lebre trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lebre trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lebre trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ lebre trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thỏ rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lebre
thỏ rừngnoun Não é fácil pegar uma lebre apenas com as mãos. Bắt thỏ rừng bằng tay thì khó. |
Xem thêm ví dụ
Na ilha Zayachy (Ilha das Lebres), a fortaleza é tida como a primeira estrutura da actual São Petersburgo. Nằm trên đảo Zayachii (đảo Thỏ), pháo đài này được coi là công trình xây dựng đầu tiên của Sankt-Peterburg ngày nay. |
" Era a melhor manteiga ", a Lebre de Março humildemente respondeu. " Đó là bơ TỐT NHẤT, ́Hare tháng ngoan ngoãn trả lời. |
Que deve ser um país pobre de fato que não suporta uma lebre. Đó phải là một nước nghèo thực sự không hỗ trợ một thỏ. |
Mercutio Não lebre, senhor, a menos que uma lebre, senhor, em uma torta de Quaresma, que é ere algo obsoleto e hoar que ser gasto. MERCUTIO thỏ, thưa ông, trừ khi thỏ, thưa ông, trong một chiếc bánh Mùa Chay, đó là một cái gì đó ere sương đọng trên cây cũ và nó được chi tiêu. |
Peça uma lebre recheada, um capão cevado, um pernil ao alho e quatro garrafas de borgonha envelhecido. Gọi một thỏ rừng nấu chua, một gà thiến béo, một đùi cừu ướp tỏi và bốn chai Buốcgô lâu năm cho ta. |
30 de setembro de 1929 - 21 de maio de 1950 : Sua Alteza Imperial a princesa Taka 21 de maio de 1950 - 26 de maio de 1989 : Sra. Toshimichi Takatsukasa Takie Sugiyama Lebra, Above the Clouds: Status Culture of the Modern Japanese Nobility (Berkeley: University of California Press, 1992). Ngày 30 tháng 9 năm 1929 - 21 tháng 5 năm 1950: Nội thân vươngTaka 21 tháng 5 năm 1950 - 26 tháng 5 năm 1989: Toshimichi Takatsukasa Grand Cordon của Huân chương Vương miện quý giá Con gái của Hoàng đế Shōwa Gia đình Hoàng đế Shōwa năm 1945 Takie Sugiyama Lebra, Trên mây: Văn hóa hiện trạng của người Nhật Bản hiện đại (Berkeley: Nhà in Đại học California, 1992). |
" Não há nenhuma ", disse a Lebre de Março. " Không có bất kỳ, cho biết Hare tháng. |
Rato espirrou o seu caminho através da piscina vizinhos - ela podia ouvir o chocalho da teacups como a Lebre de Março e seus amigos compartilharam sua refeição interminável, ea voz estridente da Rainha ordenando fora de seus hóspedes infeliz para execução - uma vez mais o porco do bebê foi espirrar na Chuột văng cách của mình thông qua các hồ lân cận - cô có thể nghe thấy rattle của Merlion là hai tách trà như Hare tháng và bạn bè của mình được chia sẻ bữa ăn của họ không bao giờ kết thúc, và tiếng nói chói tai của Nữ hoàng đặt hàng tắt khách không may của mình để thực hiện một lần nữa con heo hắt hơi vào |
E quanto ao verso de poesia, por que razão usa o poeta a palavra lebre em vez de coelho? Và theo ngôn ngữ thơ ca, tại sao nhà thơ lại dùng từ " thỏ rừng " hơn là từ " thỏ " |
Isso é bem ilustrado na famosa fábula de Aesop sobre a tartaruga e a lebre. Điều này được minh họa rõ trong truyện ngụ ngôn nổi tiếng Aesop về con rùa và con thỏ rừng. |
Em Finnmarksvidda há renas, alces, linces, lebres, raposas e um número pequeno de ursos. Finnmarksvidda là nơi trú ngụ của tuần lộc, nai sừng tấm, linh miêu, thỏ rừng, cáo, chó sói, và quần thể nhỏ của gấu. |
