dirigido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dirigido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dirigido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dirigido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có hướng, có chỉ huy, được điều chỉnh, định hướng, trực tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dirigido
có hướng(directed) |
có chỉ huy
|
được điều chỉnh(controlled) |
định hướng(directed) |
trực tiếp
|
Xem thêm ví dụ
Esta dirigido a hacer que el virus de golpear con el maximo impacto. Nó là nhằm mục đích làm cho virus có tác động tối đa. |
“[Permaneció] tranquila frente a un ataque público dirigido por alguien que tenía autoridad” (“What youth need”, Church News, 6 de marzo de 2010). [Em vẫn tỏ ra] trầm tĩnh trước sự công kích công khai của người có quyền hạn” (“What Youth Need,” Church News, ngày 6 tháng Ba năm 2010). |
Esta obra, dirigida por Cristo desde su trono celestial, continúa hasta la actualidad, y usted, personalmente, recibe los efectos de ésta. Công việc này do đấng Christ chỉ huy từ ngôi ngài ở trên trời, vẫn còn tiếp diễn cho đến nay, và ảnh hưởng đến chính cá nhân bạn. |
Está dirigida a todo el género humano por Aquél quien es el Profeta de profetas, Maestro de maestros, el Hijo de Dios, el Mesías. Lời mời này được Đấng Tiên Tri của các vị tiên tri, Đức Thầy của các vị thầy, Vị Nam Tử của Thượng Đế, Đấng Mê Si nói cùng tất cả nhân loại. |
Las últimas palabras de King en ese balcón fueron dirigidas al músico Ben Branch, quien iba a actuar esa noche durante una reunión pública a la que asistiría Martin Luther King: Ben, prepárate para tocar «Precious Lord, Take My Hand» («Señor, toma mi mano») en la reunión de esta noche. Jesse Jackson, có mặt vào lúc ấy, thuật lại rằng, King nói lời sau cùng với Ben Branch, một nhạc sĩ được sắp xếp trình diễn trong đêm ấy: "Này Ben, hãy hứa với tôi là đêm nay anh sẽ chơi bài Take My Hand, Precious Lord, và phải chơi thật hay." |
6 ¿Cómo nos ayudan las palabras dirigidas a Tito? 6 Làm thế nào chúng ta được lợi ích từ những lời Phao-lô viết cho Tít? |
Quería que fuera algo que no fuera dirigido a ellos o firmado por mí algo que les sembrara la duda, sobre qué diablos era esta cosa. Tôi muốn nó là thứ gì đó họ không xác định được hoặc không được tôi kí tên, thứ gì đó khiến họ phân vân không hiểu đây là cái gì. |
Yo calculo que apuntaron a un cargamento de billetes nuevos dirigido al banco del francés en un camión de caudales, Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép. |
Ahora, el General Amanda tenía el voto definitorio, pero... él creía que los recursos del ejército iban a estar mejor dirigidos Lá phiếu của tướng Ananda trung lập, nhưng... ông ấy cho rằng nguồn lực quân đội nên hướng |
En sus tiempos de fariseo Pablo había sido muy celoso, pero su celo estaba mal dirigido, porque no se basaba en la justicia de Dios. (Gálatas 1:13, 14; Filipenses 3:6.) Là một người Pha-ri-si, chính Phao-lô cũng có lòng rất sốt sắng, mặc dù lòng nhiệt thành của ông lầm lạc, không dựa trên sự công bình của Đức Giê-hô-va (Ga-la-ti 1:13, 14; Phi-líp 3:6). |
¿A quiénes realmente fueron dirigidos los siete mensajes, y qué prueba hay de ello? Bảy thông điệp thật sự áp dụng cho ai và điều gì chứng tỏ như thế? |
En cumplimiento de lo acordado, en el mes de julio de 2003 se estableció un Gobierno de transición dirigido por Joseph Kabila con el cargo de presidente, acompañado por cuatro vicepresidentes que representaban al Gobierno saliente, a los grupos rebeldes y a la oposición política. Một Chính phủ chuyển tiếp đã ra đời vào tháng 7 năm 2003, đứng đầu là Tổng thống Joseph Kabila và 4 phó Tổng thống là các đại diện của Chính phủ trước đây, lực lượng nổi dậy và phe đối lập. |
Esta es la primera película en la franquicia que no es dirigida por Michael Bay, aunque sigue actuando como productor. Đây cũng là phần phim Transformers đầu tiên mà Michael Bay không nhận vị trí đạo diễn, dù vậy ông vẫn đảm nhiệm vai trò nhà sản xuất cho phim. |
