integrante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ integrante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ integrante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ integrante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thành viên, dương vật, 陽物, thành phần, chim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ integrante
thành viên(member) |
dương vật(member) |
陽物
|
thành phần(component) |
chim(member) |
Xem thêm ví dụ
Las otras tres integrantes ─Yeeun, Sunmi y Sohee─ interpretaron la canción «Together Again» de Janet Jackson. Ba thành viên còn lại - YeEun, SunMi và SoHee - hát lại ca khúc "Together Again" của Janet Jackson. |
The Encyclopedia of Religion explica que los fundadores del budismo, el cristianismo y el islam tenían diversas opiniones sobre los milagros, pero añade: “La historia posterior de estas religiones demuestra claramente que los milagros y los relatos sobre ellos han sido parte integrante de las creencias religiosas del hombre”. Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”. |
Por ejemplo, antes de que empiece la clase, podría pedir a un integrante de la clase o de la presidencia de su organización auxiliar que organice el salón y prepare el equipo audiovisual, a fin de tener más tiempo para recibir a los integrantes de la clase a medida que vayan entrando en el salón. Ví dụ, trước khi đến lớp, các anh chị em có thể yêu cầu một học viên hoặc một thành viên trong chủ tịch đoàn tổ chức bổ trợ của mình sắp xếp lớp học của các anh chị em và chuẩn bị thiết bị nghe nhìn để các anh chị em sẽ có nhiều thời gian hơn để chào đón các học viên khi họ bước vào phòng. |
Más tarde se convierte en integrante del consejo estudiantil junto a Honoka y Umi. Sau này cô trở thành thành viên của hội học sinh, giúp đỡ Honoka và Umi. |
Una querida amiga nuestra, quien era miembro de una de las mesas de organizaciones auxiliares y estaba sentada en el área designada para los integrantes de éstas, le pidió a la hermana Monson que se sentara con ella. Một người bạn thân của chúng tôi, là một thành viên trong ủy ban bổ trợ trung ương và đang ngồi trong một khu vực đã được chỉ định cho các thành viên ủy ban đó, đã mời Chị Monson ngồi với người ấy. |
Y estoy seguro de que ella misma tuvo mucho gozo, y llevó ese gozo también a sus padres y probablemente a otros integrantes de la familia. Và tôi chắc chắn rằng chị ấy đã mang nhiều niềm vui không những cho chị ấy mà còn cho cha mẹ và có lẽ những người khác trong gia đình mình nữa. |
Los primeros integrantes de este grupo fueron los fieles discípulos de Jesús del siglo primero (Lucas 12:32; 1 Corintios 15:42-44; Revelación 14:1-5). Tất cả gồm 144.000 người, và những người đầu tiên trong số ấy là những môn đồ trung thành của Chúa Giê-su vào thế kỷ thứ nhất.—Lu-ca 12:32; 1 Cô-rinh-tô 15:42-44; Khải-huyền 14:1-5. |
Sus oportunidades de enseñar a los integrantes de la clase, edificarlos y ayudarlos a venir a Cristo no se limitan al salón de clases ni tampoco terminan con los participantes que asisten a las lecciones formales. Các cơ hội của các anh chị em để giảng dạy và soi dẫn học viên và giúp họ đến cùng Đấng Ky Tô vượt xa khỏi lớp học và khỏi những người tham dự các bài học chính thức của các anh chị em. |
Además aclaró los cambios que permiten, en ciertas circunstancias, a los padres que no sean completamente dignos de entrar en el templo participar en ordenanzas y bendiciones de los integrantes de su familia. Ông còn giải thích thêm những điều thay đổi về những người cha không xứng đáng hoàn toàn để đi đền thờ thì được phép tham dự vào các giáo lễ và phước lành của những người trong gia đình trong một vài trường hợp. |
11 ¿Qué deben hacer los integrantes de los Comités de Sucursal o de País, los superintendentes de circuito y los ancianos de congregación cuando reciben instrucciones de la organización de Dios? 11 Thành viên của Ủy ban Chi nhánh, Ủy ban Quốc gia, giám thị vòng quanh và trưởng lão nên làm gì khi nhận được sự chỉ dẫn từ tổ chức của Đức Chúa Trời ngày nay? |
En 2007, se reveló como la tercera integrante de Wonder Girls, un grupo de chicas dirigido por JYP Entertainment después de dos años de entrenamiento. Năm 2007, cô được tiết lộ là thành viên thứ ba của Wonder Girls, một nhóm nhạc nữ do JYP Entertainment quản lý sau hai năm đào tạo. |
Cuando los integrantes de una familia, un quórum, una clase u otro grupo están unidos en rectitud, experimentan mayor felicidad que la que tendrían si estuvieran solos.) Khi các thành viên của một gia đình, nhóm túc số, lớp học, hay một nhóm khác đều hiệp nhất trong sự ngay chính, thì họ có thể cảm nhận được niềm hạnh phúc lớn lao hơn là khi họ cảm nhận một mình). |
