caldero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caldero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caldero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ caldero trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Vạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caldero
Vạcadjective (recipiente de metal usado para cocinar) |
Xem thêm ví dụ
¿Kamaji ha encendido ya las calderas? Ông Kamaji đã nhóm lò rồi sao? |
La caldera está herrumbrada, pero no hay pérdidas de gas. Lò sưởi hoen rỉ hết cả nhưng không bị rò rỉ gas. |
Pero la idea realmente fascinante es que nuestra burbuja, es solo una burbuja en un caldero mucho más grande de cosas del universo. Nhưng có một ý tưởng cực kỳ điên rồ rằng quả bong bóng của chúng ta chỉ là một quả bong bóng trong rất nhiều quả bong bóng lớn hơn trong khối chất liệu của vũ trụ. |
Es el centro volcánico más activo del arco volcánico del sur del Egeo, si bien lo que hoy en día queda es realmente una caldera inundada. Đây là trung tâm núi lửa hoạt động mạnh nhất trong Cung núi lửa Nam Aegea, mặc dù những gì còn lại cho đến nay là một hõm chảo núi lửa chứa đầy nước. |
El vapor, era suministrado a las máquinas por catorde calderas Dürr fabricadas por Düsseldorf-Ratinger Röhrenkesselfabrik. Hơi nước được cung cấp từ mười bốn nồi hơi Dürr do hãng Düsseldorf-Ratinger Röhrenkesselfabrik sản xuất. |
Tendría que poner a calentar la caldera y... Ơ, để tôi đi đốt lửa nấu sôi nước và... |
Después de escuchar el material grabado, el presidente Clive Calder, ordenó un álbum completo. Sau khi nghe lại những tác phẩm thu âm đã hoàn thiện, chủ tịch Clive Calder đã quyết định thực hiện một album đầy đủ. |
Algunas aguas termales existentes dentro de la caldera pueden indicar que todavía hay un sistema geotérmico asociado con La Pacana, aunque no es muy importante teniendo en cuenta su baja temperatura (menos de 25 ° C (77 ° F)). Một số suối nước nóng còn tồn tại trong hõm chảo có thể chỉ ra rằng vẫn có một hệ thống địa nhiệt liên quan đến La Pacana, mặc dù không phải là một điều rất quan trọng khi xem xét nhiệt độ thấp của chúng (dưới 25 °C (77 °F)).. |
Las calderas acuotubulares Belleville fueron introducidas en la flota francesa a principios de 1879, pero hasta 1894 no llegaron a la Royal Navy, donde fueron adoptadas para los cruceros acorazados y pre-dreadnought; otras calderas acuotubulares fueron adoptadas por armadas de todo el mundo. Las máquinas accionaban entre dos y tres hélices. Nồi hơi ống nước kiểu Belleville được sử dụng cho hạm đội Pháp ngay từ năm 1879, nhưng mãi cho đến năm 1894 chúng mới được Hải quân Hoàng gia sử dụng cho tàu tuần dương bọc thép và thiết giáp hạm tiền-dreadnought; các kiểu nồi hơi ống nước khác được hải quân các nước khắp thế giới tiếp nối trong những năm sau đó. |
Ambas ignimbritas se originaron en diferentes partes de la misma cámara de magma y su origen en la caldera La Pacana se establece por relaciones de isótoposde las rocas y la distribución geográfica de sus afloramientos. Các ignimbrit bắt nguồn từ những phần khác nhau của cùng một lò magma và nguồn gốc của chúng trong khu vực hõm chảo La Pacana được thiết lập bởi các tỷ số đồng vị của đá và sự phân bố địa lý của chúng. |
El "ciclo inglés" de las películas animadas de Disney incluye a Alicia en el país de las maravillas, El caldero mágico, El libro de la selva, Robin Hood y Winnie Pooh. 'English Cycle' của phim hoạt hình Disney gồm có Alice trong xứ thần tiên, Sách Rừng xanh và Winnie-the-Pooh. |
En las tres modernizaciones llevadas a cabo desde 1921 a 1922, 1926 a 1927, y desde 1934 a 1936 se adicionaron al Lorraine un hidroavión y una catapulta en lugar del montaje gemelo de 340 mm de mitad del buque, un moderno armamento antiaéreo, y sus calderas, fueron convertidas a funcionamiento a fueloil. Trong các đợt tái trang bị từ năm 1921 đến năm 1922, 1926 đến 1927 và 1934 đến 1936, Lorraine được hiện đại hóa, với một máy phóng máy bay thay chỗ cho tháp pháo giữa tàu, bổ sung vũ khí phòng không hiện đại, và chuyển sang các nồi hơi đốt dầu. |
