ahumado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ahumado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ahumado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ahumado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Xông khói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ahumado
Xông khói
Bueno, supongo que Chandler tomará el pato ahumado Oh, well, Tớ đề cho rằng Chandler sẽ gọi vit xông khói. |
Xem thêm ví dụ
Sé que asadas al horno no son tan buenas como ahumadas, pero las harías deliciosas de cualquier forma. Giờ tôi nhận ra là cái lò nướng không tốt như hút thuốc, nhưng anh khiến chúng ngon hơn hẳn. |
El proceso de ahumado de pescado se desarrolla mediante el uso de fuego. Quá trình cá hun khói xảy ra thông qua việc sử dụng lửa. |
También llevamos un termo grande, sándwiches de pan de centeno con salchichas ahumadas y unas empanadillas rusas —llamadas piroshki— recién horneadas y rellenas de papa y repollo. Chúng tôi cũng mang theo một bình thủy lớn, bánh mì lúa mạch đen kẹp xúc xích hun khói, và bánh nướng piroshki mới ra lò (là loại bánh nướng rất ngon của người Nga, có nhân bắp cải và khoai tây). |
Claro, no crearon la montaña ahumada, pero es posible. Tất nhiên, họ không tạo ra "Ngọn núi khói", nhưng họ có liên quan. |
Viene en una porción de 140 gramos de tilapia empanada, con mostaza, picatostes crujientes y una pila humeante de pilaf con pacana, quinua, y brócoli asado; bien suave, dulce, ahumado y dorado por fuera con una pizca de cayena picante. Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay. |
Tientan a sus posibles clientes con sabrosas comidas picantes, deliciosas sopas y guisos a base de cangrejo, caracoles y pescado ahumado. Họ khéo léo len qua đám đông, mời gọi những vị khách đang đói bằng những tô canh thơm ngon gồm cá khô chiên, cua và ốc. |
Nadie está haciendo ahumados, señora. Sẽ không ai chết đâu thưa bà. |
Bueno, supongo que Chandler tomará el pato ahumado Oh, well, Tớ đề cho rằng Chandler sẽ gọi vit xông khói. |
Interlocutor: El pasado es como mirar a través de un cristal ahumado. Người hỏi: Quá khứ giống như đang quan sát qua một miếng kính bị ám khói. |
* En la práctica, eso significa suprimir prácticamente la sal en la preparación de las comidas, así como reducir al máximo los alimentos enlatados, los embutidos (salami, jamón, salchichas, etc.) y los productos ahumados. * Trên thực tế, điều này có nghĩa là giảm lượng muối dùng trong đồ ăn đến mức tối thiểu, cũng như giảm đồ hộp, thịt nguội (xúc xích Ý, giăm bông, dồi và các món khác), và các thức ăn hun khói. |
Todo sabe a comida de perro después de ese salmón ahumado. Mọi thứ đều có mùi thức ăn chó sau khi tôi ăn món cá hồi hun khói |
Es vendido ahumado. Nước Quảng Xuyên bị phế trừ. |
O'er- cover'd bastante con huesos de muertos traqueteo, con mangos de ahumado y amarillo cráneos chapless; O'er- cover'd khá với xương người chết của rattling, Với bốc hơi lên ống chân và sọ chapless màu vàng; |
Ahumado, glaseado y servido en una pluma de caña de azúcar. Hun khói, tẩm nước sốt, cắm trên một que mía. |
Pichón ahumado. Thịt bồ câu hun khói. |
Hombre, te dije que no trajeras la carne ahumada. tớ đã bảo cậu là không đem thịt bò khô rồi mà. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ahumado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ahumado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.