lazer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lazer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lazer trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ lazer trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là nhàn rỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lazer
nhàn rỗinoun Muitos hoje têm mais tempo para o lazer do que nunca. Nhiều người nhàn rỗi chưa từng thấy. |
Xem thêm ví dụ
Se os anciãos observarem que alguns têm a tendência de vestir-se desse modo nas horas de lazer, seria apropriado dar um conselho bondoso, mas firme, antes do congresso, explicando que tal roupa não é apropriada, em especial ao assistir a um congresso cristão. Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ. |
É trabalho, não lazer. Đấy là công việc, chứ không phải ý muốn. |
Ao fazer planos e tomar decisões relacionados com moradia, emprego, educação dos filhos, lazer, férias ou atividades religiosas, eles devem levar em consideração os sentimentos e opiniões um do outro. — Provérbios 11:14; 15:22. Khi dự định và quyết định việc gì—dù là về nhà cửa, công ăn việc làm, nuôi dạy con cái, giải trí, đi nghỉ hè hay sinh hoạt tôn giáo—cả hai vợ chồng nên quan tâm đến cảm nghĩ của nhau.—Châm-ngôn 11:14; 15:22. |
Mas, a verdade é que o lazer ocupa muito tempo. Nhưng sự thật là, nhàn rỗi là một thứ rất bận rộn. |
Eu não prometi uma viagem de lazer pela máquina do tempo. Vậy tôi không hứa điều gì về chuyến đi yên bình trên máy thời gian này. |
Sabemos agora que a tecnologia é o nosso maior rival no tempo de lazer. Chúng tôi hiểu thực sự công nghệ chính là đối thủ lớn nhất của chúng tôi trong thời gian rảnh rỗi. |
FRADE Meu lazer serve- me, filha pensativo, agora. -- Meu senhor, devemos suplicar o tempo sozinho. Anh em giải trí phục vụ cho tôi, con gái trầm ngâm, bây giờ. -- chúa của tôi, chúng tôi phải van nài thời gian một mình. |
E, desculpe o atrevimento, posso saber se é por motivo de negócios ou lazer? Và tôi xin mạn phép được hỏi, liệu đó là nhằm mục đích công việc hay vui chơi? |
A segunda vida é uma vida de envolvimento: uma vida de trabalho, cuidados com os filhos, amores, lazeres, o tempo para pra você. Thứ hai là lối sống gắn bó: một cuộc sống gắn bó với công việc, cha mẹ, tình yêu, sở thích, như thời gian dừng lại cho bạn. |
Portanto, mesmo nas horas de lazer, quando, por exemplo, vamos jantar fora depois do programa, devemos nos vestir apropriadamente como ministros que estão na cidade com o objetivo de assistir a um congresso cristão, e não usar jeans, bermudas ou camisetas. Vì thế, ngay cả lúc đi chơi hay đi ăn, chúng ta cần mặc trang phục thích hợp với tư cách là người truyền giáo đến thành phố để dự hội nghị, và tránh mặc quần jeans, quần đùi hay áo thun. |
De uma forma de lazer - ele fez tudo de uma forma de lazer - ele estava contemplando tentar em um par de botas. Một cách nhàn nhã, ông đã làm tất cả mọi thứ một cách nhàn nhã - ông dự tính cố gắng trên một đôi giầy. |
Quais são algumas formas de lazer sadio que as famílias podem desfrutar em conjunto? Gia đình có thể cùng nhau thưởng thức vài trò giải trí lành mạnh nào? |
A gestão diária da empresa foi entregue a John Dustin Archbolg e Rockefeller comprou um imóvel novo, Pocantico Hills, ao norte de Nova Iorque, tendo mais tempo para atividades de lazer, incluindo esportes como ciclismo e golfe. Việc quản lý hàng ngày của sự tin tưởng đã được chuyển sang John Dustin Archbold và Rockefeller đã mua một khu đất mới, Pocantico Hills, phía bắc thành phố New York, chuyển nhiều thời gian hơn cho các hoạt động giải trí bao gồm các môn thể thao mới của xe đạp và gôn. |