Prácticamente es un caldero giratorio. Và ở đó còn có một nồi xoay. |
Todo lo que debemos hacer es dejarla inconsciente y arrástrala hasta las calderas. Ta chỉ cần hạ bà ta và lôi xác bà ta vào phòng hơi là xong. |
Después consiguió su trabajo con la ciudad... y ha pasado el resto de su vida... trabajando en ese cuarto de calderas, asegurándose de no hacerles a sus hijos... lo que su padre le hizo a él. Rồi ông tìm công việc ở thành phố này... và ông dành cả phần đời còn lại làm việc với nồi hơi, đảm bảo các con mình không bị đối xử như mình đã từng. |
La Pacana ha hecho 2 poderosas erupciones que difieren en la composición de la caldera y fueron emplazadas una después de la otra: la ignimbrita Atana (dacítica) y la ignimbrita Toconao (riolítica) . La Pacana đã phun ra hai ignimbrit khác nhau trong thành phần và được xuất hiện cách nhau không lâu: Atana ignabrit dacitic và chất Toconao ignimbrit rhyolitic. |
No obstante, si en el plazo de pocos días un buen electricista desmonta los refrigeradores, las calderas y otros aparatos, los limpia y seca bien y los vuelve a montar, casi siempre siguen funcionando. Tuy nhiên, nếu trong vòng vài ngày, những thiết bị như tủ lạnh và nồi hơi được thợ điện lành nghề tháo ra, lau chùi sạch sẽ, sấy khô và ráp lại như cũ, thì phần lớn chúng đều hoạt động lại bình thường. |
La Pacana podría no ser una sola caldera; algunas reconstrucciones implican que las partes norteñas de la caldera son en realidad una estructura de colapso separada. La Pacana có thể không phải là một hõm chảo đơn, một số tái tạo lại hàm ý rằng phần phía bắc của miệng núi lửa thực sự là một cấu trúc sụp đổ riêng biệt. |
También existen calderas eléctricas. Huyện cũng có các nhà máy thủy điện. |
Formó una caldera más pequeña que contiene actualmente la parte occidental del lago Yellowstone. Nó tạo thành một hõm chảo tương đối nhỏ, chứa West Thumb của hồ Yellowstone. |
Durante varios años operé las calderas de la imprenta y de las oficinas; también fui mecánico y cerrajero. Trong vài năm, tôi vận hành các lò hơi nước trong xưởng in và tổ hợp văn phòng, làm việc với vai trò là một thợ máy và sửa khóa. |
Los británicos experimentaron con la propulsión alimentada por fueloil con la clase Tribal de 1905, pero volvió temporalmente a las calderas alimentadas por carbón con la posterior clase Beagle de 1909. Người Anh thử nghiệm động cơ đốt dầu cùng với lớp tàu khu trục Tribal vào năm 1905, nhưng tạm thời quay trở lại nguồn nhiên liệu là than cho lớp Beagle tiếp theo vào năm 1909. |
incluso despues de ayudar a Keller landreaux... a cubrir la entrada del semisotano con una caldera... y de borrar todos los archivos digitales de las camaras de seguridad... ¿nada de todo ello te olio, no se... a chamusquina? Ngay sau khi cậu giúp Keller Landreaux... che giấu cái kho đó... và xóa tất cả các dữ liệu từ các camera an ninh... như là... khả nghi sao? |
Y modifiqué la caldera para que el agua salga hirviendo o congelada. Tôi lắp bình nóng lạnh nên nước có thể ra bỏng rát hoặc lạnh cóng. |
Las primeras calderas cilíndricas fueron reemplazadas por las más eficientes calderas acuotubulares, que permitían alcanzar una mayor presión de vapor con un consumo menor de combustible. Loại nồi hơi ống lửa hình trụ trước đây được thay thế bởi loại nồi hơi ống nước hiệu quả hơn, tạo ra hơi nước có áp lực lớn hơn với tiêu hao nhiên liệu ít hơn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caldero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới caldero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.