calendario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calendario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calendario trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ calendario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lịch, Lịch, 歷, Lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calendario
lịchnoun (cuenta sistematizada del transcurso del tiempo) La respuesta a esta pregunta está en el calendario. Câu trả lời cho câu hỏi này nằm chính ở kể hoạch, lịch trình của bạn. |
Lịchnoun La respuesta a esta pregunta está en el calendario. Câu trả lời cho câu hỏi này nằm chính ở kể hoạch, lịch trình của bạn. |
歷noun |
Lịch
Calendario sugerido para un año escolar de 36 semanas Đề Nghị Lịch Trình cho Niên Học có 36 Tuần |
Xem thêm ví dụ
Por ejemplo, si cuentan con tu permiso, una app de edición de películas puede editar tu video y subirlo a tu canal de YouTube o una app de planificación de eventos puede crear reuniones en tu Calendario de Google. Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
Como grupo, deciden tener una comida compartida ese domingo después de la Iglesia, empezar a jugar al voleibol los jueves por la noche, hacer un calendario para asistir al templo y planear cómo ayudar a los jóvenes a llegar a las actividades. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
La información calendario, que es transmitida constantemente por cada satélite, contiene información importante sobre el estado del satélite (saludable o no saludable), fecha y hora actuales. Dữ liệu lịch được phát đều đặn bởi mỗi quả vệ tinh, chứa thông tin quan trọng về trạng thái của vệ tinh (lành mạnh hay không), ngày giờ hiện tại. |
Consulte más información sobre la transición en el artículo Calendario de transición a las subastas a primer precio. Hãy tìm hiểu thêm về quá trình chuyển đổi trong Lịch chuyển đổi sang hình thức đấu giá theo giá đầu tiên. |
La Palm Pilot fue uno de los primeros PDA digital - asistente personal digital - y ayudó a manejar su listas de tareas y el calendario e información de contacto y notas. Palm Pilot là một trong những đầu tiên PDA kỹ thuật số — trợ lý kỹ thuật số cá nhân — và nó đã giúp bạn xử lý của bạn để làm danh sách, và lịch, và liên hệ với thông tin và ghi chú. |
Según la New Catholic Encyclopedia, la Navidad se mencionó por primera vez “en el Cronógrafo de Filócalo, calendario romano cuya información puede datar del año 336”. Theo Tân bách khoa từ điển Công giáo (New Catholic Encyclopedia), việc ăn mừng Lễ Giáng Sinh lần đầu tiên được đề cập “trong cuốn Chronograph của ông Philocalus, là niên giám La Mã dựa trên nguồn tài liệu vào năm 336 [công nguyên]”. |
Antes de la revolución de octubre de 1917, Rusia se regía por el calendario juliano, que es más antiguo, pero la mayoría de los países habían adoptado el calendario gregoriano. Trước cách mạng tháng 10 năm 1917, Nga vẫn dùng lịch Julius cũ trong khi phần lớn các nước khác đã chuyển sang dùng lịch Gregory (tức Tây lịch). |
Proporciona un «calendario» que puede utilizarse para regular el proceso de la embriología. Nó cung cấp một “lịch làm việc” có thể được sử dụng để điều hòa các quá trình của sự hình thành phôi. |
Aquí tienes las instrucciones para compartir tu calendario público con una persona determinada. Tìm hiểu cách chia sẻ lịch công khai của bạn với một người cụ thể. |
La respuesta a esta pregunta está en el calendario. Câu trả lời cho câu hỏi này nằm chính ở kể hoạch, lịch trình của bạn. |
Nota: Solo tú debes saber la dirección secreta de tu calendario. Lưu ý: Chỉ bạn mới biết Địa chỉ bí mật cho lịch của mình. |
Hace años que no guardo el calendario. Tôi không còn cuốn lịch nào để dùng cả năm nay. |
Cuando recibí el calendario de 2003, tuve que hacer un verdadero esfuerzo por contener las lágrimas. Khi nhận được cuốn lịch 2003, tôi cố cầm nước mắt. |
