inteligente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inteligente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inteligente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ inteligente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thông minh, 聰明, nhanh trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inteligente
thông minhadjective Él es un joven muy inteligente. Thằng nhóc thực sự là một đứa trẻ thông minh. |
聰明adjective |
nhanh tríadjective Quizás solo sea una persona inteligente. Đó có thể là một người nhanh trí. |
Xem thêm ví dụ
Si tus hombres son inteligentes, se encargarán de ti ellos mismos. Nếu người của mày thông minh, thì họ sẽ tự xử mày. |
Los ciegos consideraban a Khayam sabio e inteligente. Người mù cho rằng Khayam khôn ngoan và thông minh. |
7 Jehová disfruta de su propia vida, y también disfruta de otorgar el privilegio de vida inteligente a una parte de su creación. 7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài. |
Muy inteligente. Rất thông minh. |
En "Selecciona un tipo de campaña", haz clic en Inteligente. Trong mục “Chọn loại chiến dịch”, hãy nhấp vào Thông minh. |
Es inteligente. Anh rất thông minh. |
Ella es muy inteligente, ¿o no? Cô ấy thông minh lắm phải không? |
Es lo que llamamos una "rodilla inteligente". Chúng tôi gọi nó là "đầu gối thông minh." |
Sorrell Raskov, de veras eres un hombre inteligente. Sorrell Raskov, ông đúng là một người thông minh. |
La única pregunta es ¿quién va a ser la gente suficientemente valiente e inteligente para cambiar con él? Vấn đề duy nhất là, ai sẽ là người đủ can đảm, đủ thông minh để thay đổi cùng nó? |
Y es hermoso para nosotros pensar de forma intelectual sobre cómo es la vida del mundo, y especialmente aquellos que somos muy inteligentes, podemos jugar este juego en nuestras cabezas. Và thật tuyệt vời chúng ta đều suy nghĩ hợp lý về cuộc sống trong thế giới này, và đặc biệt những người cực thông minh trong chúng ta, ta có thể sống theo ý mình. |
Tras la inspección, los medios de comunicación señalaron que el código post en GitHub sugirió la capacidad de Fuchsia para ejecutar en dispositivos universales, desde sistemas embebidos a teléfonos inteligentes, tabletas y computadoras personales. Giới truyền thông để ý đoạn mã được đăng lên GitHub có thể cho thấy khả năng chạy trên nhiều thiết bị của Fuchsia, từ các hệ thống nhúng tới các điện thoại thông minh, máy tính bảng và máy tính cá nhân. |
El muchacho le explicó que no tenía importancia porque era la más inteligente y producía bastante lana. Cậu cả quyết rằng thật chẳng đáng kể vì con cừu nọ thông minh nhất và cho nhiều lông nhất. |
-Sí, señor, ¡inteligente, audaz e invulnerable! -Vâng, thưa ngài, con tàu rất thông minh, dũng cảm và an toàn! |
Es un hombre muy inteligente. Một người rất thông minh. |
Guerreros inteligentes, los sioux. Bọn Sioux đó, họ là những chiến binh ma lanh. |
En este caso, este conocimiento nos permite diseñar arquitecturas de máquinas novedosas o diseñar algoritmos inteligentes que manejen con gracia el daño, al igual que hacen los atletas humanos, en el lugar de construir máquinas con redundancia. Trong ví dụ này, với kiến thức đó đã cho phép chúng tôi thiết kê nên những thiết kế máy mới lạ hoặc thiết kế các thuật toán thông minh giúp xử lý các hỏng hóc một cách êm xuôi giống như các vận động viên thật thay vì tạo ra các máy bay thừa cánh |
Porque si miran de cerca, nuestro sistema de educación hoy se centra más en la creación lo que el exprofesor de Yale Bill Deresiewicz llama "oveja excelente", jóvenes inteligentes y ambiciosos, que sin embargo temen al riesgo, son tímidos, no tienen dirección y, a veces, ensimismados. Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn. |
“Bien,” dijo Elizabeth cuidadosamente, “esa parece una inteligente línea de conducta...” “Vâng,” Elizabeth nói một cách cẩn trọng, “đó là một hướng hành động khôn ngoan...” |
Una película muy inteligente. Và đó là một phim rất hay. |
Aunque la opción B es la más fácil, no es la más inteligente. Lựa chọn B có vẻ dễ nhất nhưng không phải khôn ngoan nhất. |
Tercero: Tener un teléfono inteligente no los hace inteligentes; el usarlo sabiamente sí puede hacerlo Thứ Ba: Sở Hữu một Điện Thoại Thông Minh Không Làm Cho Các Em Thông Minh; nhưng Sử Dụng Điện Thoại Một Cách Thông Minh Mới Làm Cho Các Em Thông Minh |
Y a menudo, pueden en realidad ser mas inteligentes que la persona mas inteligente dentro de ellos. Và họ thật sự có thể thông minh hơn cả người thông minh nhất trong số họ. |
Hermosa e inteligente. Xinh đẹp và tài giỏi. |
También puedes añadir directamente la información de tu empresa a las campañas inteligentes y modificarla más adelante. Bạn cũng có thể thêm thông tin doanh nghiệp của mình trực tiếp vào chiến dịch Thông minh và chỉnh sửa sau này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inteligente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới inteligente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.