emblématique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emblématique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emblématique trong Tiếng pháp.
Từ emblématique trong Tiếng pháp có nghĩa là xem emblème. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emblématique
xem emblèmeadjective |
Xem thêm ví dụ
Et lorsque, à 14 ans, je croyais avoir digéré toutes ces grandes notions, je me suis dirigée vers les discours d’hommes d’États africains emblématiques comme Thomas Sankara du Burkina Faso et Patrice Lumumba du Congo. Và tôi đã nghĩ mình đã tiếp cận những ý tưởng vĩ đại lúc 14 tuổi, tôi chuyển sang các bài diễn thuyết của các chính khách Châu Phi danh tiếng như Thomas Sankara của Burkina Faso hay Patrice Lumumba của Congo. |
Comment pourrait- il devenir emblématique? Làm sao để nó mang tính biểu tượng? |
Le geste qu’ils font en consommant le pain et le vin emblématiques leur rappelle la responsabilité qu’ils ont de rester fidèles jusqu’à la mort. — 2 Pierre 1:10, 11. Việc dùng bánh và rượu nhắc nhở họ về trách nhiệm phải giữ trung thành cho đến chết.—2 Phi-e-rơ 1:10, 11. |
Ceci en est emblématique - c'est le dîner sur aile, qui nous fait penser aux doux jours d'été quelque part au dessus- de la France dans les années 20, où on dinait sur l'aile d'un avion. Đây là biểu trưng cho việc đó - đây là phòng ăn trên cánh máy bay, hồi tưởng lại các ngày mùa hè những năm 20 ở đâu đó trên bầu trời nước Pháp, ăn trên cánh một chiếc máy bay. |
C’est toujours sur ce territoire, dont elle est une race emblématique, qu’on la trouve majoritairement, et elle a un rôle important dans l'entretien du paysage et notamment des tourbières et des landes. Nó vẫn còn trong lãnh thổ đó, mà là một cuộc chạy đua mang tính biểu tượng, đó là đa số, và có vai trò quan trọng trong việc duy trì cảnh quan, đặc biệt là đầm lầy và vùng đồng hoang. |
Nous vivons en face d'une église historique qui avait perdu son très emblématique clocher dans la tempête. Nơi chúng tôi sống đối diện một nhà thờ cổ nó đã mất đi gác chuông biểu tượng trong cơn bão. |
Elles sont très emblématiques, tellement représentatives, peut- être qu'elles sont des clichés. Chúng được miêu tả như một hình tượng, quá hình tượng, nên có lẽ nó đã thành bình thường. |
Cette année- là, 52 465 ont pris part au pain et au vin emblématiques lors de la commémoration annuelle de la mort de Jésus. Trong năm đó, có 52.465 người đã dùng các món biểu hiệu gồm bánh và rượu tại Lễ Kỷ niệm sự chết của Chúa Giê-su hằng năm, như vậy cho thấy họ có hy vọng trở thành thầy tế lễ với Chúa Giê-su Christ trong phần đền thờ thiêng liêng vĩ đại của Đức Giê-hô-va ở trên trời. |
Le club gagne sa première Coupe d'Angleterre en 1887 avec le capitaine Archie Hunter qui devient l'un des premiers joueurs emblématiques du club. Aston Villa giành FA Cup đầu tiên trong lịch sử của mình vào năm 1887 với đội trưởng Archie Hunter và tở thành đội bóng đầu tiên đoạt danh hiệu này. |
Ce film qui rencontra un succès populaire international a amené de nombreux cinéphiles à Montmartre à la recherche des lieux emblématiques du tournage. Bộ phim này giành được những thành công quốc tế và khiến nhiều người yêu điện ảnh tới Montmartre để tìm kiếm những địa điểm tượng trưng của các cảnh quay. |
Plusieurs de ses œuvres emblématiques ont été peintes durant cette période. Một số tác phẩm đầu tay của ông được viết trong thời kỳ này. |
En prenant le vin emblématique, ils confessent qu’ils ont besoin jour après jour du sang de Jésus Christ, qui a été “répandu pour beaucoup en vue du pardon des péchés”. — I Jean 1:9, 10; 2:1. Trong việc uống rượu, họ công khai bày tỏ sự tùy thuộc hàng ngày vào huyết hy sinh của Giê-su Christ, là huyết đã “đổ ra hầu cho nhiều người được tha tội” (Giăng 1;9, 10; 2:1). |
Avant de nous fatiguer à féliciter Target, cette semaine ils ont sorti un t-shirt, l'une des scènes emblématiques de « Star Wars : un nouvel espoir » où la princesse Leia fait face au seigneur noir des Sith est sur le t-shirt mais Leia est mystérieusement remplacée par Luke. Giờ thì, trước khi chúng ta gãy vai vì vỗ lưng tán dương Target, trong tuần này họ đã phát hành áo phông in một trong các cảnh hình tượng nhất trong "Chiến Tranh giữa các Vì Sao: Niềm Hy Vọng Mới" có Công Chúa Leia đối đầu với Chúa Tế Bóng Đêm của Sith, trên áo phông mà cô ấy bị thay thế một cách bí ẩn bởi Luke. |
