directrices trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ directrices trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ directrices trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ directrices trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hướng dẫn, nguyeân taéc chæ ñaïo, caùc chæ daãn, tôn chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ directrices
hướng dẫn(guidelines) |
nguyeân taéc chæ ñaïo, caùc chæ daãn(guidelines) |
tôn chỉ
|
Xem thêm ví dụ
Según las políticas del programa de AdSense, el contenido protegido por derechos de autor o que infrinja las directrices relacionadas con el contenido de sitios web no debe estar disponible para búsquedas. Như được mô tả trong Chính sách chương trình của AdSense, nội dung có bản quyền hoặc nội dung vi phạm nguyên tắc nội dung trang web của chúng tôi không được là trọng tâm của nội dung có thể tìm kiếm của bạn. |
Estas técnicas no ofrecen contenido único ni interesante para los usuarios, e infringen nuestras directrices para webmasters. Những kỹ thuật này thực chất không cung cấp cho người dùng nội dung độc đáo hoặc có giá trị và chúng vi phạm Nguyên tắc quản trị trang web của chúng tôi. |
Consulta las directrices sobre la política de reseñas para saber qué contenido está prohibido o restringido. Hãy xem lại nguyên tắc chính sách để biết về các nội dung bị cấm và hạn chế. |
Consulta algunas directrices sobre cómo reparar un sitio web pirateado. Dưới đây là một số hướng dẫn về cách khắc phục một trang web bị tấn công. |
Las campañas discovery deben cumplir con las directrices de políticas de Google Ads y las directrices de publicidad personalizada. Chiến dịch khám phá phải tuân thủ các nguyên tắc của Chính sách Google Ads và Nguyên tắc quảng cáo được cá nhân hóa. |
Para informar mejor a la audiencia de cómo se van a utilizar los ID de publicidad de sus dispositivos, exigimos que los editores que usen IDs de publicidad para móviles cumplan los requisitos de notificación recogidos en las disposiciones acerca del remarketing de anuncios in‐app móviles de las directrices para partners de Google Ad Manager. Để thông báo rõ hơn cho đối tượng của bạn về cách sử dụng ID quảng cáo từ thiết bị của họ, chúng tôi yêu cầu các nhà xuất bản đang sử dụng ID quảng cáo trên thiết bị di động tuân theo yêu cầu về tiết lộ trong quy định "Tiếp thị lại quảng cáo trong ứng dụng" của Nguyên tắc dành cho đối tác của Google Ad Manager. |
Comprueba que no infrinjas la política de software no deseado y sigue las directrices que allí se indican. Đảm bảo rằng bạn không vi phạm Chính sách về phần mềm không mong muốn và tuân thủ nguyên tắc được nêu ở đây. |
Hemos reunido en una lista las directrices para empresas locales que te pueden servir para publicar información de alta calidad en Google. Chúng tôi vừa đưa ra danh sách các nguyên tắc dành cho doanh nghiệp địa phương nhằm duy trì thông tin chất lượng cao trên Google. |
2:42). Sin duda, valoraban mucho las directrices y los consejos bíblicos de los ancianos. Họ quý trọng sự hướng dẫn và những lời khuyên dựa trên Kinh Thánh của các trưởng lão. |
Puedes tomar como referencia las directrices y ejemplos de contenido adecuado para anunciantes para saber si tu contenido cumple los requisitos. Bạn có thể kiểm tra nội dung của mình theo các hướng dẫn và ví dụ về nội dung thân thiện với nhà quảng cáo của chúng tôi. |
Esconder texto o enlaces en tu contenido para manipular el ranking en la búsqueda de Google puede considerarse engañoso e incumple las Directrices para webmasters de Google. Việc ẩn văn bản hoặc liên kết trong nội dung của bạn có thể làm cho trang web của bạn bị xem là không đáng tin vì nó hiển thị thông tin dành cho công cụ tìm kiếm khác với thông tin dành cho khách truy cập. |
Para que tu imagen aparezca en los resultados de búsqueda de Google, sigue estas directrices para la publicación de imágenes: Để giúp hình ảnh của bạn xuất hiện trong kết quả tìm kiếm của Google, hãy làm theo các hướng dẫn xuất bản hình ảnh sau: |