Asimismo, extendemos un relevo a las integrantes de la Mesa Directiva General de la Primaria. Chúng ta cũng giải nhiệm tất cả các thành viên trong ủy ban trung ương Hội Thiếu Nhi. |
Georg, antiguo integrante de las juventudes hitlerianas, dice: “La propaganda nazi nos enseñó primero a odiar a los judíos, después a los rusos y más tarde a todos los ‘enemigos del Reich’. Georg, trước đây là một thành viên của Phong trào Thanh niên của Hitler, nói: “Lời tuyên truyền của bọn Quốc xã trước hết dạy chúng tôi thù ghét người Do Thái, sau đó người Nga, rồi tất cả ‘kẻ thù của Quốc xã’. |
¿Cómo puedo mostrar a los integrantes de la clase que verdaderamente los estoy escuchando? Làm thế nào tôi có thể cho học viên thấy rằng tôi đang chân thành lắng nghe họ nói? |
Sin embargo, el Padre Celestial conoce y ama a Sus hijos, y si usted hace su parte, Él le ayudará a saber cuál es la mejor manera de tender la mano a los integrantes de la clase que estén pasando dificultades con el Evangelio e invitarlos a regresar. Nhưng Cha Thiên Thượng biết và yêu thương con cái của Ngài, và nếu các anh chị em làm phần vụ của mình thì Ngài sẽ giúp các anh chị em biết cách tốt nhất để tìm đến các học viên nào đang gặp khó khăn với phúc âm và mời họ trở lại. |
Mis padres, Atkinson y Pattie Padgett, eran maestros de la escuela dominical e integrantes del coro de la Capilla Metodista Primitiva, donde mi padre tocaba el órgano. Cha mẹ tôi, Atkinson và Pattie Padgett, là thầy cô dạy giáo lý vào ngày Chủ Nhật và là đoàn viên của ban hợp ca tại nhà thờ Giám lý, nơi mà cha chuyên đánh đàn ống. |
Entre esos hechos se incluye la naturaleza de la Trinidad y nuestra relación con sus tres integrantes, la eficacia de la Expiación y la realidad de la Restauración. Những sự kiện như vậy gồm có thiên tính của Thiên Chủ Đoàn và mối quan hệ của chúng ta với ba Đấng trong Thiên Chủ Đoàn, sự hữu hiệu của Sự Chuộc Tội và sự thật về Sự Phục Hồi. |
Algunos optarían por uno de estos extremos, pero creo que para la mayoría de los integrantes de esta audiencia, su cerebro es algo así -- con una gran aptitud en ambos hemisferios al mismo tiempo. Vài người trong số chúng ta có thể chọn một trong hai thái cực, nhưng tôi nghĩ với đa số khán thính giả, não bộ của bạn sẽ như thế này -- với khả năng cao ở 2 bán cầu não cùng lúc. |
Una alumna de una clase de las Mujeres Jóvenes o un integrante de un quórum del Sacerdocio Aarónico crea disturbios a propósito, se niega a participar en clase y se opone a seguir las instrucciones. Một thành viên của một lớp học Hội Thiếu Nữ hoặc nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn cố ý gây rối, từ chối tham gia vào lớp học, và chống lại việc tuân theo những chỉ dẫn. |
Esperar ese galardón es una parte integrante de su conocimiento acerca de Dios y su aguante en el servicio al Altísimo. Mong đợi phần thưởng đó là một khía cạnh thiết yếu của sự hiểu biết về Đức Chúa Trời cũng là một yếu tố chính để giúp bạn bền bỉ chịu đựng trong công việc của ngài. |
En una fiesta privada de la localidad, Rodrigo y su esposa Fabiana son secuestrados por integrantes de Comando Sombra, una banda delictiva de las favelas. Trong một buổi tiệc, Max cứu Rodrigo và vợ ông ta, Fabiana, thoát khỏi cuộc tấn công của nhóm Comando Sombra, một băng đảng giang hồ đường phố xuất phát từ khu ổ chuột. |
Pida a los alumnos que miren a su alrededor para asegurarse de que cada integrante de la clase tenga un papel de color, que representa el orgullo. Yêu cầu học sinh nhìn xung quanh và thấy rằng mọi người trong lớp đều có một tờ giấy màu, tượng trung cho tính kiêu ngạo. |
Entre los miembros de la Iglesia que se casan en el templo y que asisten regularmente a las reuniones dominicales, la tasa de divorcios es significativamente menor que la del mundo, y los integrantes de la familia permanecen más cerca y se comunican más frecuentemente. Trong số các tín hữu của Giáo Hội kết hôn trong đền thờ và thường xuyên tham dự các buổi họp ngày Chủ Nhật, thì tỷ lệ ly dị ít hơn tỷ lệ của những người khác trên thế giới một cách đáng kể, và các gia đình này vẫn gần gũi nhau hơn cũng như truyền đạt với nhau thường xuyên hơn. |
Él espera que, como sucedió con Gedeón en el Libro de Mormón, sus palabras sean de utilidad al Rey y a los integrantes de Su reino (véase Mosíah 22:4). Ông hy vọng rằng như Ghê Đê Ôn đã làm trong Sách Mặc Môn, những lời của ông “đã từng đem lại lợi ích” cho Nhà Vua và thần dân trong vương quốc của ông (Mô Si A 22:4). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ integrante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới integrante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.