Uno de sus miembros más influyentes el jesuita Cristóbal Clavio, fue quien se encargó luego de defender y explicar los cambios, reconociendo el trabajo de Lilio, especialmente la útil propuesta de reforma del ciclo lunar: "Debemos mucha gratitud y elogio a Luis Giglio, quien ideó un ingenioso ciclo de epactas, que insertadas en el calendario, siempre muestran la luna nueva y así pueden adaptarse a cualquier duración del año, si en los momentos precisos se aplican las correcciones correspondientes". Cuộc cải cách đã nhận được một số sửa đổi trong các điểm chi tiết bởi ủy ban cải cách, trong đó một Của các thành viên chính là Christopher Clavius, người sau đó đã viết ra các biện pháp phòng vệ và giải thích về lịch cải tổ, bao gồm cả một sự thừa nhận nhấn mạnh về tác phẩm của Lilio, đặc biệt là cho việc cải cách hữu ích cho chu kỳ âm lịch: "Chúng tôi rất biết ơn và tán dương Luigi Giglio đã sáng chế ra một Chu kỳ Epacts khéo léo, được chèn vào lịch, luôn cho thấy mặt trăng mới và do đó có thể dễ dàng thích nghi với bất kỳ chiều dài nào của năm, nếu đúng vào thời điểm thích hợp thì điều chỉnh thích hợp sẽ được áp dụng. " |
El calendario está lleno de ellos. Trong lịch đầy những ngày thứ Tư. |
¿Qué es un calendario? Thời gian biểu là gì? |
Sí, porque he estado siguiendo su ciclo... y comparándolo con el calendario lunar. Rồi, bởi vì tôi đã theo dõi chu kỳ của cô ta và tham khảo chéo lịch âm rồi. |
En el monte Athos, los monjes aún siguen la antigua liturgia diaria, y utilizan el horario bizantino (el día empieza con la puesta del Sol) y el calendario juliano (que lleva un retraso de trece días con respecto al gregoriano). Trên Núi Athos, các thầy tu vẫn còn thực hành nghi thức tế lễ hằng ngày của thời xưa, dùng đồng hồ Byzantine (với ngày bắt đầu lúc mặt trời lặn) và lịch Julian (13 ngày sau lịch Gregorian). |
Use las opciones de calendario del panel de variables, en la parte izquierda, para seleccionar el intervalo de tiempo y hacer comparaciones con los datos de un periodo anterior. Sử dụng các tùy chọn lịch trong bảng Biến ở ngoài cùng bên trái để điều chỉnh khung thời gian và so sánh với dữ liệu trong khoảng thời gian trước đó. |
Añada un recordatorio a su calendario para actualizar los CPM valor. Thêm lời nhắc vào lịch để cập nhật giá trị CPM. |
Si activas los resultados personales en tu pantalla inteligente, verás automáticamente en la pantalla de inicio y en forma de notificaciones resultados personales como los próximos eventos del calendario e información sobre tus desplazamientos, así como recomendaciones personalizadas de vídeos de YouTube. Nếu bạn bật kết quả cá nhân cho Màn hình thông minh, bạn sẽ tự động nhìn thấy kết quả cá nhân như các sự kiện lịch sắp tới và thông tin về lộ trình đi lại, cũng như các đề xuất video YouTube được cá nhân hóa, trên màn hình chính và dưới dạng thông báo. |
Hermanos, si en mi barrio o rama me enfrentara a ese tipo de circunstancias difíciles, mi compañero del Sacerdocio Aarónico y yo aplicaríamos el consejo de la Primera Presidencia (que ahora es una norma del manual) de esta manera: Primero, sin importar cuántos meses tardáramos en lograrlo, nos esforzaríamos por cumplir con el mandato de las Escrituras de “visitar la casa de todos los miembros”5, estableciendo un calendario que nos permitiera llegar a esos hogares siempre que fuese posible y práctico. Thưa các anh em, nếu tôi gặp phải những hoàn cảnh khó khăn này trong tiểu giáo khu hoặc chi nhánh của tôi, thì người bạn đồng hành Chức Tư Tế A Rôn của tôi và tôi thường áp dụng lời khuyên bảo của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn (nay là chính sách trong sách hướng dẫn) theo cách này: Thứ nhất, cho dù có mất bao nhiêu tháng để đạt được thì chúng tôi cũng sẽ làm theo lệnh truyền trong thánh thư để “đi thăm viếng tư gia của mỗi tín hữu,”5 lập ra một lịch trình mà sẽ buộc chúng tôi đi đến những ngôi nhà đó theo lịch mà có thể thực hiện được lẫn thiết thực. |
Creo que tenemos que mirar con mucha atención ese calendario. Vậy tôi nghĩ chúng ta cần nhìn thật cẩn thận tấm lịch này. |
Nuestras investigaciones muestran que estos cambios se deben fundamentalmente a la facultad humana de ver el tiempo, no solo el reloj o el calendario, sino el tiempo de una vida. Trong nghiên cứu của chúng tôi, chúng tôi đã tìm ra rằng những thay đổi này về cơ bản được dựa trên khả năng đặc biệt của con người để quản lý thời gian -- không chỉ là ngày và giờ mà là cả cuộc đời. |
Anime a todos a marcar las fechas en el calendario y a no dejar que otros asuntos estorben los espirituales. Khuyến khích mọi người ghi vào lịch và không để những điều khác cản trở. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calendario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới calendario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.