éphémère trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ éphémère trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éphémère trong Tiếng pháp.
Từ éphémère trong Tiếng pháp có các nghĩa là phù du, chốc lát, vờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ éphémère
phù dunoun et tout est tellement éphémère. tất cả là nhờ các loài động vật phù du |
chốc látnoun Un mensonge est éphémère, mon enfant. Lời nói dối thì chỉ tồn tại trong chốc lát thôi. |
vờadjective |
Xem thêm ví dụ
Nous devons fréquenter les personnes qui, comme nous, ne recherchent pas des avantages éphémères, ne poursuivent pas des buts sans profondeur ou des ambitions étriquées, mais qui recherchent ce qui est de première importance, c’est-à-dire les objectifs éternels. Chúng ta nên kết giao với những người, giống như chúng ta, đặt kế hoạch không phải cho sự thuận tiện tạm thời, những mục tiêu hời hợt, hoặc tham vọng hẹp hòi—mà đúng hơn là những người biết quý trọng những sự việc quan trọng nhất, chính là các mục tiêu vĩnh cửu. |
(1 Jean 2:15-17.) Contrairement aux richesses incertaines, à la gloire éphémère et aux plaisirs futiles du présent système, “ la vie véritable ” — la vie éternelle sous la domination du Royaume de Dieu — est permanente et vaut tous nos sacrifices, pourvu que ce soient les bons. (1 Giăng 2:15-17) Trái với của cải nay còn mai mất, danh vọng phù du cùng những vui thú nhất thời của thế gian này, “sự sống thật”—đời sống vĩnh cửu dưới quyền cai trị của Nước Trời—mới thật sự bền vững và đáng để chúng ta thể hiện tinh thần hy sinh, miễn là đúng cách. |
C'est éphémère tout comme nous. " Nó cũng sớm bị lụi tạn như con người vậy. " |
Après que l'éphémère et influent groupe de punk hardcore Minor Threat se sépare, Ian MacKaye (chanteur et guitariste) décide de s'investir dans plusieurs groupes à l'existence courte, notamment le groupe d'emo Embrace. Sau khi nhóm hardcore punk Minor Threat tan rã, Ian MacKaye (hát và guitar) tham gia một vài nhóm nhạc "ngắn ngày", đáng chú ý nhất là Embrace. |
” (Proverbes 11:16). Ce verset établit un contraste entre la gloire durable que se procure une femme qui a du charme, autrement dit “ une femme gracieuse ”, et les richesses éphémères que s’amasse un tyran. — Bible d’Osty. (Châm-ngôn 11:16) Câu này cho thấy một sự tương phản giữa sự tôn trọng lâu bền mà một phụ nữ có duyên có thể đạt được và tài sản phù du của một người đàn ông hung bạo. |
23 Mika 5:5-15 parle d’une invasion assyrienne qui ne sera qu’éphémère, et indique que Dieu va exécuter sa vengeance sur les nations désobéissantes. 23 Mi-chê 5:4-14 nói đến một cuộc xâm lăng của quân A-si-ri sẽ chỉ thành công nhất thời, và cho thấy Đức Chúa Trời sẽ báo thù những xứ bất phục tùng. |
Mais pour transmettre plus fidèlement le message de la Parole de Dieu, il faut le présenter sous une forme moins éphémère. Tuy nhiên, để truyền đạt thông điệp của Lời Đức Chúa Trời chính xác hơn, sự dạy dỗ của Kinh Thánh cần được trình bày dưới dạng cố định. |
Nous avons aussi continué à étudier l'économie, et avons trouvé que ces mêmes propriétés caractérisaient également les entreprises résistantes et d'une grande longévité, et nous avons noté leur absence dans celles qui étaient plus éphémères. Chúng ta cũng điều tra doanh nghiệp và phát hiện rằng những tài sản tương tự cũng khắc họa doanh nghiệp có tính kiên cường và tồn tại lâu, và chúng tôi chú ý sự vắng mặt từ những doanh nghiệp tồn tại ngắn hạn. |
Je ne veux pas de compagnie éphémère. Tôi không cần mấy quan hệ tạm bợ. |
La prochaine artiste est Kay Overstry, et elle s'intéresse à l'éphémère. Nghệ sĩ tiếp theo là Kay Overstry, và chủ đề yêu thích cua cô là sự phù du và thoáng chốc. |
