chômage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chômage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chômage trong Tiếng pháp.
Từ chômage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự thất nghiệp, thất nghiệp, thời gian nghỉ việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chômage
sự thất nghiệpnoun Un problème: le traitement des déchets et le chômage. Một vấn đề là: sự lãng phí và sự thất nghiệp. |
thất nghiệpnoun Comme c'est parti, dans deux ans on sera au chômage. Bởi vì theo chiều gió này ta sẽ sớm thất nghiệp. |
thời gian nghỉ việcnoun |
Xem thêm ví dụ
Le chômage entraîne les crimes, la malnutrition, le manque de soins médicaux. Thất nghiệp dẫn đến phạm tội, thiếu đói, chăm sóc y tế không cần thiết. |
Les ennuis de santé, la mort, le chômage, les guerres, les pénuries alimentaires et la pauvreté (1/10, pages 6-7). Vấn đề về sức khỏe, cái chết, nạn thất nghiệp, chiến tranh, đói kém và nghèo khổ sẽ không còn nữa.—1/10, trang 6, 7. |
Face à des problèmes tels que la pollution planétaire, la dégradation de la vie de famille, l’accroissement de la criminalité, les maladies mentales et le chômage, l’avenir de l’homme peut paraître sombre. Với những vấn đề như sự ô nhiễm trên toàn thể địa cầu, sự đổ vỡ của đời sống gia đình, tội ác gia tăng, bệnh thần kinh, và nạn thất nghiệp, tương lai của nhân loại trông có vẻ ảm đạm. |
Un problème: le traitement des déchets et le chômage. Một vấn đề là: sự lãng phí và sự thất nghiệp. |
Si tu vis dans un pays où le taux de chômage est élevé, tu te sentiras peut-être obligé de prendre rapidement le meilleur emploi qui se présentera. Nếu sống ở một nơi khó tìm việc làm, các em có thể cảm thấy bị áp lực phải nhận đại một việc nào đó. |
Une personne qui vient de perdre un poste intéressant ou qui est au chômage depuis un bon moment peut facilement sombrer dans le découragement. Nếu bị mất một việc làm tốt hoặc thất nghiệp lâu ngày, chúng ta rất dễ nản lòng. |
En Finlande, malgré la grave récession, le chômage généralisé et les difficultés économiques, les quelque 18 000 Témoins de Jéhovah finnois se sont empressés d’aider leurs frères de l’ex-Union soviétique. Mặc dù Phần Lan bị nạn suy thoái trầm trọng, thất nghiệp nhiều nơi và khó khăn về kinh tế, khoảng 18.000 anh em tại Phần Lan rất sẵn lòng để giúp đỡ các anh em tại cựu Liên bang Xô-viết. |
Dans les villes, le chômage est élevé et les familles peinent souvent à subvenir à leurs besoins quotidiens et à leur sécurité. Trong các thành phố, đều có tỷ lệ thất nghiệp cao và gia đình thường gặp khó khăn để lo liệu cho nhu cầu hàng ngày và bảo đảm an toàn cho họ. |
Quand les gérants d’une société pharmaceutique locale ont découvert cette entreprise, ils se sont intéressés à l’histoire de la chimiste spécialiste en produits pharmaceutiques au chômage. Khi các giám đốc của một công ty dược phẩm địa phương biết được về doanh nghiệp này, họ đã trở nên quan tâm đến câu chuyện về nhà hóa học dược phẩm thất nghiệp. |
8 Dans de nombreux pays, le chômage et le ralentissement de l’activité économique ont de quoi inquiéter. 8 Tại nhiều nước người ta thường lo lắng nhiều về nạn thất nghiệp và kinh tế suy sụp. |
La pauvreté, le chômage et l’inégalité des sexes favorisent ce trafic. Những kẻ buôn lậu lợi dụng sự đói nghèo, thất nghiệp và bất bình đẳng về giới tính để làm những hành vi trên. |
