dañar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dañar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dañar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dañar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm hại, làm hỏng, hại, xúc phạm, làm tổn thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dañar
làm hại(to harm) |
làm hỏng(to break) |
hại(detrimental) |
xúc phạm(wound) |
làm tổn thương(wound) |
Xem thêm ví dụ
¿O cree en las personas que le dicen que la asistencia no va a ayudar, por el contrario, podría dañar, podría agravar la corrupción, la dependencia, etc? Hay bạn sẽ tin vào người nói với bạn rằng viện trợ không giúp được gì, ngược lại nó có thể làm tổn thương, nó có thể làm trầm trọng hơn nạn tham nhũng, sự phụ thuộc...? |
Hay un taco de papel, cuando sale, puede dañar a alguien Chỉ có giấy chèn bay ra thôi và không làm ai bị thương. |
Entonces no dañaré a otros, veré cómo ellos se hacen daño a sí mismos. Vậy thì tôi sẽ thấy tôi sẽ không gây tổn thương cho một người khác – họ đang gây tổn thương cho chính họ. |
En su corazón, no quiere dañar a nadie. Trong thâm tâm, nó không muốn hại ai cả. |
Para mostrarles cuán esquizofrénico es todo esto, aquí están las declaraciones de MySpace, o Fox Interactive, una compañia de News Corp, al ser consultadas sobre la huelga de guionistas, ¿No va esto a dañar a News Corp y ayudarles a ustedes online? Để thấy nó dở hơi đến mức nào, đây là phát biểu của chủ tịch của MySpace, hay Fox Intercative, một tập đoàn tin tức (News Corp) được hỏi về cuộc đình công của các biên tập viên, rằng chẳng phải sự việc này tuy làm tổn hại News Corp nhưng lại giúp công ty trên mạng trực tuyến? |
Como país en desarrollo, es en nuestro mejor interés construir el desarrollo sin combustibles fósiles que puedan dañar a las personas en primer lugar. Là một nước đang phát triển, nó là mối quan tâm hàng đầu của chúng tôi để phát triển mà không cần đến nhiên liệu hóa thạch gây tác hại tới người dân ở vị trí đầu tiên của chúng tôi. |
De esta manera evitaremos que se vuelvan a dañar. Biết nguyên nhân gây hư hại giúp chúng ta có biện pháp ngăn ngừa vấn đề tái diễn. |
Google no permite que se transmita software malicioso, virus, código destructivo ni ningún otro material con los que se puedan dañar las redes, los servidores u otras infraestructuras de Google o de terceros, o con los que se pueda interferir en el funcionamiento de dichos elementos. Google không cho phép truyền tải phần mềm độc hại, vi rút, mã phá hoại hoặc bất cứ thứ gì có thể gây hại hoặc ảnh hưởng đến hoạt động của các mạng, máy chủ hoặc cơ sở hạ tầng khác của Google hoặc những người khác. |
Si lo hace, podría dañar su defensa. Chỉ cần anh biết là nó có thể gây ra khó khăn cho anh. |
Guru Jambheshwar dio el mensaje de proteger los árboles y la vida silvestre hace 540 años, profetizando que dañar el medio ambiente significa hacerse daño a sí mismo. Guru Jambheshwar đã đưa ra thông điệp để bảo vệ thực vật và động vật hoang dã khoảng 540 năm trước, khi chưa ai dự đoán rằng làm tổn hại đến môi trường có nghĩa là làm hại chính mình. |
Satanás quiere dañar o incluso destruir nuestra amistad con Jehová. Sa-tan muốn làm hại, thậm chí là hủy hoại mối quan hệ của chúng ta với Đức Giê-hô-va. |
Una colonia de Formosa madura puede consumir hasta 400 g de madera al día y puede dañar gravemente una estructura en tan solo tres meses. Một tập đoàn mối đất Đài Loan trưởng thành có thể tiêu thụ đến 400 gram gỗ một ngày và gây thiệt hại một cấu trúc trong ít nhất là ba tháng. |