Inició su directriz declarando que, “según la voluntad de Jesucristo”, él era el responsable del “bien de todas las iglesias locales” y de “su unidad”. Giáo hoàng mở đầu bằng cách nói rằng mình chịu trách nhiệm về “phúc lợi và sự hiệp nhất của mọi nhà thờ, theo ý muốn của Đức Giê-su Ki-tô”. |
Google determinará a su discreción si usted cumple o no con las mencionadas directrices. Google quyết định theo ý của riêng mình cho dù bạn có tuân thủ các tiêu chuẩn này hay không. |
Las directrices que encontrarás a continuación permiten que todos disfrutemos de una experiencia divertida y entretenida en YouTube. Các nguyên tắc dưới đây sẽ giúp duy trì một cộng đồng YouTube vừa thú vị vừa dễ chịu cho tất cả mọi người. |
Siguiendo estas directrices evitarás problemas frecuentes, como cambios en tu información o, en algunos casos, que la información de tu empresa se retire de Google. Thực hiện theo những nguyên tắc này sẽ giúp tránh được các vấn đề thường gặp, bao gồm những thay đổi đối với thông tin của bạn hoặc trong một số trường hợp, giúp tránh việc thông tin doanh nghiệp của bạn bị xóa khỏi Google. |
Quizá recuerden hace un año cuando se desató el vendaval después de que la comisión de servicios preventivos de EE.UU. revisara la literatura mundial de imagenología mamaria y emitiera directrices en contra del uso de mamografías en mujeres que ronden los 40 años. Các bạn hẳn có thể nhớ một năm trước dư luận đã bùng nổ sau khi Cơ quan Đặc nhiệm Phòng ngừa Bệnh của Mỹ tham khảo lại tài liệu về phương pháp chụp X-quang tuyến vú của thế giới và ban hành văn bản hướng dẫn khuyến cáo không nên đi chụp X-quang tuyến vú đối với phụ nữ trong độ tuổi 40. |
Esta documentación proporciona directrices para las configuraciones de la máquina Tài liệu này cung cấp hướng dẫn cho máy tính cụ thể cấu hình |
Para obtener información sobre las directrices normativas relativas al consentimiento de cookies en publicidad, consulte los siguientes documentos: Để biết hướng dẫn quy định về chấp thuận cookie trong quảng cáo, hãy tham khảo: |
En primer lugar, comprueba que la dirección que has indicado esté actualizada y que no contenga información irrelevante, tal como se indica en las directrices para introducir direcciones. Trước tiên, hãy kiểm tra và đảm bảo địa chỉ bạn đã nhập là địa chỉ mới nhất và không chứa thông tin dư thừa, như được nêu trong nguyên tắc nhập địa chỉ của chúng tôi. |
Cada sugerencia incluye directrices específicas sobre los cambios que se deben hacer y, en caso de que se pueda hacer una estimación, el ahorro de tamaño que se podría conseguir implementándolos. Mỗi tính năng tối ưu hóa bao gồm hướng dẫn cụ thể về những thay đổi cần thực hiện và thông tin về mức kích thước mà bạn có thể giảm bằng cách thực hiện các thay đổi (nếu có thể ước tính). |
Para obtener más información sobre los motivos por los que se ha retirado tu sitio de los resultados de búsqueda, consulta las directrices para webmasters. Nếu trang web của bạn đã bị xóa khỏi kết quả tìm kiếm của chúng tôi, hãy xem Nguyên tắc quản trị trang web của chúng tôi để biết thêm thông tin. |
Por ejemplo, a muchas madres les ha resultado útil llenar por anticipado un documento de directriz y exoneración médica. Chẳng hạn, nhiều người nhận thấy thật hữu ích khi điền trước vào thẻ chỉ dẫn điều trị y khoa hoặc giấy ủy quyền dài hạn (còn gọi là DPA). |
Si tienes la propiedad exclusiva del contenido marcado y este cumple las directrices sobre referencias de Content ID, haz clic en Solicitar una nueva evaluación. Nếu bạn sở hữu độc quyền nội dung bị gắn cờ và nội dung đó tuân thủ nguyên tắc tham chiếu Content ID, hãy nhấp vào Yêu cầu đánh giá lại. |
Siga estas directrices para enviar datos de producto de gran calidad y conseguir que sus anuncios tengan el mejor rendimiento posible. Thực hiện theo các nguyên tắc này để đảm bảo bạn gửi dữ liệu chất lượng cao cho các sản phẩm của mình và nhận được hiệu suất tốt nhất từ quảng cáo. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ directrices trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới directrices
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.