aprobado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aprobado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aprobado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ aprobado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ba, chuyển qua, giấy phép, đi tiêu, biến đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aprobado
ba
|
chuyển qua(pass) |
giấy phép(pass) |
đi tiêu(pass) |
biến đi(pass) |
Xem thêm ví dụ
“Si Sión no se purifica al grado de ser aprobada ante la vista de Él en todas las cosas, Él buscará otro pueblo; porque Su obra seguirá adelante hasta que Israel quede congregado, y los que no quieran oír Su voz deberán sentir Su ira. “Nếu Si Ôn không tự làm cho thanh khiết và được Thượng Đế chấp nhận trong mọi phương diện, dưới mắt Ngài, thì Ngài sẽ tìm kiếm một dân tộc khác; vì công việc của Ngài sẽ tiến hành cho đến khi nào Y Sơ Ra Ên được quy tụ, và những người nào không chịu nghe tiếng Ngài thì thế nào cũng phải cảm thấy cơn thịnh nô của Ngài. |
Segmento con licencia global: cuando un tercero cambie el precio de un segmento aprobado con una licencia global, transcurrirán 30 días hasta que el nuevo precio entre en vigor. Phân đoạn được cấp phép toàn cầu: Khi bên thứ ba thay đổi giá của một phân đoạn đã được phê duyệt có giấy phép toàn cầu, phải mất 30 ngày để giá mới có hiệu lực. |
“Este es mi Hijo, el amado, a quien he aprobado.” (Mateo 3:17.) “Đây là Con yêu dấu của ta, người làm hài lòng ta”.—Ma-thi-ơ 3:17. |
Siguen adelante valerosamente, porque saben que “la tribulación produce aguante; el aguante, a su vez, una condición aprobada” (Romanos 5:3, 4). Họ can đảm tiến lên, biết rằng “hoạn nạn sanh ra nhịn nhục, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời chấp nhận” (Rô-ma 5:3, 4, NW). |
Además, la U.S. Route 163, aprobada en 1971, no está cerca de la U.S. Route 63. Ngoài ra, Quốc lộ Hoa Kỳ 163 được đặt năm 1970 không có điểm nào gần Quốc lộ Hoa Kỳ 63. |
Tiramos el guión aprobado por la censura y grabamos uno mío. Chúng tôi vứt béng kịch bản kiểm duyệt và quay cái tôi viết sáng nay. |
Incluso he comenzado lo que creemos que es el primer estudio clínico investigativo totalmente digital, totalmente auto aportado, de alcance ilimitado, global en participación, éticamente aprobado donde Uds. contribuyen con los datos. Tôi đã thực sự bắt đầu những gì chúng ta nghĩ là nghiên cứu lâm sàng hoàn toàn kỹ thuật số, hoàn toàn tự xây dựng, không giới hạn trong phạm vi, hợp tác toàn cầu, đã được phê duyệt về đạo đức, đầu tiên trên thế giới mà bạn sẽ là người đóng góp dữ liệu. |
Es posible que puedas cargar tu teléfono con un cargador inalámbrico aprobado por Google o un cargador que cumpla el estándar Qi. Bạn có thể sạc điện thoại bằng bộ sạc không dây đáp ứng tiêu chuẩn Qi hoặc bộ sạc không dây đã được Google phê duyệt. |
La venta queda aprobada. Thông qua vụ bán. |
Si no se ha aprobado la solicitud de tu organización a través del proceso de preselección de Ad Grants, sigue los pasos de la Parte 1 de esta guía de activación antes de continuar con las siguientes instrucciones para configurar tu cuenta de Ad Grants. Nếu tổ chức của bạn chưa được phê duyệt thông qua quy trình sơ tuyển của Ad Grants, hãy làm theo các bước trong Phần 1 của hướng dẫn kích hoạt này trước khi thiết lập tài khoản Ad Grants theo hướng dẫn bên dưới. |
Esta medida —que reformuló y confirmó muchas de las disposiciones de la anterior Declaración de Derechos— estableció restricciones en las prerrogativas reales; declaró, entre otras cosas, que el soberano no podría: suspender las leyes aprobadas por el Parlamento, crear impuestos sin el consentimiento parlamentario, vulnerar el derecho a presentar una solicitud, levantar un ejército armado durante tiempo de paz sin consentimiento parlamentario, negar el derecho de llevar armas a los súbditos protestantes, interferir indebidamente en las elecciones parlamentarias, castigar a los miembros de cualquier Cámara del Parlamento por cualquier cosa dicha durante los debates, requerir fianza excesiva o infligir castigos crueles o insólitos. Nó trình bày lại và xác nhận rõ nhiều quy định của Tuyên bố về Quyền ban đầu - bị hạn chế bởi đặc quyền hoàng gia; nó tuyên bố, ngoại trừ những trường hợp cá biệt, Quốc vương không thể làm các việc như đình chỉ Quốc hội, thu thuế mà không có sự đồng ý của Nghị viện, xâm phạm quyền kiến nghị, xây dựng quân đội trong thời bình mà không được Nghị viện đồng ý, can thiệp quá sâu vào các cuộc bầu cử Quốc hội, phủ nhận quyền mang huy hiệu của thần dân Tin Lành, trừng phạt các thành viên Lưỡng viện bởi vì bất cứ sự tranh cãi nào, đòi hỏi trợ cấp quá nhiều, hoặc sử dụng những hình phạt tàn nhẫn hay bất thường. |
