je ne le fais pas maintenant, je ne le ferai jamais. Nếu tôi không làm bay giờ thì tôi sẽ không bao giờ làm hết. |
Xem thêm ví dụ
Et ce moment c'est maintenant, et ces moments sont un compte à rebours, et ces moments sont toujours, toujours brefs. Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy. |
16 Jéhovah rappelle maintenant à ses serviteurs qu’ils ont péché et il les encourage à revenir de leur égarement : “ Revenez à Celui contre qui les fils d’Israël se sont enfoncés profond dans leur révolte. 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
Maintenant, imaginez-vous la tante Zip de 105 ans à Sodome, en Caroline du Nord. Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina. |
Lorsque je parle aux juges à travers les Etats-Unis, ce que je fais tout le temps maintenant, ils disent tous la même chose, qui est : « Nous mettons les gens dangereux en prison, et nous laissons les personnes non dangereuses, non violentes dehors. Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
Les choix que vous faites dès maintenant ont une importance éternelle. Những lựa chọn của các em ngay trước mắt là quan trọng vĩnh viễn. |
Mais c'est encore à vous de décider maintenant. Nhưng, vấn đề là giờ cô sẽ làm gì. |
DEPUIS 2 000 ans maintenant, on s’intéresse énormément à la naissance de Jésus. TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý. |
Nous allons maintenant changer de configuration, et il va traiter les blocs comme un terrain, et décider s'il doit monter ou descendre, au fur et à mesure. Giờ chúng ta sẽ đổi sang một chế độ khác, chế độ này làm nó xem những khối hộp như mặt đất và quyết định sẽ bước lên hay bước xuống để vượt qua. |
Rien ne peut l'arrêter maintenant. Không gì có thể ngăn cản nó nữa. |
Ici et maintenant, je vous jure, que je ferai venir les israélites et qu'ils construirons Ta thề với con, ngay tại đây rằng ta sẽ mang đám Ít-ra-en đó về đây và bắt chúng phải xây cho con |
La révolution a lieu maintenant. Cuộc cách mạng đang diễn ra. |
Maintenant, oui. Giờ thì con biết rồi. |
Maintenant en ce début de 20 ième siècle, il y a encore autre chose qui rendit les choses encore plus compliquées. Dù vậy, đầu thế kỉ 20 cũng có vài thứ khác làm mọi việc trở nên phức tạp hơn nhiều |
Stu, pas maintenant Stu, không phải lúc này. |
l'épicerie de quartier est un supermarché maintenant. Cửa hàng tạp hóa góc phố giờ là siêu thị |
Et maintenant, toutes les personnes restantes auxquelles je tiens, nous sommes tous dans son collimateur. Và bây giờ, tất cả những người còn lại mà tôi quan tâm. Chúng ta đều trong tầm nhắm của hắn. |
Je suis assez sortie de ma zone de confort maintenant pour savoir que, oui, le monde tombe en morceaux, mais pas comme on le craint, Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu. |
Maintenant, je comprend que c'est un problème. Giờ, tôi công nhận việc đó cũng có vấn đề. |
Pousse encore la vivacité de lilas, une génération après la porte et le linteau et les le rebord sont allés, déployant ses fleurs parfumées, chaque printemps, d'être plumé par le voyageur rêverie; planté et tendance fois par les mains des enfants, en face verges parcelles - maintenant debout wallsides de retraite les pâturages, et au lieu de donner aux nouveau- hausse des forêts; - le dernier de cette stirpe, la sole survivant de cette famille. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
Maintenant, nous sommes très loin de cet objectif à l'heure actuelle. Giờ thì chúng ta đi xa mục tiêu đó rồi. |
Il fait partie du club, maintenant. Thế là nó cũng nhập hội với chúng ta rồi. |
Maintenant, c'est ton tour de me faire confiance. Bây giờ, đến lượt cậu tin tưởng mình. |
Je dois te dire au revoir maintenant. Bây giờ tôi nói lời chia tay đây. |
Il y a eu la bombe A, et puis maintenant. Trước đây có bom, và giờ đây cũng có. |
Maintenant que vous avez associé votre appareil pour lancer l'inspection et ouvert Ad Manager, vous pouvez commencer à recueillir des informations relatives à la diffusion des annonces. Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maintenant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới maintenant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.