directiva trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ directiva trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ directiva trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ directiva trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chỉ lệnh, lệnh, mệnh lệnh, chính trị, chỉ dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ directiva

chỉ lệnh

(command)

lệnh

(command)

mệnh lệnh

(command)

chính trị

chỉ dẫn

(order)

Xem thêm ví dụ

La directiva no tiene aplicación.
Nó không hề vi phạm Chỉ thị số Một.
El hermano Ridd se desempeñaba como miembro de la mesa directiva general de los Hombres Jóvenes, cuando fue llamado a la Presidencia General de los Hombres Jóvenes en mayo de 2013.
Anh Ridd đã phục vụ với tư cách là thành viên của ủy ban trung ương Hội Thiếu Niên khi ông được kêu gọi vào chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Niên vào tháng Năm năm 2013.
Cuando recibió el llamamiento, era director administrativo de una de las mesas directivas de una compañía que se encarga de la distribución de alimentos a cadenas de supermercados y de hostelería.
Vào lúc ông nhận được sự kêu gọi này thì ông đang là giám đốc điều hành và ở trong hội đồng của một công ty lo việc phân phối thực phẩm cho hệ thống cung cấp của các cửa hàng siêu thị.
Asimismo, es miembro del Consejo Directivo en Seguridad Humana de las Naciones Unidas, de la Corte de Arbitraje de La Haya y del Diálogo Inter-Americano.
Tương tự như vậy, bà là thành viên của Hội đồng quản lý trong an ninh con người của Liên hợp quốc, Tòa án Trọng tài thường trực tại Hague, và đối thoại liên Mỹ.
También relevamos a todos los miembros de la Mesa directiva general de la Primaria.
Chúng ta cũng giải nhiệm tất cả các thành viên trong ủy ban trung ương Hội Thiếu Nhi.
8 Cuando los adoradores verdaderos llegaron a estar bajo el fuego del enemigo en el primer siglo, Jehová hizo que los apóstoles escribieran cartas que proporcionaron directivas y exhortación.
8 Khi các người thờ phượng thật bị kẻ thù chống-đối trong thế kỷ thứ nhất, Đức Giê-hô-va khiến các sứ-đồ viết thư để cung cấp sự chỉ dẫn và khuyến khích.
Para que los sistemas automatizados puedan interpretar correctamente las directivas, el código HTML de la sección debe ser válido y todas las etiquetas deben estar cerradas según corresponda.
Để đảm bảo máy đọc được thì đoạn văn bản đó phải là một phần tử HTML hợp lệ và bạn phải đóng chính xác tất cả các thẻ.
Tanto el directivo como el comerciante recibieron el mensaje porque los Testigos tomaron la iniciativa y echaron las “redes” en diversos lugares.
Cả hai người, giám đốc và chủ tiệm sửa giày, đã được tiếp xúc vì Nhân Chứng chủ động thả “lưới” tại những nơi khác nhau.
Por ejemplo, si los productos se destinan a Suiza o a cualquiera de los Estados miembros de la UE, tenga presentes los requisitos legales al respecto, definidos en las leyes de implementación nacional de la directiva 2017/1369 de la UE y cualquier otra ley local vigente.
Ví dụ: nếu sản phẩm của bạn nhắm mục tiêu đến bất kỳ tiểu bang thành viên nào trong Liên minh châu Âu hay Thụy Sĩ, hãy xem xét các yêu cầu pháp lý về vấn đề này như xác định trong đạo luật triển khai quốc gia của chỉ thị EU 2017/1369 và bất kỳ luật hiện hành nào khác tại địa phương.
Esta directiva originó las siguientes denominaciones: Mk I (avión HM599) con un Sabre IV, dos Mk II (LA602 y LA607) con el motor Bristol Centaurus IV, Mk III (LA610) con un Griffon IIB, un Mk IV (LA614) con un Griffon 61 y el Mk V (HM595) con un Sabre II.
Do đó chiếc Mk I (số hiệu HM599) trang bị động cơ Sabre IV, hai chiếc Mk IIs (LA602 và LA607) với động cơ Centaurus IV, MK III (LA610) với động cơ Griffon IIB, Mk IV (LA614) với động cơ Griffon 61 và Mk V (HM595) với động cơ Sabre II.
Asimismo, extendemos un relevo a las integrantes de la Mesa Directiva General de la Primaria.
Chúng ta cũng giải nhiệm tất cả các thành viên trong ủy ban trung ương Hội Thiếu Nhi.
Lea Hechos 15:1-35 y vea cómo la junta directiva resolvió una disputa con la ayuda de las Escrituras y el espíritu santo.
Hãy đọc Công vụ 15:1-35, rồi xem xét cách hội đồng lãnh đạo vào thế kỷ thứ nhất đã bàn luận và giải quyết một vấn đề gây tranh cãi với sự hỗ trợ của Kinh Thánh và thần khí Đức Chúa Trời.
Por ejemplo, recuerdan la época en la que las congregaciones tenían un siervo de congregación en vez de un cuerpo de ancianos; también recuerdan cuando había un siervo de sucursal en cada país en vez de un Comité de Sucursal, y cuando la organización era dirigida por el presidente de la Sociedad Watch Tower y no por la junta directiva que hoy conocemos como el Cuerpo Gobernante.
