cher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cher trong Tiếng pháp.

Từ cher trong Tiếng pháp có các nghĩa là đắt, thân, đắt tiền, Cher. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cher

đắt

adjective (Qui a un grand prix ou coût.)

Combien coûte la voiture la plus chère ?
Chiếc xe hơi đắt nhất giá bao nhiêu?

thân

adjective

Mes chères sœurs, chacune de vous est unique.
Các chị em thân mến, mỗi chị em đều độc đáo một cách riêng biệt.

đắt tiền

adjective (Qui a un grand prix ou coût.)

Ils coûtent cher et je n'aime pas gaspiller.
Chúng đắt tiền lắm, và tôi không muốn phung phí dụng cụ đắt tiền.

Cher

proper (Cher (chanteuse)

Soyez bénis, ma vie est une chanson de Cher.
Oh, cầu Chúa phù hộ vì biến đời tôi thành 1 bài hát của Cher.

Xem thêm ví dụ

En effet, en 1977, ma chère épouse, ma fidèle compagne, est décédée.
Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời.
12 Selon les lois de Jéhovah données par l’intermédiaire de Moïse, la femme devait être “chère” à son mari (Deutéronome 13:6).
12 Theo các luật pháp của Đức Giê-hô-va ban qua Môi-se, vợ được “yêu-mến” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 13:6).
Et qui n’a pas connu le chagrin et le vide profonds que cause la perte d’un être cher ?
Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời?
Andrea, chérie, fais moi confiance.
Andrea, cưng à, tin bố đi.
Comparez cela à une autre expérience que j’ai eue avec une amie chère, que je connais depuis longtemps et qui n’est pas membre de l’Église.
Điều này tương phản với một kinh nghiệm khác mà tôi có với một người bạn đáng mến không phải là tín hữu mà tôi đã quen biết rất lâu.
Je suis désolé, chérie, mais tu n'es pas elle.
nhưng con không phải cô ấy.
Et le traitement est beaucoup, beaucoup plus cher que la prévention.
Điều trị tốn kém hơn phòng tránh rất, rất nhiều.
Chers proclamateurs du Royaume,
Các anh chị thân mến,
Mes chers frères et sœurs, certains d’entre vous ont été invités à cette réunion par des missionnaires de l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours.
Các anh chị em thân mến, một số anh chị em được những người truyền giáo của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô mời đến buổi họp này.
Salut, chérie.
Chào con yêu.
Bonjour, mon cher.
Chào cậu.
Je veux vous raconter tout ce cher vieux Cardew Bobbie.
Tôi muốn nói với bạn về tất cả các thân yêu cũ Bobbie Cardew.
Il a même fait part courageusement de la brève réponse de son père : « Cher Gordon, j’ai reçu ta dernière lettre.
Ông còn can đảm chia sẻ câu trả lời vắn tắt của cha mình: “Gordon thân mến, Cha đã nhận được bức thư gần đây của con.
Si vous mettez votre menace à exécution, vous vous exposez à un tel typhon d'emmerdements, cher ami, que votre petite tête vide tournera plus vite que les roues de votre Schwinn!
nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia.
" Chère Annabelle, " Je ne veux pas attiser ton chagrin, mais il est très rare
" Annabelle thân, tôi không có ý làm cô thất vọng, nhưng rất hiếm khi một tình bạn ấu thơ trở thành một tình yêu trai gái.
T'inquiète pas chérie.
Đừng lo, cưng à.
Puissent les bénédictions du ciel reposer sur vous et sur votre famille, mes chers frères.
Thưa các anh em yêu mến của tôi, cầu xin cho các phước lành của thiên thượng được ban cho các anh em và gia đình.
Elles sont chères et difficiles à trouver.
Súng rất mắc tiền và khó kiếm.
Nos services coûtent cher.
Sự phục vụ của chúng tôi rất cao giá.
Oui, chérie.
Nghe rồi bá ơi.
Maintenant cher ami, je suis prêt à être riche.
Bây giờ, ông bạn già tôi đang sẵn sàng làm giàu.
Tandis que nous nous disions sincèrement au revoir, une de ces chères femmes m’a demandé avec insistance : « Sœur Burton, s’il vous plaît, ne nous oubliez pas.
Khi chúng tôi nói lời tạm biệt chân thành thì một chị phụ nữ đáng mến đã khẩn nài: “Chị Burton ơi, xin đừng quên chúng tôi.”
Chérie, tout va bien?
Con yêu, con không sao chứ?
Certains de nos chers membres se demandent pendant des années s’ils doivent se détacher de l’Église.
Một số tín hữu thân yêu của chúng ta đã gặp khó khăn trong nhiều năm với thắc mắc là họ có nên tự tách rời khỏi Giáo Hội hay không.
J'ai dit à notre chère soeur, Mrs Gardiner, qu'elle a fait de son mieux.
Chị đã kể với em dâu chúng ta, em Gardiner, rằng con bé đã cô gắng hết sức của nó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.