compañero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compañero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compañero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ compañero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đồng chí, bạn, đồng nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compañero
đồng chínoun Oye, compañero, no he podido evitar fijarme que llevas un anillo en el dedo. Này, đồng chí, không thể không để ý cái nhẫn trên ngón tay của cậu. |
bạnnoun Profesores y compañeros la subestimaban y era objeto de burlas en la escuela. Giáo viên và bạn bè luôn đánh giá thấp cô ấy, cô luôn bị trêu ghẹo ở tưoờng. |
đồng nghiệpnoun "¿Quién vendrá a la fiesta?" "Unos pocos amigos y cuatro o cinco compañeros de trabajo." "Những ai sẽ đến dự tiệc?" "Một vài người bạn và bốn hoặc năm đồng nghiệp." |
Xem thêm ví dụ
• ¿Cómo podemos demostrar el cariño que sentimos por nuestros compañeros de edad avanzada? • Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi? |
Durante el Foro, los niños se reúnen y hablan con sus compañeros de otros países, futbolistas famosos, periodistas y figuras públicas, y también se convierten en jóvenes embajadores que en el futuro continuarán promocionando de forma independiente los valores universales entre sus compañeros. Trong suốt quá trình diễn ra diễn đàn, các cầu thủ trẻ gặp gỡ và trò chuyện với các bạn đồng lứa từ các nước khác, các cầu thủ nổi tiếng, nhà báo và các nhân vật nổi tiếng công chúng, và họ cũng trở thành các đại sứ trẻ, những người trong tương lai sẽ tiếp tục tự mình phát huy các giá trị phổ quát trong số các bạn đồng trang lứa của mình. |
Mi compañera y yo intentamos que la gente sin hogar pueda ocupar casas confortables. Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn |
En 1977, mi querida y fiel esposa y compañera falleció. Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời. |
Cuando Pablo estaba encarcelado en Roma, pidió con humildad a sus compañeros cristianos que oraran por él. Khi bị tù ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô đã khiêm nhường xin anh em tín đồ Đấng Christ cầu nguyện cho ông. |
El ministro de la Iglesia Reformada (o Calvinista) hasta me pedía que tomara su lugar y enseñara a mis compañeros de clase cuando él se ausentaba. Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng. |
No les digas a tus compañeros lo que deben creer. Solo explícales lo que tú crees y por qué a ti te convence. Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý. |
Lo siento compañero, así son las cosas. Xin lỗi anh bạn nó xảy ra như thế đấy. |
13 Un matrimonio dio testimonio informal a un compañero de trabajo. 13 Một cặp vợ chồng làm chứng bán chính thức cho một bạn đồng nghiệp. |
Y ahí viví en un edificio de apartamentos que se derrumbaba en Harlem con compañeros de cuarto. Và tôi sống ở đó trong một căn hộ sắp sập ở Harlem với vài bạn cùng phòng. |
De modo que después de pasar dieciocho meses poniendo un fundamento en Corinto, partió de allí para predicar en otras ciudades, aunque siguió interesándose mucho por la atención que otros compañeros daban a la obra que él había iniciado en aquella ciudad (Hechos 18:8-11; 1 Corintios 3:6). Nhưng ông rất muốn biết những người khác đã tiếp tục công việc ông làm như thế nào (Công-vụ các Sứ-đồ 18:8-11; 1 Cô-rinh-tô 3:6). |
Es fundamental tener presente, no obstante, que cuando no hay ningún principio, regla o ley divinos, sería impropio imponer el juicio de nuestra conciencia a nuestros compañeros cristianos sobre cuestiones puramente personales (Romanos 14:1-4; Gálatas 6:5). Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5. |
