ahorcar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ahorcar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ahorcar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ahorcar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là treo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ahorcar
treoverb No hay nada peor que ahorcar de mala manera. Không có gì tệ hơn một cuộc treo cổ không suôn sẻ. |
Xem thêm ví dụ
No hay nada peor que ahorcar de mala manera. Không có gì tệ hơn một cuộc treo cổ không suôn sẻ. |
Creo que voy a ahorcar a alguien. Em nghĩ mình sẽ giết ai đó tối nay. |
Alguien saquea la diligencia, mata a tu hermano y sólo puedes pensar en ahorcar a Dancin'Kid. Có ai đó tấn công chiếc xe ngựa, rồi anh của cô bị giết... và cô chỉ biết nghĩ tới việc treo cổ Dancin'Kid. |
Los voy a ahorcar. Tôi sẽ treo cổ các anh. |
No los vas a ahorcar. Ông không được treo cổ họ. |
Brian Kelly, se acaba de ahorcar en su celda. Brian Kelly tự gieo cổ trong phòng giam. |
¿Te van a ahorcar, Charlie? Chúng định treo cổ anh sao, Charlie? |
¡ Si lo soltamos, nos ahorcará de noche! Nếu ta để nó thoát, nó sẽ bóp cổ chúng ta khi ta ngủ. |
¿ Es divertido que me quieran ahorcar en sueños? Ông nghĩ là vui sao?Ông nghĩ là mơ thấy bị bóp cổ trong khi ngủ là vui à? |
¡ Monica te ahorcará! Monica sẽ giết cậu! |
Eso no significa que no vaya a ahorcar a esa pequeña rata. Nhưng không có nghĩa là tôi sẽ không bóp chết con chuột nhắt đó. |
Tengas o no razón, te van a ahorcar por otro asesinato. Đúng hay sai, họ cũng sẽ treo cổ anh nếu có một vụ bắn giết nữa. |
Por eso van a ahorcar Và đó là lý do người ta sắp treo cổ |
Te van a ahorcar. Họ sẽ treo cổ anh. |
Dicen que se negaría a ahorcar a un compañero. Người ta nói ổng không bao giờ treo cổ một người nào từng mặc áo xanh. |
Le vamos a ahorcar. Chúng ta sẽ treo hắn lên! |
Tuvo suerte de que no la ahorcara también. May cho cô ta là ta không treo cổ cô ta. |
Van a ahorcar a tres hombres. Hôm nay họ treo cổ ba người. |
Luego de ahorcar al anterior bibliotecario y cortarle la cabeza. Hắn đã treo thủ thư tiền nhiệm lên rồi chặt đầu ông ấy. |
Voy a ahorcar a la banda de Bishop en Val Verde. Tôi đang trên đường đi treo cổ băng Bishop ở dưới Val Verde. |
Apuesto a que si le damos algo de soga se ahorcará él solo. Tôi nghĩ nếu ta cho hắn một cái dây thưng, hắn sẽ tự xử. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ahorcar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ahorcar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.