Por otra parte, el hombre ha empeorado hasta cierto punto la situación al dañar el medio ambiente y construir en zonas sísmicas, inundables o de condiciones meteorológicas extremas. Ở một mức độ nào đó, con người đã góp phần làm cho thiên tai xảy ra thường hơn, với sức tàn phá lớn hơn khi họ hủy hoại môi trường thiên nhiên, xây cất ở những vùng thường xảy ra động đất, lụt lội và thời tiết khắc nghiệt. |
Además, sigue recurriendo a todo tipo de tretas con tal de dañar nuestra relación con Jehová. Kẻ Quỷ Quyệt cũng luôn ra sức phá hủy mối quan hệ của chúng ta với Đức Giê-hô-va. |
Si quiere dañar la flota... esto puede ser el principio. Nếu hắn thật muốn gây tổn hại cho hạm đội Starfleet, thì đây có thể chỉ là bắt đầu. |
Aunque se trata de casos aislados, pueden afectar a todos los YouTubers y dañar la confianza entre usuarios, creadores y anunciantes. Mặc dù hiếm khi xảy ra, nhưng nếu xảy ra thì những trường hợp này có thể ảnh hưởng đến tất cả người dùng YouTube và làm suy yếu lòng tin giữa những người dùng, người sáng tạo và nhà quảng cáo. |
Es muy fácil dañar aún más las fotos ya dañadas. Rất dễ gây thêm hư hại cho những hình ảnh đã hư hại này. |
Puede dañar virtualmente todo tipo de macromoléculas asociadas con un microorganismo: carbohidratos, ácidos nucleicos (mutaciones), lípidos (peroxidación lipídica), y aminoácidos (por ejemplo, conversión de Phe a m-Tyr y o-Tyr). Điều này làm cho nó có thể gây tổn hại gần như mọi kiểu phân tử lớn: các cacbohyđrat, các axít nucleic (gây ra đột biến), các lipit (perôxít hóa lipit) và các axít amin (chẳng hạn chuyển hóa phenylalanin thành m-tyrosin và o-tyrosin). |
No pueden dañar al mundo real, pero nos pueden matar. Chúng không thể ảnh hưởng tới thế giới thực, nhưng vẫn có thể giết chúng ta. |
En inglés, el término malware, formado a partir de "malicious software" (software malicioso), describe cualquier tipo de software destinado especialmente a dañar un ordenador o el software que tenga instalado. Cụm từ phần mềm độc hại đề cập đến bất kỳ phần mềm nào được thiết kế đặc biệt để gây hại cho máy tính hoặc bất kỳ phần mềm nào mà máy tính đã cài đặt. |
De hecho, tengo todo un plan de venganza elaborado en su contra, pero, bueno, lamentablemente, para poder dañar verdaderamente a alguien, a ese alguien tiene que importarle. Thật thế, tôi còn tỉ mĩ chuẩn bị giáng đòn trả thù hắn ta, nhưng, thật tình, không may là muốn làm ai đau đớn, thì họ phải quan tâm cái đã. |
Esto incluye los materiales destinados a acosar o amenazar con provocar daños físicos graves o la muerte a un individuo, o que conjuren el apoyo necesario para dañar físicamente a otros. Điều này bao gồm những tài liệu có mục đích quấy rối hoặc đe dọa gây ra thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong cho cá nhân hoặc kêu gọi ủng hộ gây thương tích cho người khác. |
Y aún si me equivoco en ambas cuestiones, aún si pudiesen retomar el control del país, si invitasen nuevamente a Al-Qaeda, es extremadamente improbable que Al-Qaeda pudiese mejorar significativamente su capacidad para dañar a los Estados Unidos o perjudicar a Europa. Và ngay cả khi tôi nhầm lẫn về hai điều đó, ngay cả khi họ có thể chiếm lại đất nước, ngay cả khi họ mời quân khủng bố quay trở lại, cũng vô cùng khó khăn để Al-Qaeda có thể tăng cường mạnh mẽ khả năng gây tổn hại tới nước Mỹ hoặc Châu Âu. |
Desde luego, no nos dañará poner un poco de Texas entre ellos... Tất nhiên, có chút máu Texas thì cũng chẳng sao... |
Si estas condiciones hostiles no se controlan, podrían dañar considerablemente e incluso destruir este honorable edificio. Nếu chúng ta không tìm cách đối phó, thì những tình trạng khắc nghiệt này có thể gây thiệt hại đáng kể và thậm chí còn phá hủy tòa nhà vĩ đại cao quý này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dañar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dañar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.