Ou tenta encaixar as atividades teocráticas entre os períodos de lazer? Hay anh chị nhận thấy mình đang cố sắp xếp các hoạt động thần quyền để không cản trở việc giải trí? |
Dispenso-a no meu tempo de lazer. Tôi có thể giải trí mà không cần tới cái chết. |
A paz não é encontrada na aquisição de grande fortuna, poder ou preeminência.22 A paz não é encontrada na busca de prazeres, entretenimentos ou lazer. Sự bình an không được tìm thấy bằng cách giàu có, có được quyền lực, hoặc nổi tiếng.22 Sự bình an không được tìm thấy qua việc theo đuổi thú vui, giải trí, hoặc nhàn rỗi. |
Está viajando a lazer ou a negócios? Cô đang đi chơi hay là vì công việc vậy? |
A hora da verdade é quando essas qualidades cristãs precisam tornar-se visíveis em nossa vida — na condição de marido ou mulher, pai ou mãe, filho ou filha, em nossas amizades, no trabalho, nos negócios e no lazer. Bằng chứng về khả năng của chúng ta là khi các thuộc tính giống như Đấng Ky Tô cần phải trở nên hiển nhiên trong cuộc sống của chúng ta—với tư cách là chồng hay vợ, là cha hay mẹ, là con trai hay con gái, trong tình bằng hữu, trong công việc làm, trong công việc kinh doanh và trong những việc giải trí của chúng ta. |
15 min: “Mantenha o lazer no seu devido lugar”. 15 phút: “Bạn ‘làm trò’ cho đám đông xem! |
A ideia era criar um tecido urbano inspirado numa árvore, capaz de crescer e de se espalhar de forma orgânica, que evocava a ponte tradicional sobre os caminhos antigos, e incorporava apartamentos, pátios privados, lojas, oficinas, locais para estacionar, para brincar e para o lazer, árvores e áreas com sombra. Ý tưởng là xây dựng một công trình đô thị được lấy cảm hứng từ một cái cây, có khả năng lớn lên và phát triển ra một cách hữu cơ, lặp lại một cây cầu truyền thống bắc qua những ngõ cổ, và kết hợp những căn hộ, những sân riêng, những cửa hàng, những phân xưởng, những nơi để đỗ xe và chơi đùa và giải trí, cây cối và những khu vực có bóng râm. |
Há um trabalho maravilhoso no qual estou envolvido, em Kingston, na Jamaica e aqui no Rio de Janeiro que está a colocar a educação, o emprego e o lazer na linha da frente destes grupos de alto risco. Em resultado, vemos a violência diminuir nas suas comunidades. Đó là một việc tuyệt vời, điều đang diễn ra ở Kingston, Jamaica và ở chính thành phố Rio này, nơi mà giáo dục, việc làm, việc tái tạo đang được triển khai trước tiên cho những nhóm có nguy cơ cao, và kết quả, chúng ta thấy nạn bạo lực đang giảm xuống trong cộng đồng. |
(2 Pedro 3:13) Do mesmo modo, nossa aparência — quer nas horas de lazer, quer no ministério — pode realçar ou denegrir a mensagem que pregamos. (2 Phi-e-rơ 3:13) Cũng vậy, ngoại diện của chúng ta—dù lúc nhàn rỗi hoặc khi đi rao giảng—có thể làm tăng hoặc giảm giá trị của thông điệp chúng ta rao truyền. |
Hoje, muitos adolescentes têm muito tempo de lazer não supervisionado. Ngày nay, nhiều thanh thiếu niên có nhiều giờ rảnh rỗi không ai trông chừng. |
Uma vida de lazer e pecado? Một cuộc sống hưởng thụ và tội ác? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lazer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới lazer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.