Quand vous pensez à des décennies d'échec des programmes de logements sociaux et aux structures éducatives médiocres, quand vous pensez au chômage persistant et au sous-emploi dans une communauté, au système de sécurité sociale lamentable, et que vous y mêlez la drogue et des sacs en papier remplis d'armes, il n'est pas étonnant de voir émerger cette culture de la violence. Khi bạn nghĩ về những thập niên chính sách nhà ở thất bại và cấu trúc giáo dục nghèo nàn, khi bạn nghĩ đến nạn thất nghiệp dai dẳng và việc thiếu việc làm trong cộng đồng, khi bạn nghĩ về chương trình chăm sóc sức khỏe kém cỏi, và trong đám hỗn độn đó bạn còn cho ma túy vào, và thêm những túi vải thô đầy súng ống, chắc chắn bạn sẽ nhìn thấy một nền văn hóa bạo lực tăng cao. |
Néanmoins, l'économie dominicaine reste marquée par un taux de pauvreté élevé (30 %), de chômage élevé (23 %) et un PIB par habitant plutôt faible (5500 USD en 2003). Kinh tế Dominica có tỷ lệ nghèo khổ (30%), thất nghiệp (23%) cao, và mức GDP trên đầu người thấp (US$5.400). |
Si vous êtes effectivement au chômage, comment repartir d’un bon pied ? Nếu đang thất nghiệp, bạn có thể lo sao cho cuộc sống được trở lại bình thường như trước không? |
Comme c'est parti, dans deux ans on sera au chômage. Bởi vì theo chiều gió này ta sẽ sớm thất nghiệp. |
À ce moment-là, frère Morante a découvert qu’il y avait dans sa paroisse une sœur au chômage qui avait travaillé comme chimiste spécialiste des produits pharmaceutiques. Vào lúc này, Giám Trợ Morante trở nên ý thức được rằng có một chị phụ nữ thất nghiệp trong tiểu giáo khu của ông là người đã từng làm việc với tư cách là một nhà hóa học dược phẩm. |
En raison de l’inflation galopante et du chômage, beaucoup de gens ont bien du mal à se procurer les nécessités de la vie. Nạn lạm phát vọt lên nhanh chóng và nạn thất nghiệp khiến cho nhiều người chỉ kiếm đủ ăn một cách vô cùng chật vật. |
Voulons-nous voir des émissions qui parlent de gens qui économisent et sont au chômage ? Liệu rằng bạn có muốn xem chương trình về những người tiết kiệm tiền và bị thất nghiệp không? |
Résultat : les salaires stagnent, plus d'un quart des 25-54 ans en Amérique, au Japon et en Europe est au chômage. Kết quả là nợ lương, hơn một phần tư người ở độ tuổi 25 đến 54 ở Mỹ, Nhật và châu Âu mất việc. |
Bien que le problème du chômage ne puisse être ignoré, le problème de l'environnement est aussi important. Vấn đề thất nghiệp là một vấn đề quan trọng, nhưng vấn đề môi trường cũng quan trọng không kém. |
Pas pour les dix millions de personnes qui sont au chômage. Ít nhất là với 10 triệu người đang thất nghiệp. |
Donc, après avoir analysé des montagnes de données, voici ce que nous avons découvert : le chômage et la pauvreté à eux seuls n'ont pas conduit aux révoltes arabes de 2011. Sau khi phân tích hàng tá dữ liệu điều mà chúng tôi khám phá được là: Chỉ riêng thất nghiệp và nghèo đói không dẫn đến cuộc nổi dậy Ả Rập năm 2011. |
Et même si de nouveaux emplois se créent, il ne sera pas nécessairement facile pour un camionneur au chômage de 50 ans remplacé par les véhicules autonomes, ce ne sera pas facile pour un camionneur au chômage de se réinventer en tant que concepteur de mondes virtuels. Và thậm chí nếu có nhiều việc mới xuất hiện, thì cũng không dễ dàng gì cho một tài xế xe tải 50 tuổi vừa mất việc vào tay các phương tiện tự lái, không dễ cho người tài xế đó tái cải biến mình thành một nhà thiết kế của thế giới ảo. |
En 2006, le chômage à décru jusqu'à 3 %, un des plus bas d'Europe. Năm 2006, tỷ lệ người thất nghiệp là 3%, một trong các tỷ lệ thấp nhất châu Âu. |
Vous verrez que chaque fois que la fantaisie et l'imagination sont en hausse, leur point suit une poussée du chômage. Các bạn nhìn này, mỗi lần tính tưởng tượng tăng lên, nó kéo theo sự tăng đột biến của thất nghiệp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chômage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới chômage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.