(Levítico 19:18.) Sin embargo, Jesús invitó a sus seguidores a mostrar un amor abnegado hasta el punto de dar la vida por sus compañeros cristianos. Tuy nhiên, Giê-su kêu gọi môn đồ ngài phải bày tỏ lòng yêu thương với tinh thần tự hy sinh sâu xa đến độ phó sự sống mình cho các anh em cùng đạo. |
Gault y tú serán grandes compañeros de celda. Mày và Gault sẽ xong đời. |
¿Es posible que el reino mítico de los emocionantes cuentos amazónicos fuera una forma de imaginar a mujeres y hombres como compañeros iguales? Có chăng ẩn sau những câu chuyện ly kỳ về vùng đất Amazon thần bí là niềm mong ước về sự bình đẳng giữa phụ nữ và đàn ông? |
Persiguió con tenacidad esta meta durante toda su vida, pese a la hostilidad de la Iglesia Católica, la indiferencia de sus compañeros, los aparentemente interminables problemas de revisión y su decadente salud. Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông. |
Su estado se volvió tan desesperante que sus compañeros bomberos hacían fila para donarle sangre, esperando diluir la infección que se apoderaba de su sangre. Sức khỏe của ông ngày càng tuyệt vọng mọi người từ trạm cứu hỏa xếp hàng để cho máu với hy vọng làm giảm nhiễm trùng bằng cách thay bớt máu. |
Por eso tengo un mensaje para mis compañeros plutócratas y multimillonarios y para cualquier persona que viva encerrada en una burbuja: Despierten. Nên tôi có một thông điệp cho các chiến hữu tài phiệt, cho các bạn giàu kếch xù và cho những ai đang sống trong một thế giới với hàng rào bong bóng. |
De pronto se abrían otras puertas y salían mujeres que vivían solas o con compañeras. Cửa nhiều nhà khac liền mở toang, mấy người đàn bà, sống một mình hay chung nhà với bạn, bước ra xem. |
En 2002, publiqué un artículo con mis compañeros en el que describíamos la investigación sobre el SPM y el TDPM, y hay muchos artículos semejantes en revistas de psicología. Vào năm 2002, tôi và đồng nghiệp đã xuất bản một bài báo về nghiên cứu về PMS và PMDD, và nhiều bài báo tương tự đã xuất hiện trên các tạp chí tâm lí học. |
Con el objeto de enseñar que ningún discípulo suyo debía ensalzarse sobre sus compañeros, dijo: “No sean llamados Rabí, porque uno solo es su maestro, mientras que todos ustedes son hermanos. Để cho các môn đồ ngài thấy không ai được tự đề cao mình lên trên các anh em cùng đức tin, Chúa Giê-su nói: “Các ngươi đừng chịu người ta gọi mình bằng thầy; vì các ngươi chỉ có một Thầy, và các ngươi hết thảy đều là anh em. |
Irène titubeó porque sus compañeros no habían respondido bien al mensaje. Irène ngần ngại vì bạn học trước đó tỏ ý không muốn nghe. |
Con nuestros actos de bondad les hacemos saber a nuestros compañeros que nos preocupamos por ellos porque los queremos y no solo porque es nuestra responsabilidad. Qua hành động của mình, như thể họ nói: “Tôi là bạn của anh chị, không phải vì bổn phận nhưng vì anh chị quan trọng với tôi”. |
* En el trabajo, Ryan le hablaba de la Biblia a uno de sus compañeros. Tại sở làm, anh Ryan làm chứng cho một đồng nghiệp, là người lớn lên trong một gia đình theo Ấn Độ giáo. |
Mientras ve el video, trate de reconocer las escenas en las que Coré y sus compañeros rebeldes demostraron falta de lealtad en los siguientes asuntos fundamentales: 1) ¿Cómo demostraron falta de respeto a la autoridad divina? Khi xem băng video, hãy tìm những bằng chứng cho thấy Cô-rê và những kẻ đồng lõa thất bại thế nào khi bị thử thách về lòng trung thành qua sáu khía cạnh sau đây: (1) Họ đã không tôn trọng uy quyền của Đức Chúa Trời như thế nào? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compañero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới compañero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.