Leão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Leão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Leão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Leão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Sư Tử, Hải Sư, Sư tử, sư tử, con sư tử đực, 獅子, con sư tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Leão

Sư Tử

proper

A leoa protegerá ferozmente as suas crias, independentemente das consequências.
Sư tử cái sẽ quyết liệt bảo vệ con mình, bất chấp hậu quả.

Hải Sư

proper (De 2 (termo de astrologia)

Sư tử

proper

sư tử

noun (espécie de felino)

Aqueles leões fizeram o que os leões fazem.
Những con sư tử đó đã làm những việc theo bản năng.

con sư tử đực

noun

獅子

noun

con sư tử

noun

Aqueles leões fizeram o que os leões fazem.
Những con sư tử đó đã làm những việc theo bản năng.

Xem thêm ví dụ

Sabe que mais, você entrou para a escola de atuns e nós agora sentimos o gosto de leão, conversamos entre nós, nos comunicamos, e dizemos
Và đoán xem, anh lao tới đám cá ngừ chúng tôi và giờ chúng tôi được thưởng thức thịt sư tử đấy.Chúng tôi tự nói với chính mình, rồi lại truyền nhau- Sao?
5 O leão é muitas vezes relacionado com coragem.
5 Sư tử thường được liên kết với sự can đảm.
Os princípios de Jeová são como a cerca, e o Diabo é como o leão.
Những nguyên tắc của Đức Giê-hô-va tương tự như hàng rào đó, và Ác Quỷ thì giống như con sư tử.
(Provérbios 24:10) Quer Satanás aja como “um leão que ruge”, quer finja ser “anjo de luz”, seu desafio ainda é o mesmo: ele diz que, se você enfrentar provações ou tentações, deixará de servir a Deus.
(Châm-ngôn 24:10) Dù Sa-tan hành động như “-tử rống” hay giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, hắn vẫn nêu lên cùng một vấn đề: Hắn nói rằng khi bạn gặp thử thách hoặc cám dỗ, bạn sẽ ngưng phụng sự Đức Chúa Trời.
“Assim como o leão, o leão novo e forte,* ruge sobre a presa
“Như sư tử, sư tử tơ dũng mãnh,* gầm gừ giữ mồi
Mesmo se você fizesse garotos lutar contra leões, ainda não teria tão grande publico como este.
Thậm chí anh thả các chàng trai đối đầu với một con sư tử, cũng không đông như thế này.
Com sua extraordinária altura, agilidade e velocidade, bem como visão privilegiada, a girafa tem poucos inimigos na natureza, com exceção do leão.
Với kích thước, tính nhanh nhẹn và tốc độ nổi bật cũng như thị lực tốt, hươu cao cổ có ít kẻ thù trong vùng hoang dã ngoài sư tử.
2 O pavor de um rei* é como o rugido de um leão;*+
2 Nỗi sợ vua gây ra như tiếng tử gầm;+
Quando o rei leão morre salvando o filho, o pequeno príncipe leão é forçado a ir para o exílio enquanto um governante tirânico destrói o equilíbrio da savana.
Khi vua sư tử chết trong khi cứu con mình, tử con bị buộc phải lưu vong trong khi một bạo chúa cai trị tàn phá thế thăng bằng của hoang mạc.
A sério, um colar com o leão dos Lannister?
Thật chứ, một cái vòng cổ sư tử của nhà Lannister à?
O bezerro, o leão* e o novilho gordo* estarão juntos;*+
Bò con, sư tử và thú mập béo đều ở cùng nhau;*+
Ele escreveu: “Um quadro mostrava o lobo e o cordeiro, o cabritinho e o leopardo, o bezerro e o leão — todos em paz, sendo conduzidos por um pequeno rapaz. . . .
Anh viết: “Một bức tranh có hình con sói và chiên con, dê con và con beo, con bê và con sư tử—tất cả sống hòa thuận với nhau, được một bé trai dẫn đi...
Há um leão no meio da rua!”
Có con sư tử giữa phố!”.
Vejam, por exemplo, o caso dos leões.
Ví dụ như trường hợp của loài sư tử.
Há duas centenas de anos, ele fez esta projeção extraordinária: "A China é um leão adormecido, quando acordar o mundo vai abanar.
Vài trăm năm trước, ông đã đưa ra một lời dự đoán thần kỳ: "Trung Quốc là một con sư tử ngủ say, khi nó tỉnh giấc, cả thế giới sẽ rung chuyển."
10 O leão ruge, e o leão novo rosna,
10 Sư tử rống và sư tử tơ gầm gừ,
Então nos aprenderemos sobre girafas, e então aprenderemos sobre rinocerontes, e então iremos para a jaula dos leões.
Như vậy chúng ta sẽ học về những chú hươu cao cổ, và chúng ta sẽ học về những con tê giác
Nos tempos antigos, leões vagavam em Israel e eram uma ameaça para os animais domésticos.
Thời xưa, sư tử thường xuất hiện ở xứ Y-sơ-ra-ên và chúng là mối đe dọa cho các bầy gia súc.
13 E a vaca e a ursa pastarão; suas crias juntas se deitarão; e o leão comerá palha como o boi.
13 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như bò.
(1 Coríntios 15:58) Mas devemos conciliar esse incentivo com o princípio registrado em Eclesiastes 9:4: “Melhor está o cão vivo do que o leão morto.”
(1 Cô-rinh-tô 15:58) Tuy nhiên, lời khuyên này phải dung hòa với nguyên tắc nơi Truyền-đạo 9:4: “Con chó sống hơn là -tử chết”.
Se o convidassem para caçar leões nas planícies do Atlas ou tigres nas selvas da Índia, você diria: “Ih!
Nếu bạn được mời đi săn sư tử ở thung lũng át-lax và săn hổ ở rừng rậm ấn Độ, bạn có thể nói: “A!
Linda Woolverton, que já havia trabalhado com Tim Burton em Alice in Wonderland e escreveu clássicos de animação da Disney Beauty and the Beast e O Rei Leão, está escrevendo o roteiro para o filme, ao lado de Paul Dini, em sua estreia no cinema live-action.
Linda Woolverton, người từng cộng tác với Tim Burton trong Alice in Wonderland và đã viết kịch bản cho nhiều phim kinh điển của Disney như Beauty and the Beast và Vua sư tử, sẽ đảm trách phần kịch bản.
29 Ora, tendo os do povo ouvido um grande barulho, acorreram em multidões para saber a causa; e quando viram Alma e Amuleque saindo da prisão e as paredes por terra, foram tomados de grande medo e fugiram da presença de Alma e Amuleque, como uma cabra com sua cria foge de dois leões; e assim fugiram da presença de Alma e Amuleque.
29 Giờ đây khi dân chúng nghe tiếng động lớn bèn chạy đến để xem việc gì đã xảy ra; và khi thấy An Ma cùng A Mu Léc ra khỏi nhà giam, và các bức tường của nhà giam đã sụp đổ xuống đất, họ quá kinh hãi, cùng nhau chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc, chẳng khác chi cừu mẹ cùng bầy chiên con chạy trốn khỏi hai sư tử; và họ quả đã chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc như vậy.
13 O preguiçoso diz: “Há um leão lá fora!
13 Kẻ lười nói rằng: “Có con sư tử ở ngoài!
“[Eles que] (...) fecharam as bocas dos leões,
“Những người đó ... đã ... bịt mồm sư tử,

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Leão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.