Họ vẫn nhớ thời mà các hội thánh có một tôi tớ hội thánh thay vì một hội đồng trưởng lão, thời mà các nước có một tôi tớ chi nhánh thay vì một Ủy ban chi nhánh, và thời mà các chỉ thị được đưa ra bởi anh chủ tịch của Hội Tháp Canh thay vì bởi một Hội đồng Lãnh đạo của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Se declara la conformidad del producto con las siguientes normas armonizadas y documentos normativos, de acuerdo con los requisitos fundamentales de las directivas a las que se hace referencia:
Việc tuyên bố tính tuân thủ của sản phẩm dựa trên các tiêu chuẩn hài hòa và các văn bản quy phạm sau đây, với sự tham chiếu cụ thể đến các yêu cầu thiết yếu của các Chỉ thị:
La directiva se los asignó a viejos demócratas.
Giới lãnh đạo đã dành suất cho mấy tay Dân chủ bảo thủ.
Este producto cumple la Directiva 2011/65/UE del Parlamento Europeo y del Consejo Europeo del 8 de junio del 2011 sobre restricciones a la utilización de determinadas sustancias peligrosas en aparatos eléctricos y electrónicos (RoHS), así como sus adendas.
Sản phẩm này tuân thủ Chỉ thị 2011/65/EU ngày 8 tháng 6 năm 2011 của Nghị viện và Hội đồng châu Âu về hạn chế việc sử dụng một số chất nguy hiểm nhất định trong thiết bị điện và điện tử (RoHS) cũng như các phần sửa đổi của Chỉ thị.
Nuestra más profunda gratitud y amor a la hermana Beck, a la hermana Allred y a la hermana Thompson, y a la mesa directiva de la Sociedad de Socorro.
Chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn sâu xa và tình yêu mến đối với Chị Beck, Chị Allred, và Chị Thompson, cũng như ủy ban Hội Phụ Nữ.
¿Estamos en las directivas cuando toman decisiones sobre dónde canalizar el dinero?
Chúng ta bị động khi họ đưa ra quyết định về số phận của những khoản tiền?
1888: El presidente Wilford Woodruff supervisa la formación de la Mesa Directiva de Educación de la Iglesia para dirigir los esfuerzos educativos de la Iglesia, entre ellos las clases de religión después de las horas regulares de la escuela.
Năm 1888: Chủ Tịch Wilford Woodruff giám sát sự hình thành của Ủy Ban Giáo Dục của Giáo Hội để hướng dẫn các nỗ lực giáo dục của Giáo Hội, kể cả các lớp học về tôn giáo sau giờ học thường lệ.
A continuación, el orador hizo esta importante declaración: “El Cuerpo Gobernante no tiene directores ejecutivos, como es el caso de la junta directiva de la Sociedad, a saber, presidente, vicepresidente, secretario tesorero y secretario tesorero auxiliar.
Diễn giả ấy nói tiếp một lời rất quan trọng như sau: “Hội đồng lãnh đạo không có các viên chức như trong Ban Giám Đốc của Hội, ấy là chủ tịch, phó chủ tịch, thủ quỹ-thư ký và phụ tá thủ quỹ-thư ký.
En algunas páginas pueden incluirse varias etiquetas meta de "robots" para indicar directivas a rastreadores distintos, tal como se muestra a continuación:
Một số trang sử dụng nhiều thẻ meta robot để xác định lệnh cho nhiều trình thu thập dữ liệu, cụ thể như sau:
Tiene más que ver con el cambio de la oferta y la demanda de la habilidad, la carrera entre la educación y la tecnología, la globalización, el acceso probablemente más desigual de destrezas en los EE.UU., donde hay muy buenas universidades, de primera, pero donde la parte inferior del sistema educativo no es tan buena, por lo que hay un acceso muy desigual y también un aumento sin precedentes de la compensación de los directivos de EE.UU., que es difícil de explicar solo basándose en la educación.
Nguyên nhân chính là sự thay đổi cung và cầu về các kỹ năng, cuộc chạy đua giữa giáo dục và công nghệ, toàn cầu hóa, có thể tăng mức chênh lệch về việc tiếp cận các kỹ năng ở Hoa Kỳ, nơi bạn có những trường đại học tốt nhất, xếp hàng đầu nhưng phần đáy của hệ thống giáo dục lại không tốt, do đó rất chênh lệch về tiếp cận kỹ năng, và một sự gia tăng chưa từng có mức thù lao cho quản trị cấp cao ở Hoa Kỳ, vị trí khó mà chỉ dựa vào học vấn.
Por el presente documento, Google manifiesta que los dispositivos Pixel y Pixel XL cumplen los requisitos fundamentales y otras disposiciones relevantes de la Directiva 2014/53/EU (Directiva de Equipos Radioeléctricos).
Bằng văn bản này, Google tuyên bố rằng Pixel X và Pixel XL tuân thủ các yêu cầu thiết yếu và những quy định có liên quan khác của Chỉ thị 2014/53/EU (Chỉ thị về thiết bị vô tuyến).
También puedes utilizar la directiva "X-Robots-Tag", que incluye compatibilidad de metaetiqueta de protocolo de exclusión de robots para las páginas que no son HTML.
Bạn cũng có thể sử dụng lệnh X-Robots-Tag. Lệnh này sẽ thêm hỗ trợ thẻ meta Giao thức loại trừ robot (REP) cho các trang không phải HTML.
McGregor sirvió como presidente y directivo de la Football League, y también fue presidente de la Football Association (la FA).
McGregor phục vụ như là cả Chủ tịch hội đồng quản trị và chủ tịch của Liên đoàn bóng đá và cũng là chủ tịch của Hiệp hội bóng đá (FA).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ directiva trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.