Al Señor Jesús le agradó lo que encontró, y en 1919 pronunció feliz a aquella clase aprobada del esclavo fiel. Chúa Giê-su hài lòng, và vào năm 1919 ngài tuyên bố lớp người đầy tớ trung tín đó có phước. |
Basándose en las auditorías llevadas a cabo, el Departamento de Auditorías de la Iglesia es de la opinión que, en todos los aspectos materiales, los donativos recibidos, los gastos efectuados y los bienes de la Iglesia del año 2010 se han registrado y administrado de acuerdo con las prácticas apropiadas de contabilidad, con los presupuestos aprobados y con las normas y los procedimientos de la Iglesia. Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2010 đã được ghi chép và quản lý đúng theo những thực hành kế toán thích hợp, theo ngân sách đã được chấp thuận, cũng như theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội. |
La Operación Fantasma está aprobada Nghĩa là, quan sát đi thôi |
“...Absolutamente ninguna consideración ni motivo debe impedir que nos presentemos aprobados delante de Dios, de acuerdo con Su divino requerimiento. “... Không có bất cứ điều gì mà có thể ngăn cản chúng ta không cho chúng ta tự chứng tỏ được chấp thuân trong mắt của Thượng Đế, theo sự đòi hỏi thiêng liêng của Ngài. |
La Atalaya del 15 de octubre explicó que a ningún Testigo se le podía reconocer como miembro aprobado de la congregación mientras siguiera con ese vicio letal, contaminante y desconsiderado. Tháp Canh ngày 1 tháng 6 giải thích rằng những Nhân Chứng Giê-hô-va vẫn còn giữ thói quen dùng thuốc lá (là thói quen thiếu yêu thương, dơ bẩn và nguy hại đến tính mạng) thì không được thuộc về hội thánh nữa. |
Ejemplos específicos: Un servicio de llamadas de pago que repetidamente añade y retira contenido de palabras clave relacionado con empresas no afiliadas o servicios oficiales (que infringe la política de venta de artículos gratuitos) después de que un anuncio se haya aprobado; o un servicio de llamadas de pago que cambia su página de destino para sustituir un número vinculado sin tarificación especial en un anuncio que ya se había aprobado por un número de tarificación especial. Ví dụ cụ thể: Một dịch vụ danh bạ cuộc gọi có trả tiền liên tục thêm và xóa nội dung từ khóa liên quan đến các doanh nghiệp không liên kết và/hoặc dịch vụ của chính phủ (điều này vi phạm chính sách về Mặt hàng miễn phí) sau khi chúng tôi đã chấp thuận quảng cáo; một dịch vụ danh bạ cuộc gọi có trả tiền thay đổi trang đích để hiển thị số điện thoại tính phí thay cho số điện thoại không tính phí được liên kết với quảng cáo đã được chấp thuận. |
¿Esto ha sido aprobado? Cái này có được chấp thuận không? |
Si seguimos respondiendo con lealtad a su dirección, él en realidad nos dirá lo que dijo a su Hijo: “Yo te he aprobado”. (Lucas 3:22; Juan 6:27; Santiago 1:12.) Nếu chúng ta trung thành hưởng ứng sự hướng dẫn của Ngài, thì Ngài sẽ nói với chúng ta như đã nói với Con Ngài: “[Con] đẹp lòng ta” (Lu-ca 3:22; Giăng 6:27; Gia-cơ 1:12). |
Será aprobada. Nó sẽ được thông qua. |
□ ¿Cómo ha suministrado Dios ayuda a los cristianos bautizados para que sigan siendo siervos aprobados suyos? □ Làm thế nào Đức Chúa Trời đã làm sự sắp đặt để giúp đỡ tín đồ đấng Christ đã làm báp têm tiếp tục làm tôi tớ được Đức Chúa Trời chấp nhận? |
Por obedecer, el primer hombre y la primera mujer podían mostrar que respetaban el derecho de Dios a hacerles saber lo que era “bueno,” o aprobado divinamente, y lo que era “malo,” o condenado divinamente. Nếu vâng lời, người đàn ông và đàn bà đầu tiên sẽ cho thấy họ kính trọng quyền của Đức Chúa Trời trong việc ấn định điều gì là “thiện”, hay được ngài chấp nhận, và điều gì là “ác”, tức bị ngài lên án. |
Estos anuncios deben estar orientados a países aprobados y no deben dirigirse a menores de edad. Quảng cáo trò chơi đánh bạc trên mạng xã hội phải nhắm mục tiêu các quốc gia được chấp thuận và không được thu hút trẻ vị thành niên. |
11 La “gran muchedumbre” debe conservar sus “ropas” blancas sin mancharlas con mundanalidad a fin de no perder la personalidad cristiana e identificación de testigos aprobados de Jehová. 11 “Đám đông vô-số người” cần giữ “áo” mình phiếu trắng bằng cách giữ không bị vết bẩn với thế gian để khỏi mất nhân cách của người tín đồ đấng Ky-tô và mất danh là nhân-chứng được chấp nhận của Đức Giê-hô-va. |
Y se descubrió, y esto está aprobado por la OMS, que un tejido limpio de algodón doblado ocho veces puede reducir las bacterias en un 80% al filtrar el agua. Và điều đó đã được phát hiện, và WHO đã chứng thực rằng, một bộ quần áo cotton sạch được gấp trên 8 lần, có thể giảm vi khuẩn tới 80% từ nước thông qua việc lọc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aprobado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới aprobado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.