ahora bien trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ahora bien trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ahora bien trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ahora bien trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tuy nhiên, nhưng, vậy thì, vì thế, bây giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ahora bien
tuy nhiên(yet) |
nhưng(yet) |
vậy thì(now) |
vì thế(so) |
bây giờ(yet) |
Xem thêm ví dụ
Ahora bien, ¿siente su hijo la misma admiración por usted que cuando era más pequeño? Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không? |
Ahora bien, ¿qué hacer cuando nos enfrentamos a problemas de salud, económicos o de otra índole? (1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao? |
32 Ahora bien, la mira de estos abogados era el lucro; y lograban sus ganancias según su empleo. 32 Bấy giờ mục đích của các luật gia này là trục lợi; và họ thủ lợi tùy theo việc làm của họ. |
Ahora bien, ¿cómo debe actuar el cristiano cuando surgen problemas? Nếu người khác làm bạn phật lòng thì sao? |
Ahora bien, ¿dónde puede encontrarse hoy tal sabiduría? Nhưng ngày nay, sự khôn ngoan như thế có thể tìm thấy ở đâu? |
Ahora bien, ¿de qué modo puede su visión del futuro aportarle paz interior? Tuy nhiên, quan điểm của bạn về tương lai có thể ảnh hưởng đến sự bình an trong tâm trí như thế nào? |
19 Ahora bien, no basta con abarcar cierta información basada en las Escrituras. 19 Tuy nhiên, nếu chỉ xem qua một tài liệu Kinh Thánh nào đó trong buổi học thì không đủ. |
Ahora bien, ¿y si se presenta algún “suceso imprevisto” que nos impide saldar la deuda? Nói sao nếu “sự bất trắc” xảy ra khiến chúng ta không trả được nợ? |
Ahora bien, ¿espera Jehová que lo amemos sencillamente porque él lo manda? Nhưng Đức Giê-hô-va có mong mỏi chúng ta kính mến ngài chỉ vì ngài bảo chúng ta làm thế không? |
Ahora bien, el yo que tiene recuerdos es un narrador de historias. Bây giờ, bản thân mang ký ức là một người kể chuyện. |
Ahora bien, ¿qué nos motiva a bautizarnos? Thế thì điều gì thúc đẩy họ quyết định làm báp têm? |
Ahora bien, ¿qué es exactamente el acoso laboral? Nhưng thế nào là quấy nhiễu? |
Y ahora bien, ¡oh hombre!, recuerda, y no perezcas” (Mosíah 4:30). Và giờ đây, hỡi loài người, hãy ghi nhớ và đừng để cho mình phải bị diệt vong.” (Mô Si A 4:30). |
Ahora bien, ¿cómo puede percibir cuál es la voluntad de Dios al respecto? Làm sao anh nhận biết ý muốn Ngài là gì trong vấn đề này? |
Ahora bien, consideremos lo que Saríah pudo haber pensado. Bây giờ, chúng ta hãy xem xét điều Sa Ri A có lẽ đã nghĩ. |
“Ahora bien, sus padres acostumbraban ir de año en año a Jerusalén para la fiesta de la pascua.” “Vả, hằng năm đến ngày lễ Vượt-qua, cha mẹ Đức Chúa Giê-su thường đến thành Giê-ru-sa-lem” (Lu-ca 1:41). |
Ahora bien, ¿cómo reaccionaría Jehová? Ngài sẽ làm gì? |
9 Ahora bien, lamentablemente, Adán y Eva desobedecieron a Dios (Génesis 3:6, 7). 9 Tuy nhiên, điều đáng buồn là A-đam và Ê-va không vâng lời Đức Chúa Trời (Sáng-thế Ký 3:6, 7). |
Ahora bien, cada “género” encierra el potencial de una gran variedad. Dù vậy, mỗi “loài” có nhiều giống khác nhau. |
Ahora bien, las semillas son organismos vivos que solo permanecen viables mientras duran sus reservas internas de energía. Nhưng các hạt giống là những sinh thể chỉ có thể phát triển được khi còn năng lượng dự trữ ở bên trong. |
Ahora bien, estas jarras no funcionan solas. Những bộ nạp này không tự vận hành. |
También leemos: “Ahora bien, Jesús amaba a Marta y a su hermana y a Lázaro” (Juan 11:5). Và chúng ta đọc: “Vả, Đức Chúa Jêsus yêu Ma-thê, em người, và La-xa-rơ” (Giăng 11:5). |
Ahora bien, ¿cómo llegaron a existir las células humanas? Vậy, các tế bào của cơ thể con người từ đâu mà có? |
Ahora bien, que su vida sea sencilla no significa que sea aburrida. Cuộc sống của chị Cathy dù giản dị nhưng hào hứng. |
Ahora bien, ¿qué llevó a María tan lejos de su hogar en Nazaret? Tại sao Ma-ri phải đi xa nhà ở Na-xa-rét? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ahora bien trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ahora bien
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.