choix trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ choix trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ choix trong Tiếng pháp.
Từ choix trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự lựa chọn, sự quyết định, các thứ để chọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ choix
sự lựa chọnnoun Tu as fait un choix judicieux. Bạn đã có sự lựa chọn khôn ngoan. |
sự quyết địnhnoun |
các thứ để chọnnoun |
Xem thêm ví dụ
Les choix que vous faites dès maintenant ont une importance éternelle. Những lựa chọn của các em ngay trước mắt là quan trọng vĩnh viễn. |
Le choix naturellement en revenait à l’infanterie, mais c’était nous qui devions nous charger de l’exécution. Dĩ nhiên việc chọn lựa là do bộ binh nhưng chính chúng tôi thi hành. |
Il n’est pas injuste d’être clair, comme Alma avec Corianton, quant aux conséquences des choix iniques et l’absence de repentir. Thật là điều công bằng để được rõ ràng, như An Ma đã nói với Cô Ri An Tôn, về những hậu quả của những lựa chọn đầy tội lỗi và thiếu sự hối cải. |
Et au printemps nous avons sorti Virtual Choir 3, « Water Night », un autre morceau que j'ai écrit, avec cette fois environ 4000 chanteurs de 73 pays. Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau. |
À maintes reprises à l’époque des juges, les Israélites ont fait le mauvais choix. Nhiều lần vào thời các quan xét, dân Y-sơ-ra-ên đã lựa chọn thiếu khôn ngoan. |
New York était un choix judicieux pour une autre raison encore. Ngoài ra, việc dọn đến New York còn có một lợi điểm khác. |
Voici les raisons pour lesquelles j'ai mis sur pied l'University of the People, une université à but non lucratif, sans frais de scolarité qui délivre un diplôme, afin d'offrir une option, de créer un choix pour ceux qui n'en ont pas, une option abordable et modulable, une option qui va révolutionner le système d'éducation actuel, ouvrant la porte à l'enseignement supérieur pour tous les étudiants qualifiés, sans distinction de revenu, de leur origine, ou de ce que la société pense d'eux. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
Puis il explique que, si nous faisons ces choix et que nous ne chassons pas la semence par notre incrédulité, voici ‘elle commencera à gonfler dans notre sein’ (Alma 32:28). Rồi An Ma giải thích rằng nếu chúng ta có những điều lựa chọn này và không liệng hạt giống ấy ra ngoài vì lòng không tin tưởng, thì ‘hạt giống ấy sẽ bắt đầu nẩy nở trong lồng ngực [chúng ta]’ (An Ma 32:28). |
Ce que je dis, c'est que vous avez le choix. Tao muốn nói tụi mày có một lựa chọn. |
Notre petite-fille a réfléchi à ses deux choix puis a répondu énergiquement : « Moi je veux : jouer et manger seulement de la glace et ne pas aller au lit. » Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.” |
Il a décidé qu’il n’avait pas d’autre choix que d’utiliser leur argent de la dîme pour aller acheter de la nourriture. Anh quyết định là anh không còn sự chọn lựa nào ngoài việc dùng tiền thập phân của họ để đi mua thức ăn. |
Nos choix nous définissent. Cô thì nói rằng lựa chọn của ta mới thể hiện con người ta. |
Parce que je pense que la clé pour tirer le meilleur parti d'un choix, c'est d'être sélectif dans nos sélections. Bởi vì tôi tin rằng chìa khóa để chọn cái tốt nhất từ sự lựa chọn đó là sự kĩ càng trong lựa chọn |
Lorsque vous avez à vous adresser à un groupe, dans quelle mesure la nature de l’auditoire pourrait- elle influencer le choix des illustrations présentées ? Khi nói trước một nhóm người, yếu tố cử tọa thuộc thành phần nào có thể ảnh hưởng thế nào đến sự lựa chọn minh họa? |
Je fais mes propres choix, John. Tôi đã đưa ra quyết định, John. |
Pas le choix. Tôi không còn cách nào khác |
Cela fournit une façon simple, bon marché et mesurable de rendre de l'eau à ces écosystèmes dégradés, tout en donnant aux agriculteurs un choix économique et en donnant aux entreprises inquiètes de leur empreinte eau un moyen facile de traiter ce problème. Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh. |
Gerrard devance le duo mancunien Ryan Giggs et Wayne Rooney dans le choix des journalistes, battant Ryan Giggs de seulement dix votes. Gerrard đã đánh bại hai đối thủ là Wayne Rooney và Ryan Giggs, đánh bại Giggs với chỉ 10 phiếu bầu hơn. |
La douce anxiété du choix. Nỗi lo âu lựa chọn ngọt ngào. |
Et je suis donc retourné à mes recherches et j'ai passé les deux années suivantes à essayer de vraiment comprendre ce que eux, les sans réserve, faisaient comme choix, et ce que nous, nous faisons de la vulnérabilité. Và sau đó tôi trở lại nghiên cứu và dành vài năm trời thực sự cố gắng để hiểu những người sống bằng cả trái tim là ai những lựa chọn họ đã làm và ta làm gì với sự tổn thương. |
Le nom de ce filtre. Saisissez tout nom descriptif de votre choix. What's this text Tên của bộ lọc. Nhập vào bất cứ tên có tính chất mô tả nào mà bạn thích. What' s this text |
Sénateur, vous devez faire un choix. Senator, anh cần phải chọn lựa. |
Ai-je seulement le choix? Tôi có quyền lựa chọn không? |
C'est ton choix. Lựa chọn là của con. |
• Devant quel choix les jeunes qui sont élevés par des parents voués à Jéhovah sont- ils placés ? • Tất cả những người trẻ được cha mẹ theo đạo Đấng Christ dạy dỗ phải quyết định điều gì? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ choix trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới choix
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.