leão-marinho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leão-marinho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leão-marinho trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ leão-marinho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sư tử biển, hải cẩu, dấu niêm, 海狗, Hồi hải mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leão-marinho
sư tử biển(sea lion) |
hải cẩu
|
dấu niêm
|
海狗
|
Hồi hải mã
|
Xem thêm ví dụ
Os leões marinhos tornaram- se elegantes. Sư tử biển thì có lớp da trơn. |
O tamanho e peso do leão-marinho-da-patagônia pode variar consideravelmente. Kích cỡ và trọng lượng của dê Ailen có thể thay đổi. |
Agora, certamente, o leão-marinho terá sua chance. Bây giờ, chắc chắn con sư tử biển đã có cơ hội. |
10: Operação Leão Marinho é adiada para 24 de Setembro. 10: Chiến dịch Sư tử biển được ấn định vào ngày 24 tháng 9. |
Contudo, a campanha fracassou e a operação Leão Marinho foi definitivamente adiada, a 17 de Setembro de 1940. Tuy nhiên Đức đã thất bại trong trận chiến trên không, và Chiến dịch Sư tử Biển bị hoãn lại vô thời hạn vào ngày 17 tháng 9 năm 1940. |
14: Operação Leão Marinho é adiada para 27 de Setembro, o último dia do mês com possibilidade para uma suposta invasão. 14: Chiến dịch Sư tử biển bị hoãn đến 27 tháng 9, ngày cuối cùng trong tháng mà nước thủy triều còn phù hợp cho cuộc xâm lược. |
Os leões-marinhos, normalmente, comem peixes, por isso está habituado a caçar nadadores aerodinâmicos, mas os pinguins são páreo duro no mar. Sư tử biển thường chỉ ăn cá, nên trước thường chỉ bắt những loài bơi trong nước. Nhưng lũ chim cánh cụt Gentoo không phải là đối thủ dễ xơi. |
Nunca tinha vivido sozinha por pouco tempo que fosse e nunca tinha dormido com leões-marinhos, a ressonar ao meu lado durante toda a noite. Tôi chưa bao giờ sống một mình trong bất cứ khoảng thời gian nào. Và tôi không bao giờ ngủ với sư tử biển ngáy bên cạnh tôi cả đêm |
O hospedeiro definitivo é o cão, mas também pode infectar gatos, lobos, coiotes, raposas e outros animais, como furões, leões marinhos e mesmo, em circunstâncias muito raras, os seres humanos. Con vật bị nhiễm giun chỉ chủ yếu là chó, nhưng nó cũng có thể lây nhiễm cho mèo, chó sói, chó dạng sói ở Bắc Mỹ, chó rừng, cáo và các động vật khác, chẳng hạn như chồn, gấu, hải cẩu, sư tử biển và thậm chí, trong những trường hợp rất hiếm, cả con người. |
Embora confiante que a Luftwaffe conseguia derrotar a RAF em poucos dias, Göring, tal como o almirante Erich Raeder, comandante-chefe da Kriegsmarine (Marinha), estava pessimista sobre o sucesso da invasão planeada (nome de código Operação Leão Marinho). Mặc dù tin tưởng rằng Luftwaffe có thể đánh bại RAF trong vòng vài ngày, nhưng Göring, giống như Đô đốc Erich Raeder, tổng tư lệnh của Kriegsmarine (hải quân), tỏ ra bi quan về cơ hội thành công của kế hoạch xâm lược (mật danh Chiến dịch Sư tử Biển). |
Evidências recentes sugerem os leões-marinhos na Rússia, no Mar de Okhotsk e nas Ilhas Curilas compreendem um terço de populações orientais, enquanto os leões-marinhos na costa leste de Kamchatka e as ilhas Commander pertencem à unidade populacional ocidental. Những bằng chứng gần đây cho thấy sư tử biển ở Nga trong vùng biển Okhotsk và các đảo Kuril bao gồm một phân loài thứ ba ở châu Á, trong khi sư tử biển trên bờ biển phía đông Kamchatka và quần đảo Commander thuộc về phân loài của phương Tây. |
Ali não há tantos leões-marinhos californianos Encontramos Molas facilmente com um avião de reconhecimento. Không có nhiều sư tử biển ở đây. |
Um leão-marinho do sul. Sư tử biển Nam Cực. |
(Risos) Estes são leões-marinhos na Austrália na sua dança própria, de David Doubilet. (Tiếng cười) Đây là những con sư tử biển ở Úc với điệu nhảy của riêng chúng, chụp bởi David Doubilet. |
Os leões marinhos tornaram-se elegantes. Sư tử biển thì có lớp da trơn. |
Pequenas ilhotas servem de lugar de descanso para ursos-marinhos e leões-marinhos Các đảo nhỏ là nơi nghỉ ngơi của hải cẩu có lông và sư tử biển |
Qualquer um que invista em um filho terá uma boa chance de ser o avô de centenas de leões marinhos. Bất cứ cá thể nào đầu tư vào một đứa con trai cũng sẽ có cơ hội rất tốt trở thành ông nội của hàng trăm con hải cẩu. |
2: Hitler ordena a preparação de planos para a invasão do Reino Unido, com o nome código de Operação Leão Marinho. 2: Hitler ra lệnh chuẩn bị kế hoạch xâm chiếm nước Anh, mật danh Chiến dịch Sư tử biển. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leão-marinho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới leão-marinho
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.