louer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ louer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ louer trong Tiếng pháp.

Từ louer trong Tiếng pháp có các nghĩa là thuê, khen, mướn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ louer

thuê

verb (Utiliser ou vivre dans une propriété ou un terrain avec un contrat à long terme avec le propriétaire.)

On a loué la chambre pour la nuit.
Chúng tôi đã thuê phòng này suốt đêm.

khen

verb

Si l’enfant confesse une faute, louez le courage qu’il lui a fallu pour confesser.
Nếu đứa con thú nhận một điều sai trái thì hãy khen ngợi lòng can đảm của nó để thú nhận.

mướn

verb

Plus tard, j’ai loué une maison ; ma famille a alors pu me rejoindre.
Về sau, tôi mướn một căn nhà và mang cả gia đình đến sống chung.

Xem thêm ví dụ

Frère Wischuk a engagé les élèves à accomplir Psaume 117 en exhortant leur prochain à ‘ louer Jéhovah ’.
Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”.
Je me souviens de la joie que nous avons éprouvée ; nous nous sommes tous mis à chanter et à louer Dieu, et beaucoup de saints pleuraient.
Tôi còn nhớ niềm vui tràn đầy lòng chúng tôi. Tất cả chúng tôi bỗng cất cao tiếng hát và ngợi khen Thượng Đế, và nhiều Thánh Hữu đã khóc.
Louer Jéhovah est pour nous une bonne raison de rester en vie ; et inversement, être en vie est une bonne raison de le louer.
Ngợi khen Đức Giê-hô-va là một lý do chính đáng để chúng ta tiếp tục sống, và ngược lại sự sống của chúng ta cũng là lý do chính đáng để ngợi khen Ngài.
L’objectif principal de nos rassemblements réguliers, que ce soit dans les congrégations ou lors des assemblées, est de louer Jéhovah.
Mục đích chính của việc thường xuyên nhóm lại, tại hội thánh địa phương lẫn các hội nghị, là ngợi khen Đức Giê-hô-va.
La technologie de l'époque signifiait que nous devions louer une salle de cinéma, trouver une copie et payer pour et pour le projectionniste.
Công nghệ lúc đó đã khiến chúng ta phải thuê một rạp để xem, tìm và trả cho việc in tráng và người chiếu phim.
On visite une maison qu'on voudrait louer.
Nếu chúng ta vào xem mà không thuê nó chứ
Le verset 11 invite les humains influents, tels que les rois et les juges, à louer Dieu également.
Ở câu 11, những người có uy quyền và thế lực như các vị vua và quan xét cũng được mời cùng ngợi khen Đức Giê-hô-va.
13:15.) Si notre situation le permet, nous devrions nous efforcer de consacrer chaque semaine du temps à louer Jéhovah.
Nếu hoàn cảnh cho phép, chúng ta nên đặt mục tiêu là dành ra ít giờ mỗi tuần để ngợi khen Đức Giê-hô-va.
À partir du livre des Psaumes, il a montré que cela implique l’‘ adorer ’, lui ‘ rendre grâces ’ et le ‘ louer ’. — Psaume 95:6 ; 100:4, 5 ; 111:1, 2.
Dùng sách Thi-thiên, anh nhấn mạnh rằng việc tôn vinh Đức Chúa Trời bao hàm sự “thờ-lạy”, “cảm-tạ”, và “ngợi-khen”.—Thi-thiên 95:6; 100:4, 5; 111:1, 2.
Et on terminera par un extrait de mon père, Lou, parlant de quelque chose qui lui tient vraiment à cœur: les hasards de la vie.
Và kết thúc bằng 1 đoạn phim nhỏ về cha tôi, Lou, nói về một thứ gì đó rất quý đối với ông, đó là sự ngẫu nhiên trong cuộc đời.
Que nous soyons des ‘ experts ’ ou des ‘ élèves ’, tous, nous pouvons — et même nous devrions — unir nos voix pour louer Jéhovah. — Cf. 2 Corinthiens 8:12.
