lune trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lune trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lune trong Tiếng pháp.

Từ lune trong Tiếng pháp có các nghĩa là mặt trăng, trăng, Mặt trăng, Mặt trăng, Mặt Trăng, mặt trăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lune

mặt trăng

nounproper

Ce soir, la lune est exceptionnellement belle.
Tối nay mặt trăng đẹp lạ thường.

trăng

noun

Tu penses qu'un jour les hommes coloniseront la lune ?
Bạn thực sự nghĩ rằng con người một ngày nào đó có thể định cư trên Mặt trăng không?

Mặt trăng

proper

Tu penses qu'un jour les hommes coloniseront la lune ?
Bạn thực sự nghĩ rằng con người một ngày nào đó có thể định cư trên Mặt trăng không?

Mặt trăng

proper

Tu penses qu'un jour les hommes coloniseront la lune ?
Bạn thực sự nghĩ rằng con người một ngày nào đó có thể định cư trên Mặt trăng không?

Mặt Trăng

feminine

Tu penses qu'un jour les hommes coloniseront la lune ?
Bạn thực sự nghĩ rằng con người một ngày nào đó có thể định cư trên Mặt trăng không?

mặt trăng

proper

Ce soir, la lune est exceptionnellement belle.
Tối nay mặt trăng đẹp lạ thường.