C’est emblématique de notre époque où les vérités de l’Évangile sont souvent rejetées ou déformées pour les rendre intellectuellement plus attirantes ou compatibles avec les tendances culturelles et les philosophies intellectuelles du moment. Điều này cũng giống như vậy trong thời kỳ của chúng ta, khi các lẽ thật phúc âm thường bị từ chối hoặc bị bóp méo để làm cho các lẽ thật này hấp dẫn hơn hoặc thích hợp với các khuynh hướng văn hóa và các triết lý trí thức hiện hành. |
Le meilleur moyen d'y parvenir, entre autres, c'est d'en apprendre le plus possible à propos d'un sujet si remarquable et emblématique pour ces forêts humides, dans le but de protéger les arbres, les animaux, et bien sûr les sources d'eau. Và đây là cách chúng tôi làm, bằng việc nghiên cứu nhiều đến mức có thể về những thứ thật nổi bật, thật tiêu biểu trong những khu rừng ở đó, để bảo vệ cây xanh, động vật, và dĩ nhiên là nguồn nước nữa. |
Ceux qui étaient en droit de prendre part au pain et au vin emblématiques le feraient en souvenir de lui. Những người có quyền dùng các món biểu hiệu là bánh và rượu sẽ làm như vậy để tưởng nhớ đến ngài. |
Aujourd'hui je vais vous présenter trois exemples de design emblématique et il est tout à fait logique que ce soit moi qui vous les présente puisque je suis titulaire d'une licence en lettres modernes. Hôm nay tôi sẽ giải mã cho các bạn 3 ví dụ về những mẫu thiết kế mang tính biểu trưng, và điều này hoàn toàn hợp lí khi tôi là người giải thích cho các bạn vì tôi có bằng Cử nhân về Văn học. |
Karen Armstrong a dit ce que je pense être une histoire emblématique d'un discours qu'elle a prononcé aux Pays-Bas et, après coup, le mot "compassion" a été traduit par pitié. Karen Armstrong đã nói những gì tôi đang nghĩ là một câu truyện chỉ mang tính minh họa cho một bài diễn thuyết ở Hà Lan mà thôi và, sau bức màn sự thật, "lòng trắc ẩn" đã được dịch thành lòng thương hại. |
’ ” (Luc 22:19, 20). Le reste des 144 000 encore sur la terre sont les seuls qui, à bon droit, prennent part au pain et au vin emblématiques lors du Mémorial de la mort de Christ. (Lu-ca 22:19, 20) Số sót lại, hay những thành viên còn lại của 144.000 người vẫn sống trên đất, là những người chính đáng tham dự vào việc ăn bánh uống chén tượng trưng vào ngày Lễ Tưởng Niệm sự chết của Chúa Giê-su. |
Nous avons fait les recherches, et nous avons examiné les 100 entreprises emblématiques du monde -- Carnegie, Westinghouse, Edison, Ford, y compris toutes les entreprises nouvelles comme Google, Yahoo. Chúng tôi đã làm một nghiên cứu, và xem xét 100 công ty tiêu biểu trên thế giới Carnegie, Westinghouse, Edison, Ford, tất cả công ty mới, Google, Yahoo. |
Venant d'une des nombreuses populations urbaines et mélangées, il est très emblématique d'une parenté mixte, d'une pigmentation mixte. Ông là một ví dụ điển hình trong một dân số thành thị lai tạp giữa những tổ tiên, và màu da khác nhau. |
Les événements décrits à la fin de Army Men: Sarge's War correspondent au début de Army Men II, faisant l'hypothèse que les deux jeux ont une relation et expliquant l'absence de certains personnages emblématiques. Các sự kiện được mô tả vào cuối Sarge's War xảy ra vào lúc đầu của Army Men II, tạo giả định rằng cả hai trò chơi có một mối quan hệ và giải thích việc thiếu các nhân vật mang tính biểu tượng nhưng sự xuất hiện có phần khó hiểu rõ ràng khác nhau của Plastro và Sarge. |
On parle d'un immeuble emblématique. Ta đang nói tới một công trình tiêu biểu. |
Le système reconnaît aussi des gestes emblématiques, par exemple le geste de prendre une photo, et le système prend une photo de ce qui est devant vous. Hệ thống cũng nhận dạng được các động tác có tính hình tượng chẳng hạn như động tác chụp hình, thế là bạn chụp được một cảnh phía trước mình. |
Karen Armstrong a dit ce que je pense être une histoire emblématique d'un discours qu'elle a prononcé aux Pays- Bas et, après coup, le mot " compassion " a été traduit par pitié. Karen Armstrong đã nói những gì tôi đang nghĩ là một câu truyện chỉ mang tính minh họa cho một bài diễn thuyết ở Hà Lan mà thôi và, sau bức màn sự thật, " lòng trắc ẩn " đã được dịch thành lòng thương hại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emblématique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới emblématique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.