" Discutimos em março passado - pouco antes de ele enlouqueceu, você sabe -'( apontando com o colher de chá para a Lebre de Março, )'- foi no grande concerto dado pela Rainha de " Chúng tôi cãi nhau cuối tháng ba - ngay trước khi Ngài đã đi điên, bạn biết - ( chỉ với mình muỗng trà tại Hare tháng ) - đó là tại buổi hòa nhạc lớn được đưa ra bởi Nữ hoàng |
Peça uma lebre recheada, um capão gordo, uma perna de cabrito assada e quatro garrafas de borgonha velho. Gọi một thỏ rừng nấu chua, một gà thiến béo, một đùi cừu ướp tỏi và bốn chai Buốcgô lâu năm cho ta. |
Se o objetivo for um animal um pouco maior, como coelhos e lebres, ele irá observar escondido e esperar até que eles estejam a uma distância de seis a onze metros antes de fazer um ataque rápido. Đối với động vật lớn hơn một chút, chẳng hạn ngỗng, thỏ và thỏ rừng, linh miêu núp lùm cây và đợi cho đến khi con mồi đến trong khoảng 20 đến 35 ft (6,1 đến 10,7 m) trước khi lao vào tấn công. |
Mas lembro que no voo de volta da última viagem, lebro ter chorado muito e de pensar comigo mesmo se esses garotos, se qualquer criança no oeste, no mundo ocidental, vivesse um dia de suas vidas como esses garotos vivem, eles fariam terapia pelo resto de suas vidas. Nhưng tôi nhớ rằng trong chuyến bay khứ hồi của chuyến đi gần đây nhất, tôi nhớ rằng mình đã vỡ òa trong nước mắt và thầm nghĩ, nếu bất kỳ đứa trẻ nào ở phương Tây, ở thế giới phương Tây, trải qua một ngày mà lũ đứa trẻ này đã trải qua, chúng ắt sẽ phải trị liệu suốt quãng đời còn lại của mình. |
Virou um playground de lebres... até que o cederam ao condado, ano passado. Nó chỉ là một sân chơi cho thỏ rừng cho tới khi được giao lại cho hạt năm ngoái. |
" Conte uma história! ", Disse a Lebre de Março. Hãy cho chúng tôi một câu chuyện! " Hare tháng. |
Na manhã do Dia de Ação de Graças, porém, o pai de Gordon apareceu com uma lebre e pediu que a esposa a preparasse. Tuy nhiên, vào buổi sáng ngày lễ Tạ Ơn, cha của Gordon có mặt với một con thỏ rừng và bảo vợ mình nấu. |
A carne de porco, quando não é bem cozida, pode transmitir triquinose, e a lebre pode transmitir tularemia. Thịt heo, nếu không được nấu kỹ, có thể truyền bệnh giun xoắn, và thỏ có thể truyền bệnh tularemia. |
Em meados do século XX, os caçadores do sudoeste da França selecionaram cães menores de ninhadas do Grand Gascon Saintongeois para caçar lebres e outros animais pequenos. Vào giữa thế kỷ 20, thợ săn ở phía tây nam nước Pháp đã chọn những con chó nhỏ hơn từ Grand Gascon Saintongeois để săn thỏ và những động vật nhỏ khác Chúng sau đó trở thành Petit Gascon Saintongeois. |
É muito boa carne na Quaresma; Mas uma lebre que é hoar Thịt rất tốt trong Mùa Chay Nhưng thỏ là sương đọng trên cây |
" Suponha que mudar de assunto, " a Lebre de Março interrompeu, bocejando. 'Giả sử chúng ta thay đổi chủ đề,'Hare tháng bị gián đoạn, ngáp. |
" Naquela direção ", disse o Gato, acenando a sua volta pata direita, " vive um Chapeleiro: e Nessa direção, " agitando a outra pata, " vive uma Lebre de Março. " Trong hướng RẰNG, Cát cho biết, vẫy tay quanh chân phải của nó, sống một Hatter: hướng RẰNG, vẫy tay chào các chân khác, sống một Hare tháng. |
́Tenha um pouco de vinho ", a Lebre de Março disse em uma incentivando tom. ́Có một số rượu vang,'Hare tháng cho biết trong một khuyến khích các giai điệu. |
" Nem eu ", disse a Lebre de Março. Tôi cũng không " Hare tháng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lebre trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới lebre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.