No sé qué era peor: si estar de pie en el agua todo el día prácticamente en oscuridad total, o soportar el brillo torturador de los reflectores dirigidos hacia mí toda la noche. Tôi không biết điều nào khổ hơn—đứng trong nước cả ngày ở một nơi gần như hoàn toàn tối đen hay chịu đựng những ánh đèn pha chói lòa chiếu thẳng vào người suốt đêm. |
Está dirigido a un público adulto ya que aparece una gran cantidad de violencia y muertes dantescas, desnudos femeninos e, incluso, tortura y violación, dando como resultado una temática no apta para menores. Nó chỉ nhằm vào đối tượng người lớn (adult manga) do thể hiện rất nhiều những hành vi dã man và những cái chết khủng khiếp, khoả thân và thậm chí cả tra tấn lẫn hãm hiếp, dẫn đến sự không phù hợp cho người dưới tuổi vị thành niên. |
Fuimos dirigidos, podría decir, por una líder my autocrática, pero que también tenía una increíble pasión por el medioambiente. Có thể nói là chúng tôi đã được dẫn dắt bởi một nữ chính khách rất chuyên quyền, nhưng cũng là một người có niềm đam mê bất tận với môi trường. |
La cuadratura de la parábola En este trabajo de 24 proposiciones, dirigido a Dositeo, Arquímedes prueba a través de dos métodos distintos que el área cercada por una parábola y una línea recta es 4/3 multiplicado por el área de un triángulo de igual base y altura. Phép cầu phương hình parabol Trong tác phẩm 24 đề xuất này gửi tới Dositheus, Archimedes đã chứng minh theo hai cách rằng diện tích bị bao quanh bởi một hình parabol và một đường thẳng gấp 4/3 lần diện tích một hình tam giác với cùng đáy và chiều cao. |
La última resistencia fue dirigida por dos unitarios: la infantería de Díaz y la artillería de Chilavert. Cuộc kháng chiến cuối cùng do hai đơn vị bộ binh và pháo binh Diaz Chilavert. |
Deberías sentir que está dirigida específicamente a ti, y solo a ti, que se dirige a tus necesidades y deseos de aprender sobre tu mundo. Bạn sẽ cảm thấy như là nó hướng cụ thể vào bạn, và chỉ có bạn, nó giải quyết nhu cầu và mong muốn tìm hiểu về thế giới của bạn. |
Algunas están dirigidas a los jóvenes y otras, a los padres. Một số tài liệu được đặc biệt biên soạn để giúp những người trẻ, một số tài liệu khác cung cấp sự hỗ trợ cho các bậc cha mẹ. |
Para obtener indicaciones sobre cómo etiquetar una solicitud de anuncio en una aplicación, consulte la sección sobre la configuración del contenido dirigido a niños del sitio web para desarrolladores del SDK de anuncios de Google para móviles (Android y iOS). Để được hướng dẫn về cách gắn thẻ một yêu cầu quảng cáo từ ứng dụng, hãy xem mục "cài đặt hướng đến trẻ em" của trang web Nhà phát triển SDK quảng cáo trên thiết bị di động của Google cho Android và iOS. |
- Una carta dirigida al señor de Tréville, capitán de los mosqueteros - Một phong thư gửi ngài De Treville, đại úy ngự lâm quân |
El episodio fue escrito por el nuevo co-productor ejecutivo Ali Adler, siendo el primer episodio en no ser escrito por cualquiera de los co-creadores de Glee, Ryan Murphy, Brad Falchuk u Ian Brennan, y fue el segundo dirigido por Adam Shankman, quien dirigió anteriormente "The Rocky Horror Glee Show" en la segunda temporada. Tập phim được viết bởi đồng giám đốc sản xuất của chương trình Ali Adler, giúp "Pot o' Gold" trở thành tập đầu tiên không được viết bởi những đồng sáng lập của Glee— gồm Ryan Murphy, Brad Falchuk và Ian Brennan—cũng như trở thành tập thứ hai đạo diễn bởi biên đạo múa Adam Shankman, người đã đảm nhiệm công việc này trong "The Rocky Horror Glee Show" ở mùa thứ hai. |
Uno de sus primeros artículos sobre temas bíblicos se publicó en 1876 en la revista Bible Examiner, dirigida por Storrs. Một trong những bài đầu tiên anh viết về đề tài Kinh Thánh được xuất bản năm 1876 trong tạp chí Bible Examiner do ông Storrs biên tập. |
Terminé la educación básica en una escuela religiosa dirigida por jesuitas. Tôi hoàn tất sự giáo dục căn bản ở một trường đạo do các thầy tu dòng Tên điều hành. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dirigido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dirigido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.