Thật vậy, dù là người “thông-thạo” hay người “học-tập”, tất cả chúng ta có thể và nên cùng cất tiếng ca ngợi Đức Giê-hô-va.—So sánh 2 Cô-rinh-tô 8:12.
On cherche à louer une maison au cas où il ferait l'équipe.
Mẹ đang kiếm thuê 1 căn hộ lâu dài.
18 Le psalmiste David a parlé du Roi d’éternité en ces termes : “ Jéhovah est grand et on doit le louer infiniment ; sa grandeur est inscrutable.
18 Người viết Thi-thiên là Đa-vít miêu tả về Vua muôn đời bằng những lời này: “Đức Giê-hô-va là lớn và đáng ngợi-khen thay; sự cao-cả Ngài không thể dò-xét được” (Thi-thiên 145:3).
» La veille, j'avais appelé la ville jusqu'à laquelle je voyage pour savoir si je pouvais louer un scooter si le mien était cassé durant le trajet.
Và hôm trước đó, tôi đã gọi điện cho thành phố nơi tôi sẽ đến, để tìm hiểu về nơi tôi có thể thuê xe lăn điện nếu chiếc của tôi hỏng.
YouTube interdit également tout contenu destiné à louer, promouvoir ou aider les organisations criminelles violentes.
YouTube cũng không cho phép nội dung nhằm ca ngợi, quảng bá hoặc hỗ trợ các tổ chức tội phạm bạo lực.
Nous ne voudrions pas manquer une occasion aussi sacrée de louer Jéhovah.
Hẳn chúng ta không muốn bỏ lỡ cơ hội long trọng nhất để ngợi khen Đức Giê-hô-va.
En nous préparant avec soin et en emportant un échantillonnage de ces brochures en prédication, nous serons équipés pour louer Jéhovah et peut-être aiderons- nous d’autres personnes à apprendre à le louer à leur tour.
Bằng cách siêng năng sửa soạn và đem theo các sách mỏng chọn lọc khi đi rao giảng, chúng ta được trang bị để ngợi khen Đức Giê-hô-va và có lẽ giúp những người khác học biết cách họ cũng có thể ngợi khen Ngài nữa.
Quand les nouveaux venus voient l’amour chrétien à l’œuvre et en sont l’objet, ils peuvent se sentir poussés à louer Dieu et à se joindre à nous pour l’adorer (Jn 13:35).
Khi chứng kiến và cảm nghiệm tình yêu thương của chúng ta thể hiện qua hành động, có thể người mới được thúc đẩy để ngợi khen Đức Chúa Trời và cùng tham gia với chúng ta trong sự thờ phượng thanh sạch.—Gi 13:35.
Comment pouvez- vous louer Jéhovah ?
Làm thế nào bạn có thể ngợi khen Đức Giê-hô-va?
Un de leurs semblables ne se satisfaisait plus de louer Jéhovah ; il voulait être adoré.
Một thiên sứ không còn thỏa lòng khi ca ngợi Đức Giê-hô-va nhưng hắn muốn được thờ phượng.
Je vais louer.
Thuê nhà.
□ Quelle est l’une des plus belles façons de louer Jéhovah?
□ Đâu là một trong những cách tuyệt vời nhất để chúng ta có thể ca ngợi Đức Giê-hô-va?
• Quelles occasions avons- nous de louer Jéhovah “ tout au long du jour ” ?
• Có những cơ hội nào để ca ngợi Đức Giê-hô-va “hằng ngày”?
Pourquoi ne pas vous efforcer de donner des commentaires aux réunions, pour louer Jéhovah et chercher à édifier les autres (Romains 1:11, 12) ?
Về phần bạn, tại sao không đặt mục tiêu bình luận tại các buổi họp hội thánh và như thế bạn sẽ ca ngợi Đức Giê-hô-va và tìm cách để xây dựng người khác?
Quel exemple Jésus a- t- il laissé pour ce qui est de louer Jéhovah ?
Chúa Giê-su đã nêu gương như thế nào về việc ca ngợi Đức Giê-hô-va?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ louer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.