Xem thêm ví dụ

Dans la suite, The Moon Men, les habitants de la Lune envahissent et conquièrent la Terre.
Trong phần tiếp theo, Người Mặt Trăng, dân bản địa của Mặt Trăng rỗng xâm lược và chinh phục Trái Đất.
En Psaume 8:3, 4, David parle de la forte impression qu’il a ressentie en la circonstance: “Quand je vois tes cieux, œuvre de tes doigts, la lune et les étoiles que tu as préparées, qu’est- ce que l’homme mortel pour que tu te souviennes de lui, et le fils de l’homme tiré du sol pour que tu prennes soin de lui?”
Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
Comme un ancien officier américain en poste à Phnom Penh le confiera plus tard, « les zones autour de la rivière Mékong étaient si parsemées de cratères de bombes de B-52 qu'en 1973, elles ressemblaient aux vallées de la lune ».
Theo một cựu sĩ quan Hoa Kỳ tại Phnom Penh, "các khu vực quanh sông Mê Kông dày đặc các hố bom B-52, tới mức năm 1973, chúng giống như thung lũng trên mặt trăng".
Contre qui la lune est en colère?
Mặt trăng nổi giận với ai?
C'est le premier écrit de Salinger à mettre en scène la famille Glass, à travers l'histoire de Seymour Glass et de son épouse, lors d'une seconde lune de miel, en Floride.
Đây cũng là câu chuyện đầu tiên nói về gia đình Glass, nội dung kể về chuyến trăng mật của vợ chồng Muriel và Seymour Glass đến Florida.
Et la découverte la plus intéressante de cette mission est une forte signature d'hydrogène dans le cratère Shackleton au pôle sud de la Lune.
Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng.
La pleine lune s'élève et dans un instant, quelqu'un va se métamorphoser et tous vous mettre en pièce, à moins que vous ne le guérissiez avant.
Trăng tròn đang lên, ai đó sẽ biến hình và xé xác mọi người trừ khi bạn có thể chữa cho họ trước.
Il avait déjà peur de s'être trompé de planète, quand un anneau couleur de lune remua dans le sable.
Chàng đã e sợ mình nhầm lẫn hành tinh, thì chợt thấy một cái vòng khoanh màu nguyệt bạch, rục rịch trong cát.
20 En quel sens ‘le soleil sera- t- il obscurci, la lune ne donnera- t- elle pas sa lumière, les étoiles tomberont- elles du ciel et les puissances des cieux seront- elles ébranlées’?
20 ‘Mặt trời tối-tăm, mặt trăng không sáng, các ngôi sao sa xuống, và các thế-lực của các từng trời rúng động’ theo nghĩa nào?
Mais à la pleine lune, la victime perd sa volonté propre.
Nhưng vào đêm trăng tròn, nạn nhân sẽ mất đi tự chủ.
Sans ses pressions de marées, Io aurait été semblable à la Lune, un monde de même taille et de même masse, géologiquement mort et couvert de nombreux cratères d'impacts.
Nếu không có nhiệt thủy triều, Io có thể sẽ tương tự như Mặt Trăng, một thiên thể có kích cỡ và khối lượng tương đương, với hoạt động địa chất đã ngừng và bề mặt lỗ chỗ các hố thiên thạch.
Là, en octobre 1932, nous nous sommes mariés et, dans une maison habitée par plusieurs pionniers, nous avons passé notre lune de miel tout en effectuant notre service !
Tại đây, chúng tôi kết hôn vào tháng 10 năm 1932 và sống chung nhà với vài người tiên phong, vừa hưởng tuần trăng mật vừa làm tiên phong!
Cet engin spatial est le quatrième du programme Surveyor à se poser avec succès sur la surface de la Lune, à renvoyer des images satellites post-atterrissage, à déterminer l'abondance d'éléments chimiques sur le sol lunaire, à obtenir des données dynamiques de l’atterrissage, à obtenir des données thermiques et radar sur la réflectivité et à conduire une expérience sur l'érosion des moteurs Vernier.
Tàu vũ trụ này là phần thứ tư của chuỗi tàu vũ trụ Surveyor đã đạt được thành công việc hạ cánh trên Mặt Trăng, thu được hình ảnh truyền hình khi hạ cánh, xác định sự phong phú của các nguyên tố hóa học trong đất đá trên bề mặt Mặt Trăng, thu thập dữ liệu động lực chạm, thu thập dữ liệu phản xạ nhiệt và radar. tiến hành thí nghiệm xói mòn động cơ của Vernier.
À propos de Jéhovah, il a chanté : “ Quand je vois tes cieux, les œuvres de tes doigts, la lune et les étoiles que tu as préparées, qu’est- ce que le mortel pour que tu penses à lui, et le fils de l’homme tiré du sol pour que tu t’occupes de lui ?
Ông hát về Đức Giê-hô-va: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
Le gouvernement américain a récemment annoncé son ambition de retourner sur la Lune en 2024.
Gần đây chính phủ thông báo những kế hoặc cho việc trở lại mặt trăng vào năm 2024.
Il a transformé notre connaissance de la Lune.
Và ông đã thay đổi nhận thức của chúng ta về Mặt Trăng.
Et notre lune de miel?
Còn tuần trăng mật thì sao?
" Douze lunes ", ça veut dire quoi?
" 12 mặt trăng, " Có nghĩa gì?
Certains ont voyagé vers des lunes et des planètes.
Một số đã lên mặt trăng và các hành tinh.
Tu ne dois pas rentrer sur la lune chaque soir, toi.
Lẽ ra cậu ta không cần phải quay về mặt trăng mỗi tối.
Cette image nous montre une petite partie du ciel, si petite qu'il en faudrait une centaine identiques à celle-ci pour couvrir la même surface que la lune dans le ciel.
Bức ảnh này là một mảnh trên bầu trời. nhỏ tới mức cần 100 mảnh như vậy để bao quanh mặt trăng.
Le mois lunaire débute au moment de la « conjonction » mensuelle, quand la Lune se trouve située sur une ligne droite entre la Terre et le Soleil.
Mỗi tháng âm lịch bắt đầu vào thời gian của "giao hội" tháng, nghĩa là khi Mặt Trăng nằm trên đường thẳng giữa Trái Đất và Mặt Trời.
Pendant la lune sanglante, il existe une potion qui immunise contre le feu.
Một lần vào dịp Huyết Nguyệt, có một liều thuốc có thể chống lại lửa nóng.
L'atterrissage sur la Lune s'est produit dans le contexte d'une longue série de triomphes technologiques.
Việc ta đặt chân lên mặt trăng diễn ra trong bối cảnh hàng loạt những kì tích về công nghệ.
Le vaisseau spatial a atterri sur la Lune et déployé le deuxième rover lunaire soviétique, Lunokhod 2.
Phi thuyền hạ cánh trên Mặt trăng và triển khai chiếc xe tự hành thứ hai của Liên Xô, Lunokhod 2.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lune trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.