6 Dès lors, la prospérité éphémère des malfaiteurs devrait- elle nous affecter ? 6 Vậy, chúng ta có nên để cho sự hưng thịnh nhất thời của kẻ ác làm chúng ta bực bội không? |
Il suscite parfois aussi l’admiration, la servilité ou la flatterie, faisant même apparaître quelques amis obligeants mais éphémères. Tiền còn có thể mua sự nịnh hót, sự khúm núm, sự tâng bốc, ngay cả tạo nên một vài bằng hữu nhất thời và niềm nở. |
Le Commentaire biblique de Herder (all.) déclare à propos de Psaume 103:14: “Il sait bien qu’il a créé les humains à partir de la poussière du sol, et il connaît leurs faiblesses et la nature éphémère de leur vie, facteurs qui les pénalisent lourdement depuis le péché originel.” — C’est nous qui soulignons. Sách chú giải Kinh-thánh Herders Bibelkommentar có lời nhận xét này về câu Thi-thiên 103:14: “Ngài biết rõ Ngài tạo loài người từ bụi đất, và Ngài biết các yếu kém và tính chất phù du của cuộc đời họ và điều này ảnh hưởng đến họ một cách sâu xa kể từ lúc tội lỗi bắt đầu” (Chúng tôi viết nghiêng). |
L’amour éphémère du peuple (4-6) Tình yêu thương thành tín chóng qua của dân chúng (4-6) |
Dans le Psaume 90, Moïse met en opposition l’existence du “ Roi d’éternité ” et la vie éphémère de l’homme (1 Timothée 1:17). Nơi Thi-thiên 90, Môi-se nêu lên sự tương phản giữa sự trường tồn của “Vua muôn đời” với đời sống phù du của con người. |
L'homme éphémère est... Người Phù Du đang... |
Je ne saurai peut-être jamais pourquoi, mais cet acte simple, ce moment éphémère de connexion humaine a transformé ce que je ressentais, me redonnant l'envie de continuer. Tôi không biết tại sao, nhưng hành động đơn giản đó, khoảnh khắc thoáng qua kết nối con người với nhau đó, đã thay đổi cảm giác của tôi, nó làm tôi muốn cố gắng tiến lên. |
Oui, notre vie est aussi éphémère que de l’herbe qui se flétrit en un seul jour. Thật vậy, đời sống chúng ta cũng phù du như hoa cỏ tàn héo trong chỉ một ngày. |
Chacun de nous peut donc se demander : ‘ Suis- je parfois tenté de vendre mon héritage chrétien, la vie éternelle, pour quelque chose d’aussi éphémère qu’un plat de lentilles ? Vì vậy, mỗi người trong chúng ta nên tự hỏi: ‘Đôi khi tôi có bị cám dỗ đánh đổi di sản của tín đồ Đấng Christ—tức sự sống đời đời—để lấy một thứ tạm bợ giống như một bát canh đậu không? |
Et il en va ainsi dans bien des domaines : il faut parfois choisir entre les plaisirs éphémères et immédiats et des acquis durables. Trong nhiều lĩnh vực của đời sống, bạn phải lựa chọn giữa sự thỏa mãn nhất thời và sự mãn nguyện lâu dài. |
Associée à notre appétit insatiable pour la mode éphémère, une quantité énorme de textile est gaspillée et finit à la décharge parce qu'il est connu pour être difficile à recycler. Và đi cùng với ham muốn vô độ của chúng ta về thời trang ăn liền, một lượng lớn phế thải dệt may đổ ra bãi rác mỗi năm vì nó quá khó để tái chế. |
Toutefois, les humains n’en seront pas toujours réduits à connaître cette vie éphémère. Tuy nhiên, loài người sẽ không mãi chịu một cuộc sống phù du như vậy. |
Je capture les moments éphémères de l'humanité, la lumière au fil du temps. Tôi ghi lại những khoảnh khắc thoáng qua của con người và ánh sáng. |
Cette république éphémère fut renversée peu après le retrait de l'armée allemande. Tuy nhiên, nước cộng hòa này tồn tại không bao lâu thì bị chiếm lại sau sự rút lui của quân đội Đức. |
Pourtant, la beauté ne peut à elle seule garantir la solidité d’un mariage, car elle est éphémère. Nhưng một hôn nhân bền lâu không thể chỉ nhờ vào vẻ tốt tươi bề ngoài, vì sắc đẹp mau tàn phai. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éphémère trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới éphémère
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.